Thuốc Fadolce: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcFadolce
Số Đăng KýVD-20466-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefamandol (dưới dạng cefamandol nafat)- 1 g
Dạng Bào ChếThuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ x 1 g; Hộp 10 lọ x 1 g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
18/03/2014Công ty CPDP TW2Hộp 1 lọ, 10 lọ x 1g42360Lọ
:
¿17
BÔ Y TẾ
hay
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYET
Lân đâu:.Øl…2-.l-4241

E MẪU NHÃN DÁN TRÊN LỌ

WIWIWM
18
WYN JIA
“IONBH«Yuran=0048080
Ni1701
{enpnxups
BNWB
FGHDB
WPL
6
zn
WyHd
SOnd
dolo

WS :
NỆRƯNG “Z

Cefamandol nafat tươngđương với1g
TB/TM
Cefamandol nafat tương đương với 1gcefamandoi
TB/TM
Bột phú tiêm
Hộp 1lọ

_KHÁC:|Xindoctrong tờhướng dẫnsửdụng bêntrong _hộp.
MẪU HỘP 1 LỌ BỘT PHA TIÊM

mirabilis, Staphylococcus aureus, pneumoniae, nhiễm khuẩn Streptococcus ,
huyết, nhiễm khuẩn davàcấutrúc da,nhiễm khuẩn xương và Cefamandol ding đểđiều trịcácbệnh nhiễm hỗn hợpkhuẩn hiếu khívàkykhítrong phụ khoa, đường hôhấpdưới hoặc davà cấutrúc daThuốc dùng đểdựphòng nhiễm khuẩn trước vàsau khi mổ.LIEU LUONG -CACH DUNG, CHONG CHi BINH, TAC DUNG KHONG MONG MUON, ._TƯƠNG TÁC THUỐC VÀCÁC THONG TIN

4 BẢO QUẦN: l THUOC BAN THEO DON Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. ù thời hạnghi trênbaobì. GMP -WHO P0060 66060 hon
SDK:
Fadoice BEXA TAM TAYCUA TRE EM BOC KỸHUONG DANSỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHIDUNG Cefamandoli nafat tương đương với 1gcefamandoi CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TƯ2 TB/TM rên -0 Hai -HàNẵi- Han QHaiBàTrưng -HàNội-ViệtNam
Lô27,KCNQuang Minh -MêLinh -HàNội-ViệtNam
Bột pha tiêm coke
: NSX: Hộp 1lọ SốlôSX:

_wit
fe,
do

MẪU HỘP 18 L@ BỆT PHA TIÊM

Cefamandol nafat tương đương với 1g cefamandol
TH/TM
Bot pha tiém
Hộp 10 lọ
l THUỐC BÁN THEO ĐƠN
GMP -WHO
Cefamandol nafat tương đương với 1g cefamandol
TB/TM
Bot pha tiém
Hộp 10 lọ
CÔNG TY CỔ PHẦ
Quang Minh -Mê Linh -Hà P 04.20474126
R THUOC BAN THEO DON
F dd GMP -WHO
Cefamandol nafat tương đương với 1g cefamandol
TB/TM
Bot pha tiém
Hộp 10 lọ
CÔNG TY CổPHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 2
Le KCN Quang Minh – Mé Lint DT: 04.20474126
NDUOC PHAM TRUNG UONG 2

CÔNG THỨC: Mỗi lọbột pha tiêm chứa: Cefamandol nafat tương đương với 1gcefamandoi. CHỈ ĐỊNH: Cefamandoi dùng đểđiều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (kể cả viêm phổi) gây rabởi Haemophilus influenzae, Klebsiella, Proteus mirabilis, Staphylococcus aureus, Streptococcus pneumoniae, nhiém khuan duéng tiết niệu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn davàcấu trúc da, nhiễm khuẩn xương vàkhớp. Cefamandol dùng đểđiều trị các bệnh nhiễm hỗn hợp khuẩn hiếu khí vàkykhí trong phụ khoa, đường hôhấp dưới hoặc davàcấu trúc da. Tiệc dũng đểdự phòng nhiềm khuẩn trước và sau khi
LIỀU LƯỢNG -CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN, TƯƠNG TÁC THUỐC, VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC: Xin đọctrong tờhướng dẫn sửdụng bên trong hộp.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. đi Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì. 2
4ow SDK:
BEXATAM TAYCUA TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC

THUỐC BÁN THEO ĐƠN
péXATAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN CỦA BÁC SĨ
Bat pha tiem
Fadolce
TRÌNH BÀY: Hộp 1lọ,10lọbột pha tiêm.
CÔNG THỨC: Mỗi lọbột pha tiêm chứa: Cefamandol nafat tương đương với 1gcefamandol CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC: Cefamandol làkháng sinh cephalosporin thế hệ2bán tổng hợpphổ rộng. Tác
dụng diệt khuẩn của cefamandol làdo sựức chế tổng hợp thành tếbào vi
khuẩn. Cefamandol cótác dụng đối với các vikhuẩn sau đây: Gram (+): Staphylococcus aureus, bao gồm các chủng sinh và không sinh
penicilinase(ngoai trit Staphylococcus aureus), Staphylococcus epidermidis,
Staphylococcus pneumoniae, cac Streptococcus tan huyét beta.
Gram (-): Escherichia coli, Klebsiella spp., Enterobacter spp, Haemophilus
influenzae, Proteus mirabilis, Providencia rettgeri, Morganella morganii,
Proteus vulgaris. Vikhuẩn kykhí: Cầu khuẩn Gram (+) va Gram (-)(kể cả Pepfococcus và
Peptostreptococcus spp.), trực khuẩn Gram (+) (ké caClostridium spp.), trực khuẩn Gram (-)(kể cảBacteroides vaFusobacterium spp). CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC: Cefamandol nafat thủy phân nhanh trong huyết tương để giải phóng
cefamandol cóhoạt lực cao hơn. Sau khi tiêm
bắp, nồng độđỉnh trong huyết
thanh đạt được trong vòng 30-120 phút. Khoảng 70% cefamandol gắn với
protein huyết tương. Nửa đời huyết thanh của cefamandol là0,5 -2,1 giờ ở
người lớn, Cefamandol phân bố rộng rãitrong các mô vàdịch cơthể, kểcả
trong xương, dịch khớp, dịch màng phổi. Thuốc khuếch tán vào dịch não tủy khi
màng não bịviêm nhưng không tiên đoán được nồng độ. Cefamandol vào được
trong sữa mẹ. Thuốc bài xuất nhanh dưới dạng không đổi, qua lọc cầu thận và
bàitiết ởống thận. Khoảng 80% liều được bài xuất trong vòng 6giờ vàđạt nồng
cao trong nước tiểu. Cefamandol cótrong mật vàđạt được đủđểđiều trị.
CHỈ ĐỊNH: Cefamandol dùng đểđiều trịcác nhiễm khuẩn đường hôhấp dưới (kể cảviêm
phổi) gây ra
bởi Haemophilus infiuenzae, Klebsiella, Proteus mirabilis,
Staphylococcus aureus, Streptococcus pneumoniae, nhiém khuẩn đường tiết
niệu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn da
và cấu trúc da, nhiễm khuẩn xương vàkhớp. Cefamandol dùng đểđiều trịcác bệnh nhiễm hỗn hợp khuẩn hiếu khí và kykhí trong phụ khoa, đường hôhấp dưới hoặc davàcấu trúc da. Thuốc dùng đểdựphòng nhiễm khuẩn trước vàsau khi mổ.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Liều cefamandol nafat được tính theo cefamandol base: liều tiêm bắp vàtiêm tĩnh mạch giống nhau. Người lớn: Tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch chậm (từ3-5phút) hoặc truyền ngắt quãng hay liên tục với liều 0,5 đến 2g,4-8giờ/Iần, tùy theo bệnh nặng hoặc nhẹ. Trẻ em: 50-100mg/kg/ngày chia nhiều lần (liều tốiđa150mg/kg/ngày). Đẩi với người suy thận phải giảm liều. Sau liều đầu tiên 1
-2g, các liều duy trì
như sau:

Độthanh thải Nhiễm khuẩn nặng Nhiễm khuẩn nhẹ hơn creatinin(ml/phút)50-80 1,5g,4giờ/lần hoặc 2g,6giờ/lần 750 mg-1,5g,6giờ/lần 25-50 1,5g,6giờ/lần hoặc 2g,8giờ/lần 750 mg-1,5g,8giờ/lần | 10-25 1g,6giờ/lần hoặc 1,25 g,8gid/lan 500 mg-1g,8giờ/lần |— 2-10 670 mg, 8giờ/lần hoặc 1g,12giờ/lần _|500 mg -750 g,12giờ/lần [<2 500 g,8gid/lan ho&c 750 g,12gid/lan |250 mg-500 g,12giờ/lần Để dựphòng nhiễm khuẩn trong khi mổ: Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp liều 1 2g, trước khi mổ 0,5 -1giờ, sau đótiêm 1ghoặc 2g cứ 6giờ/lần, trong vòng 24- 48gid. Đối với người ghép các bộphận giả, tiếp tục sửdụng cefamandol cho đến 72giờ. ⁄ PHÓ CỤC TRƯỞNG Nouyon Vin. Shank CHONG CHI BINH: Quá mẫn véi khang sinh nhém cephalosporin. THAN TRONG: Có dịứng chéo một phần (6-10%) giữa các khang sinh beta lactam bao gém penicilin, cephalosporin, Ti vàcarbapenem. Trước khibắt đầu điều trịbằng cefamandol, phải kiểm tra kỹvềtiền sửdịứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. Phải tránh dùng cefamandol cho người bệnh cóphản ứng quá mẫn cảm tức thìvới Penicilin vàphải dùng thuốc thận trọng cho người bệnh đãcóphản ứng muộn với penicilin hoặc thuốc khác. Phải dùng cephalosporin thận trọng ởngười bệnh cótiền sửbệnh ở đường tiêu hóa, đặc biệt làviêm đại tràng. Khi dùng cephalosporin cóthể bịviêm đại tràng giả. TƯƠNG TÁC THUỐC: Khi tiêm cefamandol sau khi uống rượu hoặc tiêm tĩnh mạch các dung dịch chứa alcol cóthể xảy racác triệu chứng như: cocứng bụng hoặc dạ dày, buồn nôn, nôn, đau đầu, hạhuyết áp, đánh trống ngực, thở nông, tim đập nhanh, vãmồ hôi, hoặc đỏbừng mặt. Do đó, cần khuyên bệnh nhân không uống rượu, không dùng các thuốc cóchứa rượu hoặc tiêm fĩnh mạch các dung dịch córượu trong khi đang dùng cefamandol vàtrong nhiều ngày sau khi dừng thuốc. Probenecid làm giảm bài tiết cefamandol ởống thận, dođólàm tăng vàkéo dài nồng độcefamandol trong huyết thanh, kéo dài nửa đời thải trừvàtăng nguy cơ độc tính. Dùng đồng thời các thuốc tan huyết khối với cefamandol cóthể làm tăng nguy cơchảy máu nặng, vìvậy không nên dùng. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Thường gặp, ADR>1/100 Tim mạch: Viêm tĩnh mạch huyết khối khitiêm vào tính mạch ngoại biên.
Toàn thân: Các phản ứng
đau vàviêm khitiêm bắp, các phản ứng quá mẫn.
Ítgặp, 1⁄1000

Ẩn