Thuốc Dospasmin 40 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDospasmin 40 mg
Số Đăng KýVD-21463-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAlverin (dưới dạng Alverin citrat) – 40mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; chai 200 viên
Hạn sử dụng48 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
15/06/2016Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoHộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên; chai 200 viên, 150 viên450Viên
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
conan .- DA PHE DUYET XUAT NHAP KHAU
Lan đâu:4⁄2.L……../2/
Mb
~

MAU NHAN
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a). Nhãn vỉ 10 viên nang cứng.

x 40 9 Đ n l xọp XE x” a ® „ Awe#
š M AS
0S indom ales pomEsce {N° AO mo AWwet
ESC PASM xế90w pos 5 atv. xin 40m aweS%® ~Ö1s AÔ
-WHO [_ a ] Rx : San 5 |THÀNH PHẦN: Mỗi viên: hứa: |CHỐNG 0HỈĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, | _| -Alverin citrattương đi erin 40|TAC DUNG KHONG MONG MUON VA|
Tảdc va E2 Ngàn
Alverin 40 mg
=Làb4b=)= >=am= 4 ”
m m3 |LIEU LƯỢNG &CACH DUNG IDOMESCO} Dùng uông
CONG TYCOPHAN XUAT NHAP KHAU YTEDOMESCO 0,P.MỹPhú, TP.Cao Lãnh, Đồng Tháp
=ỊSlaa = =
=S8
=
=Pa< ==8~ja — 3 = PS== = Fos) :OXYGH- OW/XS ARON WVXS 0I0S 2. Nhan trung gian a). Nhãn hộp 3vỉ x 10 viên nang cứng. GMP -WHO x10 viênnang cứng blisters x10capsule: DOSPASMIN® 40... Alverin 40 mg DOSPASMIN°”40., THANH PHAN: Mỗiviên nang cứng chứa: ~Alverin citrat tương đương Alverin 40mg ~Táđược vừađủ. CHỈĐỊNH, LIỂU LƯỢNG & CACH DUNG, CHONG CHỈĐỊNH, TƯỞNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON VANHUNG DIEU CAN LUUY: Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng. BAO QUAN: Noi khd, nhiệt độdưới30°C, tránh ánhsáng. TEDOMESCO ĐEXATÂM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẦN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG KEEP 0UT 0FREAGH 0FCHILDREN READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT BEFORE USE 067.3851950 DOSPASMIN”40.. DOMESCO MEDI COMPOSITION: Each capsule contains: -Alverine citrate equivalent toAlverine 40mg -Excipients s.q.f. INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read thepackage insert. STORAGE: Store inadryplace, below 30°C, protect from light. b). Nhãn hộp 5vỉ x 10 viên nang cứng. R GMP -WHO xX "5 vỉx10viên nang cứng THUOC B E C dV DOSPASMIN® 40 nn. Alverin 40 mg ® IDOMESCO THÀNH PHẨN: Mỗiviên nang cứng chứa: -Alverin cìtrat tương đương Alverin 40mg ~Tádược vừađủ. . CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG &CACH DUNG, CHỐNG CHỈĐỊNH, TƯỞNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHONG MONG MUON VÀNHỮNG ĐIỀU CAN LƯU Ý: Xin đọctrong tờhướng dẫn sửdụng. BAO QUẢN: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C,tránh ánh sáng. ĐỂ XA TAM TAYTRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG CONG TYCOPHAN XUAT NHAP KHẨU YTẾDOMESCO h #ØS Tưyvấn hà 86Quốc lộ30,P.MỹPhú, TP.Cao Lãnh, Đồng Tháp T06; a (Bat ching nhan ISO9001: 2008 &IS0/IEC 17025: 2005) : GMP -WHO 5blisters x10capsules “BYW/XS ARON :101/XS 0l0S DOSPASMIN® 40... Alverine 40 mg IDOMT SCOI COMPOSITION: Each capsule contains: -Alverine citrate equivalent toAlverine 40mg -Excipients s.q.f. INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read thepackage insert. STORAGE: Store inadryplace, below 30°C,protect from light. REGISTRATION NUMBER............ KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN MANUFACTURER'S SPECIFICATION READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT BEFORE USE DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPORT JOINT-STOCK CORP. 66National road 30,MyPhuWard, Cao Lanh City, Dong Thap Province (Achieved ISO9001: 2008 &ISO/IEC 17025: 2005 certifications) M DOSPASMIN?® 40 11. TO HUONG DAN SỬ DỤNG THUỐC Rx , Thuôc bán theo đơn ® DOSPASMIN® 40 mg THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang cứng chứa -Alverin citrat tương đương AÏV€rin............................---- + tt vnctytytk» Thi tenhe nhHH hềHHnhư 40 mg -Tá dược: Tỉnh bột khoai tây, Povidon K30, Acid citric, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Colloidal silicon đioxid A200. DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cứng QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: -Hộp 3;Švỉx10 viên. -Chai 200 viên. CHÍ ĐỊNH: -Chống đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hóa như hội chứng ruột kích thích. -Bệnh đau túi thừa ruột kết, đau do co thắt đường mật, cơn đau quặn thận, thống kinh nguyên phát. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uống. -Người lớn, người cao tuổi: 1-2viên/lần, ngày 1-3lần. -Trẻ em dưới 12tuổi không nên dùng. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: SL -Quá man với bắt kỳ thành phần nào của thuốc. -Tắc ruột hoặc liệt ruột. -Tắc ruột đo phân. -Mắt trương lực đại tràng. THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG: Phải đikhám lại nếu xuất hiện các triệu chứng mới hoặc các triệu chứng con dai dang, xấu hơn, không cải thiện sau 2tuần điều trị. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: -Mặc dù không gây quái thai nhưng không nên dùng thuốc trong thời kỳ mang thai vìbằng chứng về độ an toàn trong các nghiên cứu tiền lâm sàng còn giới hạn. -Không nên dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú vìbằng chứng về độ an toàn còn giới hạn. ANH HUONG LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC: Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUOC KHAC VA CAC DANG TUONG TAC KHAC: Chưa thấy có tương tác với bất cứ thuốc nào. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Buôn nôn, đau đầu, chóng mặt, ngứa, phát ban, phan ứng dịứng (kể cả phản vệ). Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: -Triệu chứng: Hạ huyết áp và triệu chứng nhiễm độc giống atropin. -Xử trí: Như khi ngộ độc atropin và biện pháp hỗ trợ điều trị hạ huyết áp. DƯỢC LỰC HỌC: AIverin citrat có tác dụng trực tiếp đặc hiệu chống co thắt cơ trơn ởđường tiêu hóa và tử cung, nhưng không ảnh hưởng đến tim, mạch máu và cơ khí quản ởliều điều trị. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Sau khi được hap thu từ đường tiêu hóa, alverin citrat chuyển hóa nhanh chóng thành chất chuyền hóa có hoạt tính, nồng độ cao nhất trong huyết tương đạt được sau khi uống |1-1,5 giờ. Sau đó thuốc được chuyền hóa tiếp thành các chất không còn hoạt tính và được thải trừ ranước tiểu bằng bài tiết tích cực ởthận. BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tranh anh sang. HAN DUNG: 48 thang kể từngày sản xuắt. THUOC NAY CHi DUNG THEO DON CUA BAC SI. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN BÁC SĨ. DE XA TAM TAY TRE EM. Địa chi: 66 -Quéc 1630 — Phuong My Pht —TP Cao Lanh —Dong Thap NHÀ SAN XUAT VA PHAN PHOL ; CONG TY CO PHAN XUAT NHAP KHAU YTE DOMESCO Điện thoại: 067. 3851950 DOMESCO ; tháng 4 nam 2014 IAM DOC NS S“ Huynh Trung Chanh

Ẩn