Thuốc Farisant: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcFarisant
Số Đăng KýVD-20152-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMagnesi gluconat; Calci glycerophosphat – 0,426 g/10ml; 0,456 g/10ml
Dạng Bào ChếDung dịch thuốc uống
Quy cách đóng góiHộp 10 ống x 10ml; hộp 20 ống x 10ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/03/2016Công ty Cổ phẩn Dược Hà Tĩnh
HADIPHAR
Hộp 10 ống, 20 ống x 10ml3900Ống
484$

Công ty cô phần Được Hà Tĩnh CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
MẪU NHÃN ĐĂNG KÍ THUÓC
Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký:
-Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh
-Dia chi: 167 —Ha Huy Tập —TP. Hà Tĩnh
-Tel: 039.3854617 Fax: 039.3856821
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất:
-Công ty Cô phần Dược Hà Tĩnh
-Địa chỉ: 167— Hà Huy Tập —TP. Hà Tĩnh
-Tel: 039.3854617 Fax: 039.3856821
Tên thuốc -Nồng đô, hàm lượng: FARISANT

-Magnesi gluconat |_ 0,426gam
|-Calci glycerophosphat 0,456gam
Dang bao ché: Dung dịch thuốc uống
Loại thuốc đăng ký: Hóa dược
Loại hình đăng ký: Đăng ký lần đầu

Năm 2013

A
/-
ng
uống
10ml

BọSp’0”’eipudsoudoIe2AIB
unI2Ibo2

167 Hà Huy Tập TP Hà Tĩnh
BỘ
CỤC QU
P DUOC HA TINH
FARISANT
|
Công
tyCP
Dược

Tinh
U0DĐQÿp
0nh
JDuootiÖ
ssuboyy
:
i
167
Ha
Huy
Tap
-TP
Ha
Tinh
:
|
A
Box
of
20
vials
xvial
10ml
Magnasium
gluconate
………0426gam
UBN
woBg¢p’g
**joudsoudeies.AI6
19109

CONG TY C
xT
a—a4

DA PHE DUY

AN LY DUOC
ET
`
bees

Hộp
20
ống
xI0ml
THANH
PHAN:
10
michira
Magnesium
gluconate……..
0.426gam

` D TINH HA TINH ~
Calcium
glycerophosphate…0.4d5gam
Tớ
dược
………………
vừa
đủ
Nước
tinh
khiết
vừa
đủ
10ml

woB9zp’o
Magnesium
gluconate
vss
0,426g
Magnesium
gluconate
………
0.42g
~
Caicium
giycerophosphate…0.454gam
12 21} E2 ẨB) HE} EX3Œ 3unp ty 2n Sunp nsugp dugng £496g
Calcium
glycerophosphate…0.456g
Su
no
UIDBQep0 ”9ipudsoudo1e2A|B uuni2IDO
(L1OL ‘Ð’S”’2GLÐAA PeYUN, SLL1GIClSx5
SUJDJUOĐ |ÚI0I |DỊA 23 :NOILSOdINOĐ @iDuoanIB unIseuBoIq
MÀU NHÀ
24WX

x ~
`
167 Hà Huy Tập TP Hà Tĩnh
P DUOC HA TINH
Box
of
10vials
xvial
10ml
wpB9¢7’0 ** uIoBozy0 trì
Magnesium
giuconate
………
G426gam
~
Calciurn
glycerophosphote…0
45ágam
IHIOL ‘Đ*S”’1@-OAA ĐGlJAna
MAU NHÀ
~
S1L1©¡ClỊx¬
SUIĐJUO5 JUIOL JDỊA 903 :NOIIISOdiWNOS
8IDudsoudo¡e2AiB uini2IDS @IDuoaniô uiniseuôoIA
NÓNG, HO
1NVSIäYV

y
IP XIN DANG KY

TO HUONG DAN SU DUNG DUNG DICH THUỐC UONG FARISANT
Công thức: Cho 1ống 10ml
-Magnesi gluconat 0,426gam
-Calci glycerophosphat 0,456gam
-Tá dược Vira da 1ống
(Dung dich Sorbitol 70%, Sucrose, Natri benzoat, Dung dich Acid hydrocloric 0.1N,
Nước tình khiết vừa đủ 10nH, ống thủy tinh).
Trinh bay: Ong 10 ml, Hộp 10 ống, Hộp 20 ống.
Đặc tính được lực học:
-Magnesi là cation thứ hai trong tế bào của cơ thể người, chỉ xếp sau kali.Magnesi đóng vai trò
cơ bản trong sinh lý tế bào, tác động nhưmột đồng yếu tố trong chỉ phản ứng enzym và cũng là
chất làm ôn định trong các thành phần khác nhau trong tế bào.
-Cafci là nguyên tổ khoáng chủ yếu trong cơ thể người. Ở xương, cacli bảo đảm sự cứng cáp và
độ vững chắc của bộ xương và sự khỏe mạnh của rang. Ngoài bộ xương, calci còn giúp đóng góp
vào nhiều chức năng sống còn: co cơ, chức năng tim, sự đông máu, tính kích thích thần kinh cơ,
hoạt hóa các phản ứng enzym, dẫn truyền các xung thần kinh, bài tiết các hormon.

-Phospho là anion chính trong tế bào của cơ thể người. Ngoài vai trò trong sự khoáng hóa xương, Ly
phospho còn tham gia vào nhiều chức năng thiết yếu trong chuyển hóa tế bào.
Đặc tính dược đông học: —
-Ruột non là nơi hấp thụ chủ yếu của magnesi, hấp thu tuân theo cơ chế kép: một mặt, là hiện
tượng hập thu qua khuyếch tán thụ động vào tế bào thành, mặt khác là cơ chế hấp thu đặc hiệu về
vận chuyền tích cực về phía máu.
-Magnesi dao thai chu yếu qua đường tiết niệu qua quá trình lọc qua cầu thận và tái hap thu qua
ông thận.
-Sự hấp thu đóng vai trò chính trong dược lực học
của calci, vì được điều hòa tùy thuộc nhu cầu
của cơ thể. Hấp thụ calci là qua ruột non.
-Calei đào thải chủ yếu qua phân, còn qua nước tiểu, mô hôi.
-Cũng như voi calci, thì sự chuyển hóa của phospho, đặc biệt là sự hằng định nội môi của
phospho chịu sự kiểm soát của hormon tuyến cận giáp trạng, còn sự hấp thu thì chịu sự kiểm soát
của vitamin D.
-Phospho đảo thải chủ yếu qua đường tiết niệu, một phần qua phân.
Chỉ định: Thuốc này được dùng để điều trị suy nhược chức năng: chức năng chuyển hóa, hoạt
động hệ thần kinh cơ, hệ thần kinh trung ương, tim mạch, hô hấp, thận, cơ xương khớp.
Thích hợp cho bệnh nhân trong thời kỳ dưỡng bệnh (sau nhiễm trùng, sau phẫu thuật, bệnh nội
tiết hoặc chuyên hóa, suy dinh dưỡng, nghiện rượu), học sinh và sinh viên trong thời gian thí cử,
người bị stress, người hoạt động trí não quá sức, người lao động chân tay, người chơi thể thao,
người cao tuổi, phụ nữ mãn kinh, trẻ đang tăng trưởng.
Chống chỉ định: Không được dùng thuốc này trong những trường hợp sau:
-Dị ứng với một trong các thành phần của dung dịch
-Néng d6 calci tăng bất thường trong máu hoặc trong nước tiểu
-Có cặn calcï trong mô
-Đang theo chế độ ăn kiêng đường fructose( vi thuốc này có chứa sorbitol và sucrose).

-Trẻ em dưới 6tuổi.
Nói chung thuốc này không được uống kết hợp cùng với KAYEXALATE, trừkhi có chỉ định của
thay thudc( xin đọc mục “Tương tác thuốc và những tương tác khác”)
Nếu có điều gì nghỉ ngờ. bạn đừng do dự hỏi ýkiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
Thận trọng:
-Vì thuốc này có chứa sorbitol đề nghị báo cáo cho bác sỹ biết nếu bị tắc ống mật hoặc suy gan
nặng.
-Nếu bị bệnh tiêu đường hoặc đang theo chế độ ăn íttỉnh bột, cần phải lưu ýrằng mỗi ống chứa
2,65g sucrose.
-Cần lưu ýrằng mỗiống có chứa 87,3 mg calci va
67 mg phospho.
Dùng thận trọng trong trường hợp suy hô hấp hoặc nhiễm toan máu; tăng calci huyết có thể xảy
ra khi chức năng thận giảm.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Tốt nhất không nên dùng thuốc này trong thời kỳ
mang thai. Nếu phát hiện thấy mình đang mang thai mà khởi đầu dùng thuốc,thì nên hỏi ýkiến
bác sỹ.
Tránh dùng thuốc này trong thời kỳ cho con bú.
Theo nguyên tắc chung, nếu bạn mang thai hoặc cho con bú, nên xin ýkiến bác sỹ hoặc dược sỹ
trước khi điều trị bằng bắt cứ thuốc nào.
Sử dụng quá liều: Chưa có hiện tượng quá liều nào được báo cáo
Tác dụng không mong muốn: Đối với một số người thuốc này có thể có tác dụng không mong
muốn gây khó chịu ởmức độ
nặng hay nhẹ: vì thuốc có chứa sorbitol, nên có thể gây rồi loạn tiêu

hóa và tiêu chảy.
Hãy thông báo với bác sỹ hoặc được sỹ biết mọi tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng th ti)
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và điều khiển máy móc: Không thấy ảnh hưởng. 1
Tương tác thuốc: Để tránh tương tác với những thuốc khác, phải báo cáo với bác sỹ hoặc dược
Sỹ các thuốc khác mà bạn đang điều trị. Đặc biệt khi đang điều trị bang KAYEXALATE (natri
polystyren sulphonat).
Liễu dùng và cách dùng:
-Người lớn: 2đến 3ống mỗi ngày.
-Trẻ em từ 6đến 15 tuổi: 1ống mỗi ngày.
Cách dùng: Pha loãng ống thuốc trong một ítnước và uống trước bữa ăn.
Liệu trình điều trị: Không dùng thuốc này kéo dài quá 4tuần.

Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
DE THUOC XA TAM
DOC KY HUONG DAN
NEU CAN THEM THONG
gi CÔN
_—==
HADIPHAR

Ẩn