Thuốc Dospasmin: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Dospasmin |
Số Đăng Ký | VD-16680-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Alverin base- 40mg |
Dạng Bào Chế | viên nén |
Quy cách đóng gói | hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 48 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
04/04/2014 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén. Chai 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên. (Công văn số 9277/QLD-ĐK ngày 03/07/2017 ) | 340 | Viên |
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
a). Nhãn vỉ 10 viên nén.
Ce $ pos cœ” git nan ”
” iN © q spe? – pos? w
z)9 = 0 per 0 sh yt oe oose° 8 os cor
5 agit) wore gait os? 2yao pos? ® q ` Do very « d S s
nr 960? “ wit, Qos? @ ik 09 ee PN wen® 0 e8
2. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp 3vi x 10 viên nén.
R THUỐC BAN THEO DON 3vỉx10viên nén PRESCRIPTION ONLY 3blisters x10tablets
DOSPASMIN” <>
MỖI VIÊN CHỨA ALVERIN CITRAT TƯƠNG ĐƯƠNG ALVERIN 40mg
DOSPASMIN”
DOMESCO
THANH PHAN: Méi vién nén chua CHI BINH, CACH DUNG &LIEU DUNG, CHONG CHi -Alverin citra† tương đương ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG PHỤ VẢ _— 40mg NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý:Xinđọc trong tờhướng -Tádược vua du BAO QUAN: Noikhd, dudi 25°C. tranh anh sang dẫn sửdụng
zz Be sẽ ais 8Š © 2 4 ae: Tớ 3 w 553ẽ ao 7 = z 2 ze I a = — S = ụ oO PE :2 P 5 5° >~Bae8 ig OS & 2 we 2s R8… gz 2 £8 TP 3 5 3 2s Dy Se s2 58 BS eee a gs Sẽ SẼ >‡Bs 2ø” 2S: < me 2f Eg 32 2 oR -- (Sp Qu. 5 56 52 5 gEe928 : on šs Sẽ Sã 55 Sẽ ó p8 MS ez ag 83 3ã?5 5y i a 5 5 ° 2 32 vẽ gE gages a = = S ras ễ _Ắ- "= COMPOSITION: Each tablet contains INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, -Alverine citrate equivalent to CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS Averine 40mg AND OTHER PRECAUTIONS: Read the package -Excipients s.q.f STORAGE: Indryplace, below 25°C. protect from light eee x', 3. Toa hướng dẫn sử dụng thuốc: Toa hướng dẫn sử dụng: ® DOSPASMIN *Thành phần: Mỗi viên nén chứa -Alverin citrat tương duong Alverin ÐaS€....................... --- - - +2+t1 v2 23712171 17111 111111111111 1111111111111011111111. 0,40 mg -Tá dược: Tinh bột khoai tây, Povidon, Lactose khan, Croscarmellose sodium, Magnesi stearat, Aerosil, Acid 0 TT... —ỶỲỲ................ vừa đủ lviên nén. *Dạng bào chế: Viên nén. *Qui cách đóng gói: -Hộp 3vỉx10 viên. *Dược lực học: AIverin citrat có tác dụng trực tiếp đặc hiệu chống co thắt cơ trơn ởđường tiêu hóa và tử cung, nhưng không ảnh hưởng đến tim, mạch máu và cơ khí quản ởliều điều trị. *Dược động học: Sau khi được hập thu từ đường tiêu hóa, alverin citrat chuyển hóa nhanh chóng thành chất chuyển hóa có hoạt tính, nồng độ cao nhất trong huyết tương đạt được sau khi uống 1-1,5 giờ. Sau đó thuốc được chuyển hóa tiếp thành các chất không còn hoạt tính và được thải trừ ranước tiêu bằng bài tiết tích cực ởthận. *Chỉ định: Chống đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hóa như hội chứng ruột kích thích, bệnh đau túi thừa ruột kết, đau do co thắt đường mật, cơn đau quặn thận, thống kinh nguyên phát. *Chống chi định: -Quá mân với bất kỳ thành phần nào của thuốc. -Tắc ruột hoặc liệt ruột. -Tắc ruột do phân. :7 -Mắt trương lực đại tràng. -Phụ nữ có thai và cho con bú. F4 -Trẻ em dưới 12 tuổi. *Thận trọng: Phải đikhám lại nếu xuất hiện các triệu chứng mới hoặc các triệu chứng còn dai ding, xấu hơn, không cải thiện sau 2 tuần điều trị. *Tương tác thuốc: „ „ Chua thay có tương tác với bât cứ thuôc nào. *Tác dụng phụ: Buôn nôn, đau đầu, chóng mặt, ngứa, phát ban, phản ứng dịứng (kể cả phản vệ). Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc. *Phụ nữ có thai và cho con bú: Mặc dù không gây quái thai nhưng không nên dùng thuốc trong thời kỳ mang thai và cho con bú vìbằng chứng về độ an toàn trong nghiên cứu tiền lâm sàng còn giới hạn. *Thuốc không ảnh hướng khi lái xe và vận hành máy móc. *Cách dùng và liều dùng: Dùng uống Người lớn, người cao tuổi: Uống 1-2viên/lần, ngày 1-3lần. *Quá liều và xử trí: : -Triệu chứng: Hạ huyết áp và triệu chứng nhiễm độc giống atropin. -Xử trí: Như khi ngộ độc atropin và biện pháp hỗ trợ điều trị hạ huyết áp. *Khuyến cáo: -Không sử dụng khi thấy thuốc biến màu hoặc quá hạn dùng. -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến Bác sĩ. -Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ. -Để xa tẦm tay trẻ em. *Bảo quản: Nơi khô, dưới 25°C, tránh ánh sáng. -Hạn dùng: 48 tháng kể từngày sản xuất. *Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn cơ sở. Nơi sản xuất và phân phối: CÔNG TY co PHAN XUAT NHAP KHAU YTE DOMESCO Dia chi: 66 Quoc 1630 -Phuong My Pht -TP Cao Lanh —Dong Tháp nong Điện thoại: (067) -3859370 -3852278— 004 Zs TENN uynh Trung Chanh