Thuốc Elpertone: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcElpertone
Số Đăng KýVN-20789-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngErdosteine – 300mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtKorea Prime Pharm. Co., Ltd. 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do
Công ty Đăng kýKorea Prime Pharm. Co., Ltd (Daein-dong), 211, Jungang-ro, Dong-gu, Gwangju

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
20/10/2017Công ty cổ phần Dược-Thiết bị YT Đà Nẵng-DapharcoHộp 6 vỉ x 10 viên6000Viên
: R Prescription drug Box of 6blisters x10 capsules AS 4 %
BO Y TE
CUC QUAN LY DUOE

Erdosteine 300 mg

Erdosteine
300
mg
i
|
ĐÃ PHÊ DUYE?
Lain ddur 04..I.49AY |
| a Manufactured by:
KOREA PRIME PHARM CO., LTD 100. Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-qun, Jeollabuk-do. Republic ofKorea. Composition: Each hard capsule contains: Shelf-life: Erdosfeine…………………………. 300 mg 36months from the manufacturing date.
Indication, Dosage &Mode ofadministration, Specifications: In-house. Contraindication, and other information: Refer tothe package leaflet enclosed. SDK/ Visa No. :
Storage conditions: LSX/ Batch No.: Store inatight container, protected from light, |NSX/ Mfg. Date: below 30°C. HSD/ Exp. Date: 4(t3; KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN a READ THE PACKAGE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE
RX Thuốc ban theo đơn Hộp 6vỉ x10 viên nang cứng
Erdosteine 300 mg

Erdosteine
300
mg

Nhà sản xuất:
KOREA PRIME PHARM CO., LTD. 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-gun, jJeollabuk-do, Hàn Quốc.

Thanh phẩn: Mỗi viên nang cứng cóchứa: Hạn dùng: : Erdostein……………………………………. 300 mg 36tháng kể từ ngày sản xuất.
Chỉ định, Liều dùng &Cách dùng, Chống chỉ định Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất. vàcác thông tin khác: Ất vip: Hà ( Đề nghị xem trong tờHDSD thuốc kèm theo. Xuất xứ: Hàn Quốc
Điều kiện bảö quản: DNNK: Bảo quản trong bao bìkín, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. pS
– ĐÉ XA TÀM TAY TRẺ EM – ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
CIỒ ws oe `“ vớ «(PP

ELPERTONE
(Erdostein 300 mg)
Khuyến cáo:
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng
Dé xa tam tay tre em
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc được sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sỹ hoặc được sỹ
Thuốc này chỉ dùng theo đơn cua bác sỹ
Thanh phần —hàm lượng của thuốc:
Được chát:
Mỗi viên nang cứng có chứa Erdostein……. 300 mg
Ta cheoc: Cellulose vi tinh thé, povidon K-30. magnesi sterat. vỏ nang rỗng. 4
Dạng bào chế: Viên nang cứng mi
Quy cách đóng gói: Hộp 6vị x 1Ô viên.
Được lực học:
N Erdostein là một dẫn xuất mercapto-aminoacid. tồn tại đưới dạng thiolacton. Erdostein dong vai trò
là tiền thuốc, chuyên hóa thành dạng chuyên hóa có hoạt tính, có tác dụng tiêu nhầy. Sự có mặt của
nhóm thiol tu do trong sản phâm chuyền hóa giúp làm phân cắt các cầu nối disulñd bên trong và giữa
các phân tử protein và các mucoprotein với nhau, do đó làm giảm độ nhớt của dịch nhây.
Nhóm thiol ty do trong san phẩm chuyền hóa của erdostein làm mắt hoạt tính của các chất oxi hóa,
đặc biệt là các gốc oxi hóa tự do. do đó erdostein có tác dụng chống oxi hóa.
Dược động học:
Erdostein được hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi
thức ăn. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 1giờ. Erdostein trải qua quá trình
chuyên hóa qua gan bước Itạo thành dạng chuyên hóa có hoạt tinh N-thiodiglycolyl-homocystein.
Tý lệ liên kết protein huyết tương là 64.5%. Thời gian bán thái của erdostein là khoảng 1.46 giờ cho
Erdostein và của dạng chuyên hóa là 1.62 giờ. Thuốc được thải trừ chủ yếu qua nước tiêu. dưới dạng
chuyển
hóa, thải trừ qua phân không đáng kẻ.

Chỉ định:
Thuốc được chỉ định đề điều trị triệu chứng cho các trường hợp đợt cấp của viêm phế quản mạn tính
ởngười lớn.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn trên 18 tuổi: 300 mg/lần x2lần/ngày. Thời gian sử dụng tôi đa trong vòng 10 ngày.
Có thê uống cùng hoặc không cùng với bữa ăn.
+Khi ngừng dùng thuốc:
Nều cân thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
+ Khi quên uống một liều thuốc:
Không gấp đôi liều đê bù cho liêu thuốc đã quên. Tử
Chống chỉ định:
Man cảm với bất cứ thành phân nào của thuốc
Rối loạn chức năng gan hoặc có sự biến đối bất thường các chỉ số xét nghiệm chức năng gan
(tang transaminase, phosphatase kiém…).
Suy giảm chức năng thận (độ thanh thái creatinin <25 ml/phút) Homoeystin niệu (hoạt chất chuyên hóa một phần thành homoeystein. hiện không có tài liệu nào liên quan đến việc sử dụng erdostein cho bệnh nhân có các bất thường chuyên hóa các amino acid. đặc biệt là các bệnh nhân có chế độ ăn kiêng không có methionin). Bệnh nhân có loét đường tiêu hóa đang hoạt động hoặc tiền triên. Thận trọng: :Thân trong khi dùng thuốc: Thận trọng với các bệnh nhân rỗi loạn gan hoặc thận hoặc khi sử dụng cho phụ nữ mang thai. phụ nữ cho con bú. Ngừng sứ dụng thuốc khi thấy xuất hiện bất cứ dâu hiệu hoặc triệu chứng được cho là tác dụng không mong muốn của thuốc. Chưa có nghiên cứu trên bệnh nhân suy gan nhẹ. Tuy nhiên không nên sử dụng quá 300 mg/ngày ởbệnh nhân suy gan nặng. + Các khuyên cáo dùng thuốc cho phu nữ có thai và cho con bú: Sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú: Hiện chưa có thông tin về sử dụng erdostein cho phụ nữ có thai và cho còn bú. Do đó. chỉ sử dụng erdostein cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú khi thực sự cân thiết. BERS + Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc (người vân hành máy móc. dang lái tàu xe và các trường hợp khác): Thuốc có thể gây chóng mặt. nhức đầu. do đó cần thận trọng khi sử dụng cho người lái xe hoặc vận hành máy móc. Tương tác của thuốc: Không thấy có tương tác khi sử dụng erdostein cùng với các thuốc chống nhiễm khuân đường hô hấp và điều trị tắc nghẽn phê quán mạn tính như theophylline. các thuốc có tác dụng làm giãn phê quán (corticoid), erythromycin. amoxieillin hoặc co-trimoxazol. Không nên sử dụng erdostein đồng thời với các thuốc làm giám ho. vì có thể làm tăng tích tụ của các chất bài tiết lỏng trong phê quản cùng với sự gia tăng nguy cơ bội nhiễm và co thắt phế quản. Tác dụng không mong muốn: aw Sử dụng erdostein có thế gây các tác dụng không mong muôn trên đường tiêu hóa như nóng rát đạ dày. buồn nôn. đôi khi tiêu chảy. Trong một vài trường hợp. xuất hiện tình trạng khô miệng. biến đồi và rối loạn vị. Sử dụng erdostein còn có thê gây ra chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn. mệt mỏi. Ớn lạnh. khó thớ. phù mạch. dị ứng (đỏ da. ngứa). Quá liều và cách xử trí: Chưa thấy trường hợp quá liều nào. Các triệu chứng có thê gặp là buồn nôn. nôn hay hạ huyết áp tư thế. Khi quá liều điều trị hỗ trợ và triệu chứng. Tích cực theo đối dé có biện pháp xử trí kịp thời. Điều kiện bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng. ởnhiệt độ dưới 30°QỂ Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngày sản xuất. Nhà sản xuat; KOREA PRIME PHARM CO., LTD. 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-gun. Jeollabuk-do, Han Quéc TUQ.CỤC TRƯỜNG P.TRUONG PHONG SGDK: Pham Whi Vin Hanh Ngày xem xét sửa đối, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc:

Ẩn