Thuốc FDP Medlac: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcFDP Medlac
Số Đăng KýVD-18569-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid Fructose-1,6-Diphosphoric (dưới dạng Fructose-1,6-Diphosphat Trisodium hydrat) – 3,75g (5g/50ml)
Dạng Bào ChếThuốc bột pha tiêm truyền tĩnh mạch
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ thuốc bột + 1 lọ dung môi + 1 dụng cụ pha truyền dịch truyền + 1 bộ dây truyền dịch
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy Khu công nghiệp công nghệ cao-Khu đất công nghệ cao Hòa Lạc KM29, đường cao tốc Láng Hòa lạc, Thạch Thất, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy Khu công nghiệp công nghệ cao-Khu đất công nghệ cao Hòa Lạc KM29, đường cao tốc Láng Hòa lạc, Thạch Thất, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/05/2013Công ty TNHH SX DP Medlac Pharma ItalyHộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm và 1 lọ dung môi, kèm 1 bộ dụng cụ pha truyền dịch và 1 bộ dây truyền dịch320000Hộp
19/10/2015Công ty TNHH SX DP Medlac Pharma ItalyHộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm và 1 lọ dung môi, kèm 1 bộ dụng cụ pha truyền dịch và 1 bộ dây truyền dịch315000Hộp
keŠ/13ÿ
ajo
IPOSII
©IDudsoudlq
ọ’L
esoIon14
5V1q1IN
ddd

‘adil
THANH
PHAN:
7
R
Drug
prescription
Mỗihộp
chức:
R
Thuốc
bán
theo
don
Một
lọbộtchứa
muối
Fruc†ose
1,6Dlphosphofe
salthydrate
(3H2O)
5g(equal
to3,75g
†rsodlum
hydrote
(3HzO)
5g(tương
đương
với
offructose
1,6diphosphoric
acid
).
3,75g
acid
fructose
1,6Diphosphoric),
One
vialof50m
ofsterile
water
forInjectable
Một
lọ50ml
nước
cốtphatiêm;
01dụng
cụ
preparation,
adevice
forthesolution
pha
dich
truyén;
01b6day
truyén
dich,
ae
MEDLAG
vee
MEDLA
INDICATION,
CONTRAINDICATION,
DOSAGE,
EU
DUNG,
CACH
DUNG
ADMINISTRATION
AND
OTHER
INFORMATION:
VACAC
THONG
TINKHAC:
Please
seetheleaflet
insert
Fructose
]6
Diphosphate
Xinđọc
trong
tờhướng
dễn
sửdụng
Fructose
]6
Diphosphate
:
risodium
+
ate
A
JAN:
j
C
Dry
Hiic8:đf6iib8f0138
Đlög
SG
ate
Trisodium
Hydrate
Nơikhô,
nhiệt
độduới
S0FC,
rúnh
ánhsáng,
Trisodium
Hydrate
from
light.
TEU
CHUAN:
TOCS
SPECIFICATION:
Manufacturer’s
Batch
No/S6
IdSx:
Mtg,Date
/NSX:
Exp.Date/
HD:

KEEP
OUTOFTHEREACH
OFCHILDREN.
READ
CAREFULLY
THELEAFLET
BEFORE
USE
bEXATAMTAY
CUA
TREEM
%
M
ED
LAC
BOC
KYHUGNG
DAN
SUDUNG
TRUGC
KHIDUNG

$MEDLAC

Ls sake

DA PHE DUYE
Lân

Âu

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

È
°
°

NHÃN LỌ (100%)

R
F D tt MEDLAC Fructose 1.6a
ak.4

5gofpowder offructose 1.6 5gbotmudi fructose 1,6 { Dị letrisodium salthydrate Diphosphate trisodium hydrate + co ` ` x equivalent to3,75g offructose 1,6 tương đương với3,75g acid fructose wv N về? Diphosphoric acid 1,6diphosphoric SN À i CTY TNHH SX DP Medlac Bath à 3» @ : 2” ae] eo y N . Ä wl | s3… N J Nx * . NES ee JQ ©. `)” ‘ NƯỚC CÁT PHA TIÊM 50ml INL KS
Š$MEDLAC SốlôSX:
CTY TNHH SXDPMediac Pharma Italy

Rx Thuốc bán theo đơn
HUONG DAN SU DUNG THUOC BOT PHA TIEM TRUYEN FDP MEDLAC
THANH PHAN Mỗi lọbột chứa: Fructose-1,6- -Diphosphate Trisodium hydrate (3H;O) 5,0 gtuong duong 3,75g Acid Fructose-1,6-Diphosphoric. Mỗi lọdung môi chứa: 50ml nước cất pha tiêm.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC Fructose-1,6-Diphosphate (FDP MEDLAC) làmột chất trung gian có chức năng điều phối nhiều phan tmg enzyme trong tếbào bằng cách hoạt hóa men phosphofructokinase, pyruvate kinase, nồng độ của FDP MEDLAC trong tếbào thay đôi tùy theo từng dòng tếbào. Trong hồng cầu người nồng độlà6-10mg/1. Những nghiên cứu hóa sinh trên invitro va invivo cho “thấy FDP MEDLAC sẽgắn vào màng tếbào tạo điều kiện cho việc bắt giữ kali, kích thích sựtích lũy các phan tirphosphate giàu nang lugng vacac phần tử2„3-diphosphoglycerate. Hơn nữa, FDP MEDLAC làm giảm sự lygiải các tếbào hồng cầu khi bịchắn thương cơhọc vàức chế các bạch cầu trung tính khi bịkích thích hóa học, dođóhạn chế hình thành cácgốc oxy tựdo.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC Néng d6 Fructose-1,6- -Diphosphate (FDP MEDLAC) trong tương 5phút sau khi tiêm với liều 250mg/kg ởnhững 0 nguyện khỏe mạnh là770 mg/ml. 80phút sau khi tiém khopg dâu vêt của FDP MEDLAC. fi Thời gian bán hủy làtừ 10- 15 phut. FDP MEDLAC big ym huyết tương do sựthắm vào tổchức vàbịthủy phân thà Npèo v6covafructose, qua trinh nay duge kich thích dohoat tink’ phosphatase của huyết tương vàcủa hồng cầu.
CHÍ ĐỊNH Điều trịbệnh cơtim do thiếu máu cục bộ, không dùng thay thế những liệupháp trợ tim. Dùng điều trịtình trạng hạ phosphate máu thật sựtrong những tình huống cấp tính đang dùng những liệu pháp tiêm truyền, liệu pháp tuần hoàn ngoài cơthể, dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa hay những trường hợp mạn tính kiên quan đến sựmắt phosphate như ngộ độc rượu mạn tính, suy dinh dưỡng kéo dài, suy hôhấp cấp tính.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG Liéu ding: -Tùy theo mức độ nặng nhẹ của bệnh vàliều dùng hằng ngày thay đôi
từ 70-160r+g bột thuốc/kg hay trong khoảng 0,7-1,6ml dung dịch thuốc sau khi pha/kg (tương đương với 1-2 lo/ngay). -Trong điều trịhạ phosphate máu, liều dùng tùy thuộc vào mức độ thiếu hụt phospho đểtránh làm tăng phospho quá mức. -Trong trường hợp phải dùng liều cao, nên chia đôi liều dùng hàng ngà-Liêu dùng cho trẻ con tùythuộc vào trọng lượng cơthể. -Liều đùng cóthể được thay đôi tùy theo tuổi vàtriệu chứng. Chuẩn bịdịch truyền: -Chuẩn bịdịch truyền bằng dụng cụpha dịch truyền cósẵn. -Dùng bộ dâytruyền địch cósẵn, truyền tĩnh mạch nhanh dung dịch thuốc mới pha với tốc độkhoảng 10ml/phút. Chú ý: Dung dịch thu được sau khi pha 6nđịnh trong ítnhất 24giờ ởnhiệt độ phòng (dưới 25°C).

PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyin Ven Chanh
Dung dich phải được dựng hết trong một lần tiờm. Nếu cũn thừa phải bỏđi khụng được dựng tiếp
CHÓNG CHỈ ĐỊNH _ ; Quá mẫn với kỳthành phần nào của thuốc. Tăng phosphate trong máu, suy thận.
TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR) Rất hiếm khi xây racác phản ứng dịứng ởmức độkhác nhau đến sốc phản vệkhitruyền -thuốc với tốc độtrên 10ml/phút. Bệnh nhân cóthể bịđỏbừng, đánh trồng ngực vàcảm giác kiến bòđầu chỉ. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muỗn gặp phải khi sửdụng thuốc.
THẬN TRỌNG Tiêm thuốc Tản khỏi tĩnh mạch vào mô dưới dasẽgây đau nhẹ và

CÓ THAI VA CHO CON BU hay tác dụng cóhại nào khi dùng FDP MEDLAC cho phụ nữ atrong bathang cudi cua thai ky.

QUA LIEU VA XỬ TRÍ. Chưa cóbáo cáo vêquá liêu trên người.
BẢO QUẢN Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 24tháng kểtừngày sản xuất.
TIÊU CHUẢN: tccs
TRÌNH BÀY: 01lọthuốc bột +01lọdung môi +01dụng cụpha dịch truyền +01bộdây truyền dịch /hộp.
KHUYEN CAO
Dé xatầm tay của trẻ em Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng Thuốc này chỉ dùng theo sựkêđơn của bác sỹ Không dùng thuốc đã biến màu, hết hạn sửdụng… Muốn biết thêm thông tin xin hỏi ýkiên của Bác sỹ
Nhà sản : CÔNG TY TNHH SX DƯỢC PHAM MEDLAC PHARMA ITALY Khu công nghiệp công nghệ cao, Khu công nghệ cao Hoà Lạc KM29, đường cao tốc Láng -Hoà Lạc, Huyện Thạch Thất, Hà Nội Tel: 0433594104 Fax: 0433594105

Ẩn