Thuốc Doropycin 3 MIU: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDoropycin 3 MIU
Số Đăng KýVD-24988-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSpiramycin – 3.000.000IU
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ, 10 vỉ x 5 viên; chai 100 viên, chai 150 viên
Hạn sử dụng48 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/08/2018Sở Y tế Đồng ThápHộp 2 vỉ, 10 vỉ x 5 viên; chai 100 viên, chai 150 viên5000Viên
24/10/2016Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoHộp 2 vỉ, 10 vỉ x 5 viên; chai 100 viên, chai 150 viên4333Viên
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị dé
a). Nhãn vỉ 5viên nén bao phim.

ỤD~241488 ˆ

vo – eg > oat ò OI Nap os 4 bo AX ai oO . yt > “ G sa 8 oø cà ye? củ oe oe es Ca # = 9° cà x£ s AO e% 4 q wt x * 9 0 si cớ a ,® © xo x s ow se N 7ow ®% fs O° 5ow “ow @ © gor © , 4oe 95 sử 0% eo ‘ we
Bổ OS se eS Bah Bo” . oP yg Oe od Bo ay oe xi og os ee s Ae “of a Set yt! ® G N % @ oh Ww NY 3S oe °° sểow a s$ xố 6% ew
pvt „_— s9” 2y Re

BO Y TE
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lan dau: A2nd oon LAME

b). Nhãn chai 100 viên nén bao phim.

Ry THUỐC BAN THEO DON
DOMESCO
Doropycin® 3 M.1.U
Spiramycin 3.000.000 IU
THÀNH PHẦN: Mỗiviên nénbaophim chứa: -Spiramycin. ..3.000.000 IU -Tádược

CHỈĐỊNH:-Nhiễm khuẩn ởđường hôhấp, davàsinh dục do các vikhuẩn nhạy cảm. -Điểu trịdựphòng viêm màng não do Meningococcus, khicóchống chỉđịnh với rifampicin.-Dựphòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh
trong thờikỳmang thai. -Hóa dựphòng viêm thấp khớp cấptáiphát ở người bệnh dịứngvớipenicillin.
CHỐNG CHỈĐỊNH: -Người cótiến sửquá mẫn với spiramycin, macrolid haybất kỳ thành phần khác củathuốc. -Thuốc nàykhông thích hợpdùng cho trẻemdưới 6tuổi. LIEU LƯỢNG &CÁCH DÙNG, TƯƠNG TÁC THUỐC, TAC DUNG KHONG MONG
MUỐN VÀNHỮNG DIEU CAN LUUY:Xin đọctrong tờhướng dẫn sử dụng.
BẢO QUẲN: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C,tránh ánhsáng. TIEU CHUAN ÁP DUNG: TCCS ĐỂXATẨM TAYTRẺEM Đ00 KÝHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
‘MT
SốlôSX: Ngày SX: HD:

GMP-WHO Chai 100 vién nén bao phim CONG TYCOPHAN XUẤT NHẬP KHẨU YTẾD0MESC0 66Quốc lộ30,P.MỹPhú, TP.Cao Lãnh, Đổng Tháp (Đạt chứng nhận IS09001: 2008 &ISOAEC 17025: 2005)

c). Nhãn chai 150 viên nén bao phim.
CHỐNG CHỈĐỊNH: -Người cótiền sử quá mẫn vớispiramycin,
R THANH PHAN: Mỗiviên nén bao phim chứa TA ng 0600… ……….. 3.000.000 IU X THUOC BAN THEO DON -Tádược vừa đủCHỈĐỊNH:
DOMESCO
Doropycin® 3 M.1.U
Spiramycin 3.000.000 IU
GMP-WHO Chai 150 vién nén bao phim

-Nhi&m khuẩn ởđường hôhấp, davàsinh dụcdocácvikhuẩn nhạy cảm. -Điểu trịdựphòng viêm màng nãodo/eningococcus, khicóchống chỉđịnh vớirifampicin.-Dựphòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thờikỳmang thai. -Hóadựphòng viêm thấp khớp cấptáiphát ởngười bệnh dịứngvớipenicillin. LIỂU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG: *Cách dùng: Dùng uống, uống thuốc trước bữaănítnhất 2giờhoặc saubữa ăn 3giờvàphải theo hếtđợtđiều trị. *Liềudùng: ~Người lớn:3.000.000 IU,314n/24 gid. -Trẻemtrên 6tuổi: 150.000 IU/kg thểtrọng/24 giờ,chia làm3lần. ~Điểu trịdựphòng viêm màng nãodo các chủng Áeningococcus: +Người lớn:3.000.000 IU,2lần/ngày. +Trẻemtrên 6tuổi: 75.000 IU/kg thểtrọng, 2lần/ngày, trong 5ngày. -Dựphòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳmang thai: 9.000.000 IU/ngày, chia làmnhiều lầnuống trong 3tuần, cách 2 tuần choliềunhắc lại.
lidhaybấtkỳthành phần khác củathuốc. – nàykhông thích hợpdùng chotrẻemdưới 6tuổi.TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC. DỤNG KHÔNG MONG MUON VÀNHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý:Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng. BAO QUẢN: Nơikhô, nhiệt độdưới 30”C,tránh ánh sáng. SĐK:.. ” TIEU CHUAN APDUNG: TCCS pfXATAMTAY TRE EM ĐỌC KÝHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG

CONG TYCOPHAN XUẤT NHẬP KHẨU YTẾD0MESC0 66 Quốc lộ30,P.MỹPhú, TP. CaoLãnh, Đồng Tháp (Đạt chứng nhận IS0 9001: 2008 &IS0/IE0 17025: 2005)

SốlôSX: Ngày SX: HD:

AOD

PRESCRIPTION ONLY
Doropycin*® 3 M.1.U
Spiramycin 3.000.000 IU
Ry THUỐC BAN THEO ĐƠN
DOMESCO

Hộp 2vỉx 5 viên nén bao phim Box of2blisters x5film-coated tablets Doropycin’®
3M.1.U

CHỈ ĐỊNH, LIEU LƯỢNG &CACH DUNG, CHONG CHỈ -Spiramycin . ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TAC DUNG KHONG MONG -Tádược MUON VANHUNG DIEU CAN LƯU Ý:Xinđọc trong tờ BAO QUAN: Noikhô, “nhiệt độdưới 30°C,tránh ánh sáng. hướng dẫn sửdụng.
THÀNH PHẨN: Mỗiviên nén baophim chứa:

::dX3/qH-
BJIN/XS
4N
:01/XS
0l0S

c5 tà Sa soe = 2 tài Wos EA g = SS = s ŠxESuẽ ị 2885 = œ :Ð 2265 Sezess = Wa WoB et w S i: c_ eeee œ = 3 a Se +22898 ® ig IE i =o 255za& iS 2S oz Zroele@s Cc :2 2G me a SgEä§= i> Wo 6E asec se. sa a a =5 =< &%a 8g ị = = Gz ZorFsse if S22 = iz So $ =o ESABER = oa rz MLH =sSgèz5e x o> “ sz RSsz2°8 az e& So cre es 2s no £282 3> waZt 328 oct ww S = SS oz ecz DES a a = asasssae 3 wm a2 wm ^otege=s F Of =e S252 08 O vs = 2333s? œ Se So ASESB = Sr sss 3 s 22%288 = SS 8°22
COMPOSITION: Each film-coated tablet contains INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, -Spiramycin . 3.000.000 IU CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE ~Excipients …. s.qf. EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read the STORAGE: Store inadryplace, below 30°C,protect from package insert. light.

@
DOMESCO
Doropycin® 3 M.1.U
Spiramycin 3.000.000 IU

GMP-WHO j Hộp 10 vỉ x 5 viên nén bao phim

Doropycin’?
3
M..U
Spiramycin
3.000.000
IU

THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa: -SDÏTAITWGÏH…………………… c2 111212121211211121011111111110101111211101111111012121101111121 re 3.000.000 IU -Tá dượcvừa đủCHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG &CACH DUNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHONG MONG MUON VÀ NHỮNG ĐIỀU CAN LƯU Ý:Xin đọc trong tờhướng dẫnsử dụng. BẢ0 QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng.
§ÐK:………………….. – ĐỂXA TẦM TAY TRẺ EM TIEU CHUAN AP DUNG: TCCS ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG

CONG TYCOPHAN XUẤT NHẬP KHẨU YTEDOMESCO 66 Quốc lộ30, P.Mỹ Phú, TP. 0ao Lãnh, Đồng Tháp (Đạt chứng nhận IS 9001: 2008 &IS0/IEO 17025: 2005)
-X3/dH
-BJIN/XS
X€BN
10/XS
0|0S
X PRESCRIPTION ONLY @
DOMESCO
Doropycin® 3 M.1.U
Spiramycin 3.000.000 IU

Ses
= `

3MI.U – Box of10 blisters x5film-coated tablets

COMPOSITION: Each film-coated tablet contains: 0c) 0… LÝ… 3.000.000 IU ~EXCIPIONES ssvssarssicesneceassaneneesnneeennnensnenennennnnnenntaneeonanenearanieenmnnenaneanenanenenamnmneanencenemneteesemonmnacen S.q.f. INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read the package insert. STORAGE: Store inadry place, below 30°C, protect from light.
REGISTRATION NUMBER. ……………. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN MANUFACTURER’S SPECIFICATION READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT BEFORE USE
DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPORT JOINT-STOCK CORP. 66National road 30, My Phu Ward, Cao Lanh City, Dong Thap Province (Achieved ISO 9001: 2008 &ISO/IEC 17025: 2005 certifications)

TỜ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC

Rx
Thuôc ban theo don
DOROPYCIN® 3 M.I.U
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nén bao phim chứa
m9 20 eee ccc eee eee eeee eners eens ene eneeneeseeneeneeneeeneeneeneneees 3.000.000 TU
-Ta duge: Starch 1500, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid A200,
Eudragit E100, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxid.
DANG BAO CHE: Vién nén bao phim, ding uéng.
QUY CACH DONG GOI:
Hộp 2vỉ xŠviên; I0 vỉ xŠviên.
Chai 100 viên; chai 150 viên.
CHÍ ĐỊNH:
-Nhiễm khuân ởđường hô hấp. da và sinh dục do các vi khuân nhạy cảm.
-Điều trị dự phòng viêm màng não do A⁄eningococeus. khi có chống chỉ định với rifampicin.
-Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bam sinh trong thoi ky mang thai.
-Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ởngười bệnh dị ứng với penicillin.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
*Cách dùng: Dùng uống, uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3giờ và phải
theo hết đợt điều trị.
*Liều dùng:
-Người lớn: 3.000.000 IU, 3lần/24 giờ. |~
-Trẻ em trên 6tudi: 150.000 IU/kg thé trong/24 gid, chia lam 3lần. Ll we
-Điều trị dự phòng viêm màng não do cac chung Meningococcus:
+Người lớn: 3.000.000 1U, 2lan/ngay.
+Trẻ em trên 6tuôi: 75.000 IU/kg thé trong, 2lan/ngay, trong 5ngay.
-Du phong nhiém Toxoplasma bam sinh trong thoi ky mang thai: 9.000.000 IU/ngay, chia lam
nhiéu lan uông trong 3tuần, cách 2 tuần cho liều nhắc lại.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH:
-Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, macrolid hay bất kỳ thành phần khác của thuốc.
-Thuốc này không thích hợp dùng cho trẻ em dưới 6tuôi.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
-Sử dụng thận trọng khi dùng spiramycin cho người có rối loạn chức năng gan. vì thuốc có thê gây
độc với gan.
-Thận trọng cho người bị bệnh tim, loạn nhịp (bao gồm cả người có khuynh hướng kéo dài
khoảng QT). Khi bắt đầu điều trị nêu thấy phát hồng ban toàn thân có sót, phải ngừng thuốc vì
nghi bị bệnh mụn mủ ngoại ban cấp. Trường hợp này phải chống chỉ định dùng spiramycin.
-Trường hợp rất hiểm gặp của thiêu máu tan huyết đã được báo cáo ởnhững bệnh nhân thiếu hụt
glucose — 6— phosphat — dehydrogenase. Không nên sử dụng spiramycin cho những bệnh nhân
này.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
-Thời kỳ có thai: Spiramycin đi qua nhau thai, nhưng nồng độ thuốc trong máu thai nhi thấp hơn
trong máu người mẹ. Spiramyein không gây tai biến khi dùng cho người đang mang thai.
-Thời kỳ cho con bú: Spiramycin bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ cao. Nên ngừng cho con bú khi
đang dùng thuốc.
ANH HUONG LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC:
Thuốc không ảnh hưởng cho người lái xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUÓC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC:
-Dùng spiramycin đồng thời với thuốc uỗng ngừa thai sẽ làm mắt tác dụng phòng ngừa thụ thai.
-Nồng độ levodopa trong huyết tương giảm đã được báo cáo khi dùng spiramycin cùng với
levodopa.
-Một báo cáo xoăn đỉnh ở bệnh nhân có hội chứng QT kéo dài bẩm sinh khi điều trị với
spiramycin và mequitazin. Vì vậy, cần thận trọng khi sử dụng các thuốc này.

TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR):
Spiramycin hiém khi gay tac dung khong mong muốn nghiêm trong.
-Thuong gap, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu.
-Itgap, 1/1000

Ẩn