Thuốc Fatig: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcFatig
Số Đăng KýVN-20359-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMagie nguyên tố (dưới dạng Magnesium gluconat); Calci (dưới dạng Calcium glycerophosphat); Phospho- 25mg/10ml; 87,3/10ml; 67 mg/10ml
Dạng Bào ChếDung dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 ống 10ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtPharmatis Zone d’Activite Est No 1, 60190 Estrees Saint Denis
Công ty Đăng kýAbbott Laboratories 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064.

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
18/07/2017Công ty TNHH một thành viên Vimedimex Bình DươngHộp 2 vỉ x 10 ống5318Ống
12/05/2020CÔNG TY TNHH DKSH PHARMA VIỆT NAMHộp 2 vỉ x 10 ống5850Ống
Ampoule label content

VAN PHONG
DAI DIEN
TAI

Composition {Thanh phn: Magnesium gluconate :05h}. Calcium glycerophosphate :0. Ampoule of10 mi tobetaken orally, diluted inalittle water. a Ông 10midùng đường uống, pha 2° loãng WWi mộtchút nước. =8 Do not for injectlon ox Khéng| để 2° PHARI nce (Pháp) aw

HẬ |

FATIG®
1.DAC TINH SAN PHAM TEN THUOC: FATIG®, dung dịch uống
THANH PHAN DINH TINH VA DINH LUQN Magnesi gluconat:……………….. 0,426g Calci Berea hat nh khe 0456g
benzoat (E21 1),natri metyl parahydroxybenzoat (E219), Vịtrái “lyden,den, dung dịch acid clohydric loãng, nước tỉnh khiết. Cho một ống 10ml Môt ống cóchứa: Phospho nguyên tỔ:…….. 67mg (2,17 mmol) Calci nguyên tô:………. 87,3 mg (2,17 mmol) Magnesi nguyên tô:…….. 25 mg (1,03 mmol)
DANG BAO CHE -QUY CACH DONG GOI Dung dịch uống, ống 10ml Hộp 2 x 10ống
CHỦ SỞ HỮU GIÁY PHÉP TẠI VIỆT NAM:
ABBOTT LABORATORIES; USA/Mỹ
NHÀ SẢN XUẤT: PHARMATIS Zone d’Activitẻ Est No 1,60190 ESTREES SAINT DENIS, FRANCE (Pháp)
2.CHỈ ĐỊNH
Thuốc này được dùng để điều trị suy nhược chức năng: bổ sung calci, magnesi vàphospho trong các trường hợp thiêu hụt.
3.LƯU Ý!
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. ĐỀ thuốc xa tẪm tay trẻ em.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH
Không được dùng thuốc này trong những trường hợp sau : -DỊ ứng với một trong các thành phan của dung dịch, đặc biệt làvới parabens ; -Nông độ calci tăng bất thường trong máu hoặc trong nước tiểu ; -Có căn calci trong mô ; -Đang theo chế độ ăn kiêng đường fructose (vì thuốc này có chứa sorbitol vasucrose); -Tré dudi 6tudi. Nói chung thuốc này không được uống kết hợp cùng với KAYEXALATE, trừ khi có chỉ định của thầy thuốc (xin đọc mục “TƯƠNG TÁC THUÓC VÀ NHỮNG TƯƠNG TÁC KHÁC”). Nếu cóđiều gìnghỉ ngờ, bạn đừng dodự hỏi ýkiến bác sĩhoặc dược sĩ của bạn.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG Vì thuốc này cóchứa sorbitol, đềnghị báo cáo cho bác sĩcủa bạn biết néu ban bịtắc ống mật hoặc bịsuy gan nặng. Nếu bạn bịbệnh đái tháo đường hoặc đang theo chế độ ăníttỉnh bột, cần lưu ýrằng mỗi ống chứa 2,65g sucrose.
Cần lưu ýrằng mỗi ống cóchứa 87,3 mg calci va 67 mg phospho.
Thuốc cóchứa côn tir0,072 dén 0,079 g cền cho mỗi liều sửdụng.
TƯƠNG TÁC THUỐC VÀ NHỮNG TƯƠNG TÁC KHÁC Dé tránh tương tác với những thuốc khác, phải báo cáo bác sĩhoặc được sĩcác thuốc khác mà bạn đang điêu trị. Đặc biệt khi đang điều trịbằng KAYEXALATE (natri polystyren sulphonat).
ANH HUONG DEN KHẢ NANG LAI XE VA DIEU KHIEN MAY MOC Không thấy ảnh hướng.
PHỤ NỮ MANG THAI- THỜI KỲ CHO CON BU
Tốt nhất không nên dùng thuốc nảy trong thời kỳ mang thai. Nếu bạn phát hiện thấy mình mang thai và đang khởi đầu dùng thuốc, nên hỏi y kiến bác sĩđểhọ cóthể tựquyết định xem bạn cónên tiếp tục dùng thuốc nữa hay không.
Tránh dùng thuốc này trong thời kỳ cho con bú.
Theo nguyên tắc chung, nếu bạn mang thai hoặc cho con bú, nên xỉ kiến bác sĩhoặc dược sĩcủa bạn trước khi điều trị bằng bất kỳ nào.
HSÁCH CÁC TÁ DƯỢC CẢN LƯU ÝĐÓI VỚI MỘT GUOI BENH DE DUNG THUOC AN TOAN
pse, sorbitol, nati benzoat (E211), natri metyl anydroxybenzoat (E219), propylen glycol.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DUNG
Không dùng thuốc này quá 4tuần. Không được tiêm thuốc này.
DUONG DUNG: Đường uống
LIEU ĐÙNG: Người lớn: 2đến 3ống mỗi ngày. Trẻ em từ6 dén 15tudi: |6ng mỗi ngày.
CÁCH DUNG:
Pha loãng ống thuốc trong một ítnước vàuống trước bữa ăn.
LIEU TRINH DIEU TRỊ: Không đủng thuốc này kéo dai qua 4 tuan.
QUÁ LIỂU: Chưa cóhiện tượng quá liều nào được báo cáo.
5,TAC DUNG KHONG MONG MUON
Đối với một sốngười thuốc này có thể có tác dụng không mong muôn gây khó chịu ởmức độ nặng hay nhẹ: vìthuộc có chứa sorbitol nên cóthê córồi loạn tiêu hóa vảtiêu chảy. Hãy thông báo với bác sĩ hoặc được sĩcủa bạn biét mọi tác dụng không mong muôn gặp phải khi dùng thuôc.

6.TÍNH CHÁT ĐƯỢC LÝ
Nhóm dược lýtrịliệu: Thuốc bỏ(A: đường tiêu hóa, chuyên hóa)
TÍNH CHÁT DƯỢC LỤC HỌC
Magnesi lacation thir hai trong tếbào của cơ thé người, chỉ xếp sau kali. Magnesi dong vai tro cơ bản trong sinh lý té bao, tac động như một đồng yêu tôtrong chuỗi phản ứng enzym và cũng làchất làm ôn định trong các thành phân khác nhau trong tếbào.
Calci lànguyên tốkhoáng chủ yếu trong cơ thể người. Ởxương, calci bảo đâm sự cứng cáp và độ vững chắc của bộ xương và sự khỏe mạnh của răng. Ngoài bộ xương, calci còn đóng góp vào nhiều chức năng sống còn: co cơ, chức năng tim, sự đông máu, tính kích thích thần kinh-cơ, hoạt hóa các phản ứng enzym, dẫn truyền các xung than kinh, bài tiết các hormon.
Phospho làanion chính trong tếbào của cơ thể người. Ngoài vai trò trong sự khoáng hóa xương, phospho còn tham gia vào nhiều chức năng thiết yếu trong chuyên hóa tếbao.
TÍNH CHÁT DƯỢC ĐỘNG HỌC
Ruột non lànơi hấp thu chủ yếu của magnesi, hấp thu tuân theo cơ chế kép: một mặt, làhiện tượng hấp thu qua khuyếch tán thụ động vào tếbào thành, mặt khác làcơchế hấp thu đặc hiệu vềvan chuyển tích cực vàphía nmáu. Magnesi đào thải yếu qua đường tiết niệu qua quá trình lo qua cau than vatapp than. Su hap thu dong v chính trong dược lực hoc cua calci, vi được điều hòa tùy thuộc nhu cầu của cơthể. Hấp thu calci laquả ruột non. . . ay Calci dao thai chủ yếu qua phân, còn qua nước tiêu, mô hôi. Cũng như với calci, thì sựchuyên hóa của phospho, đặc biệt là sự hằng định nội môi của phospho chịu sự kiểm soát của hormon tuyên cận giáp trạng, còn sự hấp thu thì chịu sự kiểm soát của vitamin D. Phospho đào thái chủ yếu qua đường tiết niệu, một phan qua phân.
7.HẠN DÙNG -BẢO QUÁN
THỜI HẠN SỬ DỤNG: 36tháng kếtừngày sản xuất. Không dùng thuốc quá thời hạn sửdụng ghi trên bao bì.
DIEU KIEN BAO QUAN DAC BIET:
Bao quan 6nhiét d6khéng qua 30°C.

Abbott
TUQ. CUC TRUONG
P.TRUONG PHONG Ap ) unin Hay HD Nguyen Ht ay Hing

Ẩn