Thuốc Enatril 5 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Enatril 5 mg |
Số Đăng Ký | VD-19865-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Imidapril hydroclorid – 5mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
24/04/2017 | Công ty Cổ phần Dược phẩm EUVIPHARM | hộp 10 vỉ x 10 viên | 4400 | Viên |
DA PHE DUYET
Lan đâu:..€……44..-9/2/2
GMP-WHO zBDeuvipharm
I3) PRESCRIPTION DRUG
ENATRIL
eee is eee
,Mh
ENATRIL
EER
(Bi)
nce
santo
nom
Box of 10 blisters x10 tablets Composition: Each tablet contains prilhydrochloric Hội 190901001 ieS 1tablet ee Indications, contraindications, precautions, adverse reactions, dosage and administra- ACen eae eee ettore0001 0i
-L©) euvipharm
Manufactured by: KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN EUVIPHARM PHARMACEUTICAL J.S.C. READ CAREFULLY INSTRUCTIONS BEFORE USE Binh Tien 2,DucHoaHa,DucHoa,Long An,VN STORE ATTEMPERATURE BELOW 30”C, DRY PLACE,
Tel:+84(72)3779 623-Fax:+84(72)3779 590 AVOID DIRECT SUNLIGHT
GMP-WHO =L©) euvipharm
IVNG
®) THUGC BAN THEO DON
ENATRIL kh
ƠI 2000020800000 j
SOWOLLARIS
THe(8
Hộp 10 vỉx10 viên nén mãn Tiêu chuẩn: JPXVI Thành phần: Mỗi viên nên chứa li i hycroclorid STS) `< SOR T isi pete eater eereme eal.|Sub(cua SốlôSX: Chỉ định, chống chỉ định, thân trong, tác Ngày SX: dụng phụ, liều lượng vacach dung: Xem HD : tỡhướng dânsử dụng trong hộpthuốc f2 suvphormwo CUỤẸ Sảnxuấttại: ĐỂXÃ TÂM TÂY TREEM CONG TY CP DUOC PHẨM EUVIPHARM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDŨNG Bình Tiền 2,ĐứcHòaHạ,ĐứcHòa, LongAn,VN BẢO QUẦN ỞNHIẾT ĐỘDƯỚI 30°C, NƠI KHO, ĐT:+B4(72)3779 623-Fax:+B4(72)3779 590 TRANH ÄNH SÄNG ™ ⁄ Mẫu nhãn vỉ ẢO Số lôSX: ENATRIL Ef) :ENATRIL EM Imidapril HCIS mg ;Imidapril HCI 5mg SDK: ip CTCPDP EUVIPHARM ¡ SZ tUMphom ENATRIL Eï 'ENATRI E5 ImidaprilHCl5mg :Imidapril HCl 5mg m SDK: SZ eumipharm = CTCPDP EUVIPHARM ENATRIL Ef :ENATRIL Ef Imidapril HC15mg ;Imidapril HCl 5mg SDK: m CTCPDPEUVIPHARM : SZ €Uphom ENATRIL El |ENATRIL MEN ImidaprilHC|5mg ;Imidapril HCl 5mg = SDK: <7 cumiphorm |CTCPDPEUVIPHARM ENATRIL il :ENATRIL Ei Imidapril HC 5mg_: Imidapril HCI5 mg SDK: a CTCPDPEUVIPHARM | sw Suvipharm HD: ft ¬ Muc 1.7 TO HUONG DAN SU DUNG THUOC Vién nén ENATRIL 5mg ® Thuốc bán theo đơn |LVIÊN NÉN ENATRIL 5mg . 1. Thành phần: Mỗi viên nén chứa | Imidapril hydrocÌorid........................... s55 csssss
mg/dL, thì cần thận trọng khi dùng thuốc này. Cần giảm nửa liều hoặc kéo dài khoảng cách các liều dùng.
5. Chống chỉ định:
-Người có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
-Người có tiền sử phù niêm (phù niêm do thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE) v.v… phù niêm do di
truyền, phù niêm mắc phải, phù niêm tự phát v.v…) (có thể gặp phù niêm kèm khó thở).
-Người ding dextran cellulose sulfat dé hấp thụ loại trừ LDL-cholesterol (có thể gặp shock).
-Người có thẩm phân lọc máu với màng acrylonitrile mehtallyl sulfonat natri vì có thé gặp triệu chứng phản
vệ.
-Người mang thai hoặc người có thể có thai. Ạ( | MY
6. Thận trong: ⁄Oe
Người suy thận.
Người hẹp động mạch cả 2bên thận.
Người có rối loạn mạch não (Hạ huyết áp mạnh có thé gay thiếu hụt dòng máu tới não, nên làm tồi tệ hơn
trạng thái người bệnh).
Người cao tudi.
Thận trọng cho những bệnh nhân sau đây vì cóthé gay ha huyết áp tạm thời nhưng nghiêm trọng sau khi
dau ding imidapril, nên bắt đầu liều thấp hơn, rồi tăng dần liều, đồng thời theo dõi chặt chế bệnh nhân:
+ Người bị tăng huyết áp nghiêm trọng.
+ Người đang thắm phân lọc máu.
+ Người đang dùng thuốc lợi tiêu (đặc biệt với người bắt đầu dùng thuốc lợi tiểu).
+ Người đang theo chế độ ăn kiêng muối nghiêm ngặt.
Không dùng thuốc 24 giờ trước khi phẫu thuật.
7. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
-Chống chỉ định ởngười mang thai hoặc nghỉ có thai (ít nước ối, thai chết, tử vong sơ sinh, hạ “huyết ap, suy,
thận,
tăng kali/máu, giảm sản não ở trẻ em sơ sinh đã được báo cáo ở người mẹ có tăng huyết áp mà dùng pba „A
thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE) thời gian giữa hoặc cuối của thai kỳ. Cũng gặp co chân tay vài
biến dang so-mặt ởtrẻ sơ sinh có thê đo nguyên nhân ítnước ối).
Phụ nữ trong thời kỳ cho con bú không được dùng imidapril. Nếu xét thấy thuốc quá cần cho người mẹ, phai |
ngimg cho con bú suốt thời kỳ mẹ đùng thuốc (thử nghiệm trên chuột cống, thấy imidapril hydroclorid bài |
tiết qua sữa mẹ).
8. Tác dụng đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Vì tác dụng làm hạ huyết áp của thuốc có thể gây chóng mặt hoặc choáng váng, người bệnh cần thận trọng
khi lái xe và vận hành máy móc.
9. Tương tác thuốc:
Không được dùng chung với đextran cellulose sulfat để hấp phụ loại trừ LDL-Cholesterol vì có thể bị
choáng.
Bệnh nhân có thẩm phân màng acrylonitril methallyl sulfonat natri, có thể xảy ra phản ứng phản vệ.
Thuốc lợi tiểu giữ kali (spironolacton, triamteren, …), thuốc bé sung kali (kali clorid, …): hàm lượng kali
trong huyết thanh có thê tăng. Khi phối hợp các thuốc này cần theo dõi chặt chẽ hàm lượng kali trong huyết,
thanh.
Thuốc lợi tiểu giảm huyết áp (triclormethiazid, hydroclorothiazid, …): vì bệnh nhân dùng thuốc lợi niệu có
thé gap ha huyét áp mạnh sau khi khởi đầu dùng imidapril hydroclorid, nên phải dùng thuốc thận trọng như
giảm liều khởi đầu.
Các chế phẩm chứa lithi: triệu chứng ngộ độc lithium (buồn ngủ, run, loạn tri, …) có thể gặp. Cần định
lượng thường kỳ nồng độ lithium tong máu. Nếu gặp điều bất thường, cần giảm liều hoặc ngừng cả 2thuốc.
Thuốc chống viêm không steroid (indomethacin, …): tác dụng làm hạ huyết áp có thể bị giảm. Đo huyết áp
thường kỳ và có biện pháp thích hợp.
Các chế phẩm chứa kalidinogenase: có khả năng sự hạ huyết áp quá mức là do phối hợp với imidapril /
hydroclorid.
Các thuốc khác có tác dụng làm hạ huyết áp: tác dụng làm hạ huyết áp có thé tăng lên. Cần đo huyết ap |
thường kỳ và điều chỉnh liều lượng của cả 2 thuốc.
10. Tác dụng không mong muốn:
Muc 1,7
-Thường gặp: ho, chóng mặt, tụt huyết áp, nhức đầu, khó chịu ởhầu, phát ban. -Ítgặp: tăng BUN, creatinin huyết thanh, tăng SGOT và SGPT, tăng kali huyết. | -Hiém gặp: giảm hồng cầu, hemoglobine, hematocrit, tiểu cầu; tăng bạch cầu ưa eosin; protein niệu; hạ huyết | áp thế đứng, đánh trống ngực, khản giọng: tăng phosphatase kiém va LHD, vang da; ùtai, vị giác bất | thường, khát, tăng creatinin, phosphokinase, tức ngực, phù, đỏ mặt. | | | THONG BAO NGAY CHO BAC Si NHUNG TAC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHẢI KHI SỬ ‘ | DỤNG THUÔC
11, Quá liều và cách xử lý:
-Chưa có trường hợp quá liều nào được báo cáo. Nếu có nghỉ ngờ dùng quá liều, cần phải được điều trị cẩn ‘ thận và có các biện pháp hỗ trợ phù hợp. |
| 12. Bao quan:
| -Bảo quản ởnhiệt độ dưới 30°C, nơi khô, tránh ánh sáng. ⁄
13. Tiêu chuẩn: JP XVI
| 14. Quy cach đóng gói: |
-Hộp I0 vỉ x10 viên nén.
15. Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngày sản xuất
| DE XA TAM TAY TRE EM | | DOC KY HUGNG DAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG | _ NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN CUA BAC SI
KHONG SU DUNG THUOC QUA HAN DUNG GHI TREN NHAN
THUOC NAY CHi SU DUNG THEO BON BAC Si
Nhà sản xuất
CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC PHẢM EUVIPHARM
Áp Bình Tiền 2,Xã Đức Hoà Hạ, Huyện Đức Hoà, Tỉnh Long An
Điện thoại: +84 (72) 377 9623 Fax: +84 (72) 377 9590
;sting 03 nam 2013
TONG GIÁM ĐỐC
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nouyen Vin Shank /