Thuốc Falcidin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcFalcidin
Số Đăng KýVD-23180-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDihydroartemisinin; Piperaquin phosphat khan (dưới dạng Piperaquin phosphat.4H2O) – 240 mg; 1920 mg
Dạng Bào ChếThuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 25g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
. MAU NHAN DU KIEN 4d
BOY TEN |

CUC QUAN LY DUGC |
DA PHE DUYET NICD VY none
I. NHAN HOP | =
Lân đâu:…ề..)…GÀ..I.a2.m1.5

RR Thuốc bán theo đơn |8 Prescription only Le*
OMI) pa
CHAL 254 BOTTLE 25 sảng | a x Ẩ ỨC: mị lon: | BOT PHA HỖN DỊCHUỐNG 2S — – mon POWDER F0R 0RAL $USPENSI0N. .. onyeoorerssa,,…………….. sương | Piperaquine phosphote. 4H„O equivolen† †o Piperaquine phosphate. 4H,O tương đương –
| A L Cl D ỊN Piperaguine DHGSDRofle khơni………. 1920mg F‘A L C ỊD ỊN Anhydrous Piperaquine phosphate…1920mg Tédược vừa đủỦ………………. …..-.-:scccccs+ 25g EXciDloriis s:Q. fOiooasanaaauanasasasgurol 25g
Each 5ml ordl suspension qffer reconstituflon contains:Dfnydfodrtomibinli ioooooseooaoosse 20mg Anhydrous Piperaquine phosphate…..160mg
Mỗi 5ml hỗn dịch squ khipha chức: llWlioinioWiSiTilPftosrrscccrssresssortrrrcdvied 20mg Piperaquine phosphoơfe khơn………….. 160mg
CHỈ ĐỊNH, CÁCH DUNG, CHONG CHi BINH VACAC THONG TINKHAC: Xem †ờhướng dỗn sửdụng.
LẮC CHAI TRƯỚC KHI DÙNG SHAKE WELL BEFORE USE

ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG soe Me:
Hop 1chai dé pha 60ml TRƯỚC KHI DÙNG Box of 1bottle for 60ml
DE XA TAM TAY TRE EM-SXtheo TCCS SốlôSX/Batch No.:
CÔNGTY cổ PHẦN BAO QUAN NGI KHO RAO, Mekophar Chemical Ngay SX/Mfg. Date:
HOA-DUGC PHAM MEKOPHAR TRANH ANH SANG, Pharmaceutical Joint-Stock Co. || HD/Exp. Date
297/5 LýThường Kiệt-Q.11-TP.HCM-Việt Nam NHIỆT ĐỘ KHÔNG QUÁ 30°C. 297/5 LyThuongKiet St.-Dist.11-HCMC-Vietnam
ND Il. NHAN CHAI

Re BOT PHA HON DICH UONG CôNG THỨC: Dihydroartemisinin … _ ky Piperaquine Dioa20eE: ‘4Hy,Ontươn:
FALCIDIN sz”) Ps
Mỗi5ml hỗndịch saukhipl Chai 254 Dihydroartemisinin……….. si Piperaquine phosphate %

CHỈĐỊNH, CÁCH DÙNG, oe VACAC THONG TINKHAC: Xem tờhướng dẫnsửdụng.

Sốlô§X: CTCP HÓA-DƯỢC PHẨM MEKOPHAR HD 297/5 LýThường Kiệ†-. 11-TP.HCM-Việt Nam

ID. TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC:

Rx FALCIDIN
Bột pha hỗn dịch uống
CÔNG THỨC:
s* Cho lchai
— DiHdfoñ†tefjSHTHH……………….e«-cee-cecesaeisadksadiaulsila 240 mg
— Piperaquine phosphate. 4H2O
tương đương Piperaquine phosphate khan………….. 1920 mg
~ Fe GEOG VI DĨ sebissgaadiodadERtugudiiuiiinginrrirrdieortree 25 ¢
(Sucralose, Microcrystalline cellulose 101, Sodium carboxymethylcellulose, Bột hương dứa,
Bột hương chuối, Colloidal silicon dioxide, Sodium lauryl sulfate, Acid citric, Duong trắng).
s* Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha:
~ DihWdroarioTnigiiÏf resaoseeenaosiiisedddeninsasosedenn 20 mg
~ Piperaquine phosphite KHAB:. uc eoiiiiiiindadsee 160 mg
DUQC LUC HOC:
FALCIDIN là thuốc chống sốt rét phối hợp giữa Piperaquine phosphate và Dihydroartemisinin
trong cùng một công thức. Thuốc có tác dụng nhanh và thời gian trị liệu ngắn. Thuốc được dùng
điều trị hầu hết các thể sốt rét kể cả các chủng đã đề kháng với các thuốc sốt rét như
chloroquine, dẫn chất 4-aminoquinoline, proguanil, pyrimethamine và các thuốc kết hợp giữa
pyrimethamine với sulfonamide. FALCIDIN có hiệu lực ức chế mạnh và tiêu diệt thể bào tử của
các chủng P/asznođium và do đó làm giảm sự truyền nhiễm bệnh sốt rét.
~Dihydroartemisinin:
Dihydroartemisinin chủ yếu làm cản trở cấu trúc màng của các thể tự dưỡng (thé vô tính
trong hồng cầu) như: làm xoắn màng không bào tiêu hóa, làm trương nở ty lạp thể và màng
nhân, tách ribosom khỏi mô lưới nội chất dẫn đến sự tạo thành không bào trong tế bào chất
va tự thực bào. Ngoài ra, còn làm suy yếu về mặt sinh hóa của sự tông hợp protein và acid
nucleic.
~ Piperaquine phosphate :
Piperaquine phosphate làm cản trở chức năng sinh lý của màng không bào tiêu hóa của các
thé tự dưỡng dẫn đến sự tự thực bào của ký sinh trùng.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
©Dihydroartemisinin:
Sau khi uông, Dihydroartemisinin được hấp thu nhanh, nồng độ đỉnh đạt được trong huyết
tương trong vòng |gid, thời gian bán thải khoảng 4giờ. Phân bố rộng rãi đến gan, thận và
mật. Khoảng 80% được bài tiết qua nước tiểu và phân trong 24 giờ sau khi uống.
Dihydroartemisinn được chuyển hóa thành 2 dạng không có hoạt tính là
deoxydihydroartemisinin va dihydroxydihydroartemisinin.
* Piperaquine Phosphate :
Sau khi uông, khoảng 80-90% Piperaquine phosphate duge hấp thu trong 24 giờ. Phân bố
rộng rãi trong cơ thể chủ yếu ở gan, thận, phối và lá lách. Khoảng 25% liều dùng được
chuyển hóa ởgan trong 8giờ sau khi uống. Thuốc thải trừ chậm, thời gian bán thải khoảng
9ngày. Bài tiết qua mật bởi chu trình gan ruột.
CHỈ ĐỊNH:
FALCIDN được chỉ định trong điều trị hầu hết các thê sốt rét do Plasmodium falciparum,
Plasmodium vivax, Plasmodium ovale, Plasmodium malaria, ké ca cac ching Plasmodium
falciparum da đề kháng với các thuốc sốt rét khác.
CÁCH DÙNG: y
— Dùng thuốc theo chỉ định của bác Sỹ.
— Cho nước đến vạch 60 ml, đậy nắp chai và lắc mạnh để đạt sự phân tán đồng nhất. Thể tích
của hỗn dịch thu được là 60 ml. Lắc đều trước khi sử dụng.
1/2

— Uông thuôc sau bữa ăn.

– Liều đề nghị: uống thuốc liên tục 3ngày theo bảng sau:
Tuổi Ngày | Ngày 2 Ngày 3
Giờ đâu |Sau 8 giờ |sau 24 giờ |sau 4 giờ
<3 5ml 5ml 5ml 5ml 3-<8 10 ml 10 ml 10 ml 10 ml 8-<15 15 ml 15 ml 15 ml 15 ml 215 20 ml 20 ml 20 ml 20 ml CHONG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với một trong các thành phần của FALCIDIN. THẬN TRỌNG: — Không dùng thuốc quá liều chỉ định. — Không dùng FALCIDIN đê phòng bệnh sôt rét. TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC ĐÓI VỚI NGƯỜI LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY: Thận trọng khi sử dụng cho người lái tàu xe hoặc vận hành máy. THỜI KỲ MANG THAI -CHO CON BÚ: Tránh sử dụng FALCIDIN cho phụ nữ mang thai (nhât là 3tháng đâu thai kỳ) và phụ nữ cho con bú trừ trường hợp cân thiệt do bác sỹ chỉ định. TƯƠNG TÁC THUỐC: — Tránh dùng phôi hợp với các chât có tác dụng antioxidant như vitamin E, vitamin C, glutathion,...vi sẽ làm giảm tác dụng chông sot rét của thuôc. — Các thuôc kháng acid có thê làm giảm sự hâp thu thuôc. TÁC DỤNG PHỤ: Thường nhẹ và thoáng qua: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ăn không ngon, ngứa da, đỏ da... Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. QUÁ LIEU & CÁCH XỬ TRÍ: Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở ytế gần nhất đểnhân vviên ythos phương pháp xử lý. HAN DUNG: ba 36 thang kê từ ngày sản xuât. Không sử dụng thuôc hệt hạn dùng. BẢO QUẢN: — Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. -_ Hỗn dịch sau khi pha bảo quản ởnhiệt độ phòng tối đa 3ngày. TRÌNH BÀY: Chai 25 g. Hộp Ichai. Sản xuất theo TCCS Đề xa tâm tay trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ. Thuốc này chỉ sử dụng theo sự kê đơn của bác sỹ. CONG TY CO PHAN HÓA -DƯỢC PHAM MEKOPHAR 297/5 Lý Thường Kiét —Q11 —TP. H6 cn Minh Giám Đốc Chất Lượi ýCòn8ö:Đã ng ý& Sản Xuất Thuốc (9/ CỔPHẨN TUQ CUC TRUONG (. HỒA-DƯỢC PHẨM |2 P.TRƯỞNG PHÒNG xấu Xe G .uyên Chi thu thy oe

Ẩn