Thuốc Emycin DHG: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcEmycin DHG
Số Đăng KýVD-17847-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngErythromycin – 250mg
Dạng Bào ChếThuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 24 gói x 1,5g thuốc bột pha hỗn dịch uống
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
03/07/2013Công ty cổ phần Dược Hậu GiangHộp 24 gói x 1,5g thuốc bột pha hỗn dịch uống1785Gói
MAU NHAN ĐĂNG KÝ _
Tên thuốc : EMYCIN DHG
Dạng thuốc: THUÓC BOT PHA HON DỊCH UỐNG
Hàm lượng cho 1gói l,Š g:
Erythromycin ethyl succinat 313,283 mg
Tương đương 250 mg Erythromycin base
Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký :CÔNG TY CÔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ —P. An Hòa — Q. Ninh Kiều — Tp. Cần Thơ.
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuat :CONG TY CO PHAN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ —P. An Hòa – Q. Ninh Kiều ~ae: Can Tiết

“lữ
CÔNG TY Cp DƯỢC HẬU GIANG CONG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIET NAM
MAU NHAN DANG KY
Tén thuéc :
Dang tuốc :
Hàm lượng cho 1gói l,Š5 g:
Erythromycin ethyl succinat 313,283 mg Ừ
EMYCIN DHG
THUOC BOT PHA HON DICH UONG
Doc lap — Tw do — Hanh phic

BO Y TE
CỤC
QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT..
Lân đâu:.¿©I..4,4…..¿.042

Tương đương 250 mg Erythromycin base
Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký: CÔNG TY CÔ PHÀN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ —P. An Hòa —Q. Ninh Kiều —Tp. Cần Thơ.
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất: CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ -P. An Hòa —Q. Ninh Kiều —Tp. Cần Thơ.
*Nhãn trên gói 1,5 g:

Mu, ycin DHG
ERYTHROMYC „250¿9U mg
GMP -WHO
CHG PHARMA GÓI 1,5gTHUỐC BOT PHA HON DỊCH UỐNG THUOC BAN THEO DON SACHET OF1.5 g POWDER FORORAL SUSPENSION

THANH PHAN: Erythromycin ethylsuccinat … om RS tương đương 250mgErythromycin tase, bị Táđượcvừađù…………………………! góiIojt eoofd Ích Thấy thốc ˆ CHỈDỊNH: Điều trịcácbệnh: nhiễm khuẩn đường hồhấp,đường tiêuhóa, nhiễm khuẩn davàmômềm, viêm kếtmạctrẻsơsinh và Ôn ) viêm kếtmạcdoChiamydia. Dựphòng các đợttáiphátcủathấpkhớp cấp. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: Sản xuất bởi: EG PHARMA, NƠIKHÔ, NHIỆT ĐỘ CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG KHÔNG QUÁ30C. 2838s,Nguyễn VănCi,P.AnFda, 0.NhKẻa,TP.CấnThợ TIÊU CHUẨN: TCC$. www.dhgpharma.com.vn Số lôSX: HD:
———_r R

*Nhãn trên hộp 24 gói x 1,5 g:

===
alt} or NI2AWOHHLAH3
‘GMP-WHO.
‘GMP-WHO. KEEPOUT CF THEREACH OFCHILOREN. READTHEDIRECTIONS CAREFULLY BEFORE USE. ihe FOR PRESCRIPTION ONLY ‘STORAGE CONDITIONS: STORE INDRYPLACES,
mdm, vinketmaetrésosinhvaWemkếtmạc. ‘
TEMPERATURE NOTEXCEEDNG SỨC. SFECEICATIONS. MANUFACTURERS. — Œ
of “= SO a do Chlamydia. Oyphdng cheoottlphdtcia INDICATIONS -CONTRAINDICATIONS – a thấpkhỏpcấp. | pene mee Cerri en ee 2F 0 laafel bo j OOSAGE &ADMINISTRATION: ERYTHROMYCIN 20 )mg uiomowocone TS | ERYTHROMYCIN an g đan ces ——
m RX THUỐC BÁN THEO ĐƠN
“TiÊUCxUẤN: TCC$ CHỈDỊNH:0o cácbệnh:nhậm khẩnđưng lễ hộhấp,đường 9uhóa.nhiễm khuẩn davàmộ lỆ

ốngngay trướcbữaăn.phảiđừngthuốc theo hếtậutrình(5-10ngây) i Ufuthong thing: 30+50mpyhgtndtrong’ gly,chia 2-4tấntống: j Trẻemđưề2tuổi: góix4lắ/này(tổnglều 300mợ/ngày). Trảemtử2-8tuổi:†góix 4tắtVngày(lồngtiểu 1g/ngày).Trongtrưông hợpnhm khuẩn nặng liếucóthể.
II
HoặctheochidlnolaThầythuốc.
TưVấnKhách Hang» ©0710.3899000
II
CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC HẬU QUANG Bits tonlaverch Panne 0he ircig OF;(0710) 3891433. ©Fax(0710) 3895209 www.dhgpharma.com.vn

8

Box of24sachets x1.5 gpowder for oral suspension

Hộp 24gói x1,5 gthuốc hột pha hỗn dịch uống

*Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc:

” EmycinDH
CONG THUC: ERYTHROMYCIN 250 mg
Erythromycin ethylsuccinat ……tương đương 250mg Erythromycin base. : Táđượcvừa đủ……………. i (Aspartarm, bộthương cam, sorbitol (bột)). DẠNG BẢO CHẾ: Thuốc bộtphahỗn địch uống. QUICÁCH ĐỒNG GÓI: Hộp 24góix1,5 g. DƯỢC LỰC HỌC: EmycInDHG chứa erythromycin làkháng sinh nhóm macrolid, cóphổ tácdụng rộng. Tác dụng chính củaerythromycin làkìm khuẩn nhưng có thểdiệt khuẩn ởnồng
độ caođốivớicácchủng rấtnhạy cảm. Erythromycin vàcácmacrolid khác gắn thuận nghịch vớitiểuđơn vị50S củaribosom vikhuẩn nhạy cảm vàứcchế tổng hợp protein. Tácdụng củathuốc tăng lênởpHkiểm nhẹ (khoảng 8,5), đặcbiệt vớicácvikhuẩn Gram âm. Erythomycin cóphổ kháng khuẩn rộng bao gồm các
cấu khuẩn Gram duong, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus Pyogenes, Staphylococcus aureus, Bacillus anthracis, Corynebacterium diphteria, Erysipelothris rhusioparthiae, Listeria monocyogenes. Thudc cótácđụng trung bình vớicácvikhuẩn yếm khínhu Clostridium spp. Propionibacterium acnes. Erythromycin cótácdụng vớicác vikhuẩn Gram âm như Weisseria meningitidis, N.gonorrheae vaMoraxella (Branhamella) catarrhalis, Bordetella spp., vàiching Brucella, Flavobacterium, Legionella spp. vaPasteurella, Haemophilus ducreyi, Helicobacter pyloridis, Campylobacter iejuni. Các vikhuẩn khác nhạy cảm vớithuốc baogồm Actinomyces, Chiamydia, Rickettsia spp.. Spirochete nhu Treponema pallidum vaBorrelia burgđorfari, mOt sOMycoplasma (nhất làM.pneumoniae) vàmột sốMycobacteria cóhộinhưM.scrofulaceurn vàM.kansasii. DƯỢC ĐỘNG HỌC: EmycInDHG chứa erythromycin. Erythromycin khuếch tántốtvàothểdịch vàmônhư. tuyến nước bọt, thận, tuyến tiển liệt, đặc biệt khuếch tánrấttốt vàomôphổi, niềm mạc phếquản, amiđan. EmyeinDHG đàothảiyếuquamật, không cẩn thiết phải giảm liểu trong trường hợpbệnh nhân bịsuythận. CHỈĐỊNH: Điểu trịcácbệnh: nhiễm khuẩn đường hôhấp, đường tiếuhóa, nhiễm khuẩn davàmômềm, viêm kếtmạc trẻsơsinhvàviêm kếtmạc doChlamydia. Dựphòng cácđợt táiphát củathấp khớp cấp. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người bệnh quámẫn vớierythromycin, người bệnh trước đầyđãdùng erythromycin màcórốiloạn vềgan, người bệnh cótiểnsửbịđiếc. Việc sửdụng được coinhưkhông antoàn đốivớingười bệnh rốiloạn chuyển hóaporphyrin cấp, vìgâycác đợtcấptính. Không được phối hợp vớiterfenadin, đặc biệt trong trường hợp người bệnh cóbệnh tim, loạn nhịp, nhịp timchậm, khoảng Q-Tkéo dài, timthiếu máu cụcbộ, hoặc người bệnh córốiloạn điện giải. THẬN TRỌNG: Cẩnsửdụng rấtthận trọng erythromycin chongười bệnh đang cóbệnh gan hoặc suygan. Thận trọng khidùng vớicácngười bệnh loạn nhịp và
có cácbệnh khác vềtim PHY NUMANG THAI VACHO CON BU: Erythromycin điquanhau thai. Không được ding dang erythromycin estolat chongudi mang thaivìtăng nguy cơgây độc chogan. Vấn đểđốivớicácdạng erythromycin khác không cóthông báo. Erythromycin tiétvàosữamẹ, nhưng
không có thông báovềtácdụng không tong muốn chotrẻembúsữamẹcóerythromycin. TƯƠNG TÁC THUỐC: Không phối hợpastemizol hoặc terfenadin vớierythromycin vìnguy cơđộcvớitimnhưxoắn đỉnh, nhịp nhanh thất vàtửvong. Erythromycin cóthể ứcchế chuyển hóa của carbamazepin vàacid valptoic, làm tăng nổng độcác thuốc này trong huyết
tương vàlàm tăng độc tính. Erythromycin cóthểđốikháng tácđụng vớicloramphenicol hoặc lincomycin. Erythromycin làm giảm sựthanh thải củacácthuốc sau: cácxanthin như aminophylin, theophylin, cafein; alfentanil, midazolam hodc triazolam. Dođólàmtăng nồng độvàthờigian tácdựng củanhững thuốc này. Erythromycin cóthểkéodàiquá mức thời gian prothrombin vàlàm tăng nguy cơchảy máu khiđiều trịkéodàibằng warfarin, dolàm giảm chuyển hóa vàđộ thanh thảicủathuốc này. Erythromycin làmtăng nổng độciclosporin trong huyết tương vàtăng nguycơđộcvới thận. Erythromycin ứcchếchuyển hóacủaergotamin vàlàm tăng tácdụng cothắt mạch củathuốc này. Thận trọng khídùng erythromycin cùng vớilovastatin vacd thểlàmtăngnguy cơtiều cơvân. TÁC DUNG KHONG MONG MUON: Thường gấp: đaubụng, nôn mửa, tiềuchảy, phát ban. Ítgặp: mày day Hiếm gặp: phản ứng phản vệ,loan nhip tim, transaminase tăng, blirubin huyết thanh tăng, ứmật trong gan, điếc cóhồiphục. Thông báochobácsĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khiSửdụng thuốc. .. 1n QUA LIỂU VÀCÁCH XỬTRÍ: Cho dùng epinephrin, coricosteroid vàthuốc kháng histatiin axửtrícácPa ứng dịứng; thụt rửađạdày đểloạitrừthuốc chưa hấp thurakhỏicơthể; vàkhicẩndùng cácbiện pháp hỗtrợ. ov Qa LIEU DUNG VACACH DUNG: Usng ngay trước bữaăn,phải dùng thuốc theo hếffíệu trìn Liểu thông thường: 30-50mg/kgthểtrọng/ ngày, chia 2-4lầnuống: ii : Trẻemdưới 2tuổi: 1góix4lấn/ ngày (tổng liều500mg/ ngày). Trẻemtừ2-8tuổi: †góix
4lần/ ngày (tổng liều1g/ngày). Trong trường hợpnhiễm khuẩn năng liềucóthểtăng lêngấp đôi. Hoặc theo chỉdẫn củaThấy thuốc. Đọc kỹhướng đẫn sửđụng trước khidùng. Nếu cẩn thêm thông tín,xinhỏiýkiến bácsĩ. Thuốc này chỉđùng theo đơn của bác sĩ. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sảnxuất. Điều kiện hảo quản: Nơikhô, nhiệt độkhông quá3ŒC. Tiêu chuẩn: TCCS.
Sản xuất bởi: PHG PHARMA

¬

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG Tả… ` SS) 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, P.An Hòa, 0.Ninh Kiểu, TP. Cần Thơ — E-mail: dhgph: hi Com. ĐT: (0710) 3891433 -3891434 eFax: (0710) 3895209 Ww Gee nhan 8sao AM ⁄
CÔNGTY
C6 PHAN

Ẩn