Thuốc Emfoxim 100: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcEmfoxim 100
Số Đăng KýVN-19874-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) – 100 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 4 vỉ x 6 viên
Hạn sử dụng48 tháng
Công ty Sản XuấtIncepta Pharmaceuticals Ltd Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/12/2016Công ty TNHH XNK Y tế DeltaHộp 4 vỉ x 6 viên12500Viên
01/11/2017Công ty cổ phần Tập đoàn DP và Thương mại SohacoHộp 4 vỉ x 6 viên12500Viên
TT]

Bu!
00.
}@|q8L
uuIxopodJe2
00L
0UIXO1UI¬

!_ CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

a7

sadn 00,1 09 1Z0db HEHHHHE-N/ :’ON ESI BEM DONG ay eoee+s+/ 5340-9344 NOT BY
5 ; os. 2 SE E OQ? 2? . OF 3 3 Osis š Osig š ©csšs š Of 2 we? 5 2 wei} 2 wee i = 2 = s 3 ee ese £ si: &. g3 Ệ &. ui} 5 35. sã 55. số a3, 8 Ái ESiHAi Essig £3 ŸÂ¡j Esc? cEĐ »o se§€ ED Kopest ED Sopes Ệ ED x 2 sẽ ESCỐ Á)55 e828 ss —€8a8 U8 8 aa Ox 822 2° OR Bee nổ Ox See a9 oO Š CSegšE š CĐ5scšẽ F sees 2 —
LUIS 833 LUIS 883 LUIS 883 LLI ö
ay

Rx Prescription drug 4x 6 Tablets
Emfoxim 100 (#@
_Cefpodoxime Tablet 100 mg |
& b
` Each film coated tablet contains:
. m—== ~ Cefpodoxime Proxetil
th a ~~ equivalent.to Cefpodoxime 100 mg

ike mt oS 2
Dosage &Administration: Keep out ofreach ofchildren. N
Please see the enclosed leaflet. Read carefully the enclosed leaflet ie Indications, Contraindications, before use. Precaution, Side-effects and other information : Please see the enclosed leaflet. Specification :USP 38 —_ Manufactured inBangladesh by: Storage: Store inacool dry place, C are INCEPTA PHARMACEUTICALS LTD. below 30°C. Protect from light. —_ Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka, Bangladesh.
Rx Thuéc ban theo đơn Hộp 4vỉ x6Viên
Emfoxim 100
Vién nén Cefpodoxim 100 mg

Mỗi viên nén bao phim có chứa:
„Cefpodoxim Proxetil
Visa
No.
(Số
ĐK):
VN-##HL-#ft
Batch
No.
(Số
lôSX)
:#####t
Mfg.
Date
(Ngay
SX)
:ddímmiyyyy
Exp.
Date
(Han
dung):
dd/mmlyyyy

– ———<_SÖ.Ắ —_—___—T x“ tượng đương Cefpodoxim 100 mg LA Í > z £ 2 > 7 ee Liêu lượng và cách dùng: Đề thuốc xa tâm tay của trẻ.
Xem tờ hướng dẫn sử dụng bên trong hộp. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước
Chỉ định, chống chỉ định, khuyến cáo, khi dùng.
tác dụng ngoại ývà các thông tin ĐNNK:………. :Địa Chỉ:…………. khác: Xin xem kỹ hướng dân trong hộp.
Tiêu chuẩn :USP 38 fappta Sản xuát tạiBăng-la-đét bởi; Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, DO INCEPTA PHARMACEUTICALS LTD. cu Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka, Bangladesh. aE nhiệt độ dưới 30°C. Tránh anh sáng.

Rx- Thuốc bán theo đơn
EMFOXIM 100
(Viên nén bao phim cefpodoxim 100 mg)
CẢNH BÁO:
Thuốc này chỉ dàng theo đơn của bác sỹ. TRÁCH HHIỆM HỮU HAN *
pe Ấu c2 an Lhe An DUGC PHAM „ GG kỹ hướng dân sử dụng ttuae khi dung. – + VÀ THIẾT BỊY TẾ
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sỹ. © Ê ⁄4
Không dùng quá liều đã được chỉ định

Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Để thuốc ngoài tầm với của trẻ em. |
THÀNH PHẦN: 2
Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Hoạt chất: Cefpodoxim proxetil tương đương cefpodoxim…………. 100 mg
Td duoc: Cellulose vi tinh thé (Avicel PH 101), natri lauryl sulphat, croscarmellose natri,
povidon (K 30), magnesi sterarat, hydroxypropyl methylcellulose 15 cps, hydroxypropyl
methylcellulose 5cps, titan dioxid, polyethylen glycol 6000, talc tinh ché.
DUGC LUC HOC
Cefpodoxim là kháng sinh cephalosporin thé hé 3có hoạt lực đối với các cầu khuẩn Gram
dương như phế cầu khuẩn (Streptococcus pneumoniae), c4c liên cầu khuan (Streptococcus)
nhóm A, B, C, G và với các tụ cầu khuẩn Staphylococcus aureus, S. epidernidis c6 hay không
tạo ra beta-lactamase. Tuy nhiên thuốc không có tác dụng trên các chủng tụ cầu kháng
methicilin.
Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với các cầu khuẩn Gram âm, các trực khuẩn Gram dương
và Gram âm. Thuốc có hoạt tính chống các vi khuẩn Gram âm gây bệnh quan trọng như E.
coli, Klebsiella, Proteus mirabilis va Citrobacter.
Cefpodoxim it tac dung trén Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratia marcesens va
Clostridium perfringens. Cac khuan nay đôi khi kháng hoàn toàn.
Các tụ cầu vàng kháng methicilin, Staphylococcus saprophyticus, Enterococcus,
Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas spp., Clostridium difficile, Bacteroides fragilis,
Listeria, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia va Legionella pneumophili thuéng khang hoan
toàn các cephalosporin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hoá và được chuyển hoá bởi các esterase
không đặc hiệu có tại thành ruột, thành chất chuyển hoá cefpodoxim có tác dụng. Sinh khả
dụng của cefpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học này tăng lên khi dùng cefpodoxim
cùng với thức ăn. Thời gian bán thải trong huyết thanh của cefpodoxim là 2,1 — 2,8 giờ đối
với người bệnh có chức năng thận bình thường. Thời gian bán thải trong huyết thanh tăng lên
đến 3,5 — 9,8 giờ ởngười bị suy chức năng thận. Sau khi uống một liều cefpodoxim, ởngười
lớn khoẻ mạnh có chức năng thận bình thường, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được
trong vòng 2— 3giờ và có giá trị trung bình 1,4 mcg/ml, 2,3 mcg/ml, 3,9 mcg/ml đối với các
liều tương ứng 100 mg, 200 mg, 400 mg.
Khoảng 40% cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng
không đổi qua cầu thận và ống thận. Khoảng 29 — 38% liễu dùng được thải trừ trong vòng 12

giờ ở người lớn có chức năng thận bình thường. Thuốc bị thải trừ ở mức độ nhất định khi
thẩm tách máu.
CHỈ ĐỊNH:
Cefpodoxim được chỉ định để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình đo
các chủng vi khuẩn nhậy cảm gây ra:
-_ Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
-_ Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
– Viêm tai giữa.
-_ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng, mức độ nhẹ và vừa.
-_ Điều trị bệnh lậu cấp, chưa biến chứng ởnội mạc cổ tử cung, hoặc hậu môn trực tràng ở
_ nữ và bệnh lậu ởniệu đạo của phụ nữ và nam giới.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm mức độ nhẹ và vừa.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: |
Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điều trị. Z
Người lớn và tré em trén 12 tudi: |
Để điều trị đợt cấp tính của viêm phế quản mãn hoặc viêm phổi cấp tính thể nhẹ đến vừa
mắc phải của cộng đồng, liều thường dùng của cefpodoxim là 200 mg/lần, cứ 12 giờ 1lần,
trong 10 hoặc 14 ngày tương ứng.
Đối với viêm họng và/hoặc viêm amiđan thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu
thể nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng, liều cefpodoxim là 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5— 10 ngay
hoặc 7ngày tương ứng.
Đối với các nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng, liễu thường
dùng là 400 mg, mỗi 12 giờ, trong 7— 14 ngày.
Để điều trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ và các bệnh lậu hậu môn -trực
tràng và nội mạc tử cung ở phụ nữ: Dùng 1liều duy nhất 200 mg cefpodoxim, tiếp theo là
điều trị bằng doxycyclin uống dé dé phòng có cả nhiễm Chiamydia.
Liều dàng cho người suy thận: Phải tuỳ theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ
thanh thải creatinin nhỏ hơn 30 ml/phút và không thẩm tách máu, dùng liễu thông thường
cách nhau cứ 24 giờ một lần. Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liễu thường dùng với 3
lần/tuần.
Trẻ em dưới 12 tuổi:
-_ Trẻ đưới 15 ngày tuổi: Không nén ding.
-_ Trẻ 15 ngày -12 tuổi: 8- 10 mg/kg/ngày, chia làm 2lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng cho những bệnh nhân bị dị ứng với cefpodoxim hay các cephalosporin khác
hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Không dùng cho những bệnh nhân bị rối loạn chuyển hoá porphyrin.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG :
Trước khi bắt đầu điểu trị bằng cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử đị ứng của người
bệnh với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác.
Cần sử dụng thận trọng đối với những người mẫn cảm với penicillin, thiểu năng thận và
người có thai hoặc đang cho con bú.
ANH HUGNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC :

Thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn trên hệ thần kinh trung ương như:
chóng mặt, hoa mắt.. do đó cần thận trọng khi dùng cho người lái xe hoặc vận hành máy
móc.
SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ MANG THAI; CHO CON BÚ.
Các cephalosporin thường được coi như an toàn khi sử dụng cho người mang thai. Do vẫn
chưa có nghiên cứu thoả đáng và được kiểm tra chặt chẽ trên người mang thai, nên chỉ dùng
thuốc cho người mang thai khi thật sự cần thiết.
Thuốc được bài tiết qua sữa với lượng nhỏ, thuốc không gây hại nghiêm trọng cho trẻ tuy
vẫn có thể xảy ra rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột, tác dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ. Nên cân
nhắc giữa lợi ích và nguy cơ có thể xảy ra khi dùng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Các thuốc chống acid làm giảm khả năng hấp thu của cefpodoxim, vì vậy không dùng
cefpodoxim kết hợp với các thuốc chống acid.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
Thường gặp:
Tiêu hoá: buồn nôn, nôn, ỉa chẩy, đau bụng.
Chung: dau dau ay
Phân ứng đị ứng: phát ban, nổi mày đay, ngứa –
Ít gặp:
Phần ứng dị ứng: sốt, đau khớp và phan ting phan vé.
Đa: ban đỗ đa dạng
Gan: rối loạn men gan, viêm gan và vàng da ứmật tạm thời.
Hiếm gặp:
Hệ máu: tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu.
Thận: viêm thận kẽ có hồi phục.
Thần kinh trung ương: tăng hoạt động, bị kích động, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực và
chóng mặt hoa mắt.
QUÁ LIEU:
Qua nghiên cứu độc tính của thuốc trên loài gặm nhấm cho thấy cefpodoxim với liễu 5sp
thể trọng không xảy ra bất cứ một phản ứng phụ nào. Chưa có báo quá quá liễu cefpodoxith L
trên người.
Trong trường hợp quá liều xảy ra, bệnh nhân phải được hỗ trợ bằng phương pháp thẩm tácH /
máu hay thẩm tách màng bụng để loại trừ cefpodoxim ra khỏi cơ thể, đặc biệt chú ý vớƒ
những người bị suy giảm chức năng thận. 4
TIEU CHUAN CHAT LƯỢNG: USP 38
HAN DUNG: 48 thang ké ti ngay san xuất.
Số lô san xudt (Batch No.), ngay sdn xudt (Mfg. date), han ding (Exp. date): xin xem trên
nhãn hộp va vi. =celia
BAO QUAN: Bao quan 6nhiét d6 dudi 30°C, noi khé mat. Thánh; anh re.
ĐÓNG GÓI: Hộp 4vỉ x6viên nén bao phim. fs

Sản xuất tại Băng-la-đét bởi: Ề
INCEPTA PHARMACEUTICALS LTD.
Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka, Bangladesh.
TUQ. CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG
Nguyen Huy Hing

Ẩn