Thuốc Doropycin 1,5 M.I.U: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDoropycin 1,5 M.I.U
Số Đăng KýVD-25427-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSpiramycin – 1.500.000IU
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 8 viên; hộp 10 vỉ x 8 viên
Hạn sử dụng48 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/08/2018Sở Y tế Đồng ThápHộp 2 vỉ x 8 viên; hộp 10 vỉ x 8 viên3000Viên
22/09/2016Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoHộp 2 vỉ x 8 viên; hộp 10 vỉ x 8 viên2520Viên
» BỘY TẾ
CỤC QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
J5 -9- i0i0
LÊN ởceoaloseanlbauasae

nđơn vị đóng gói nhỏ nhất.
bao phim.

ee “`. ® = oh
or! om Dio Ge”) OO se cys ’ ger gt? ¿A9 se c9 M AN ol cô ows: HÀ so“ XÃ w Sa 3 cô o © n ` / 2 DX ws” a J y SU ut 4 ) y ẪLÀN a e`.sø osa °
` or 4 4 Ao ee oOow
a sỹ de 62 or ) § a RE e
2. Nhãn trung gian.
a). Nhãn hộp 2vỉ x8viên nén bao phim.

R THUOC BAN THEO DON XX PRESCRIPTION ONLY @
Doropycin”1,sM.LUSpiramycin 1.500.000 IU

Hộp 2vỉx8viên nén bao phim GMP-WH0 Box of2blisters x8film-coated tablets Doropycin
°1,5
M.I.U

CHỈ ĐỊNH, LIEU LƯỢNG &CÁCH DÙNG, CHONG (CHỈ -8piramycin……………….-:ss 222cc. 1.800.000 IU… ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHÔNG MONG -Táđược………………… ……… Vừa đủ… MUỐN VÀNHỮNG DIEU CAN LƯU Ý:Xinđọc trong tờ BẢO QUẢN: Nơikhô, nhiệt độdưới 30’C,tránh ánh sáng. hướng dẫn sửdụng.
THÀNH PHẨN: Mỗiviên nén baophim chứa:

zs = $sš > s 5 ŠỀ,§8Ê ee| = Bs 2 Zo2ERE 22|/ = :Š 225 Bs228s Š wn :R =. HEB Eg a ¬Ss ñ5 5g >=ẽ£ & Š = ie B ES 235258 . ® xo Es <= S8 2 a o aao° E Se z5 5= So a — sy = Se gue 3 S = 26 ge a2 SEEEL? > 35 $5 Eg sy SSs282 oc. RS £5 ae Sc Zw S ao £2 ug 8s iS = = © œ b3 a as zS8s8 = = F 82 gs 85S5sg Q a= =z šŠ eases co 8 8 232252 a oa =
COMPOSITION: Eachfilm-coated tablet contains INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, -Spiramycin -1.500.000 IU CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE -ExoipierI{s……………… … EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read th STORAGE: Store inadryplace, below 30°C, protect from package insert. light.
`

DOMESCO
Doropycin® 1,5 M.1.U
Spiramycin 1.500.000 IU

GMP-WHO Hộp 10 vỉ x 8 viên nén bao phim

THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa: -8piramycin-Tá dược g warren 0HỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG &CACH DUNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHONG MONG MUON VANHONG DIEU GẦN LƯU Ý:Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng. BẢ0 QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°0,tránh ánh sáng.
SĐK:………………….. – .. ĐỂXA TẨM TAY TRE EM TIEU CHUAN AP DUNG: TCCS BOC KYHUGNG DAN SUDUNG TRUGC KHI DUNG
CONG TYCOPHAN XUAT NHAP KHAU YTEDOMESCO 66Quốc lộ30, P.Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp (Đạt chứng nhận IS0 9001: 2008 &ISO/IEC 17025: 2005)
ŠRuếÖNGỦaAhgxosssgga223.3742125487488/-20g088/85980.4.000/8413080159101gE4 1.500.000 IU

Iex PRESCRIPTION ONLY :0X3/1H
:BIW/XS
ÁtôN
301/XS
0|0S
DOMESCO
Doropycin® 1,5 M.1.U
Spiramycin 1.500.000 IU

Doropycin®
1,5
M.1.U
Spiramycin
1.500.000
IU
am
t

15

P-WH0 M.I.U ¿2 Box of10 blisters x 8 film-coated tablets
COMPOSITION: Each film-coated tablet contains: ~SPIAMYCIN oo. eee eececeeceseseesesesessscssesesesesvsvcseseevavavssescsssvevsusecssevsvevsvsecaveveveverenteseveces 1.500.000 IU >EXCiDi@NtS: scexerses ccorssusseyesenveuanaanernmer eewerrse ware esaaRadieaneacannsoenanenanneornenenonoenrnnennananensneneare S.q.Í. INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read the package insert. STORAGE: Store inadry place, below 30°C, protect from light.
REGISTRATION NUMBER. …………….. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN MANUFACTURER’S SPECIFICATION READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT BEFORE USE
DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPORT JOINT-STOCK CORP. 66National road 30, My Phu Ward, Cao Lanh City, Dong Thap Province (Achieved ISO 9001: 2008 & ISO/IEC 17025: 2005 certifications)

4

TO HUONG DAN SU DUNG THUOC

Rx ;
Thuoc ban theo don
DOROPYCIN” 1,5 M.LU
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nén bao phim chứa
=BPAY CE nonce nhang gnn neng00036 k11 1130860800601 1% 3RRG298′ 003 94 K1 IƠNG4 S3 TK 5829023 E9″ 1.500.000 IU
-Ta duoc: Starch 1500, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid A200,
Eudragit E100, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxid.
DANG BAO CHE: Vién nén bao phim, ding uống.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hop 2 vi x8viên, hộp 10 vi x8viền.
CHÍ ĐỊNH:
-Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm.
-Điều trị dự phòng viêm màng não do Ä⁄eningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.
-Dự phòng chứng nhiém Toxoplasma bâm sinh trong thời kỳ mang thai.
-Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ởngười bệnh dị ứng với penicillin
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
*Cách dùng: Dùng uống. uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3giờ và phải
theo hết đợt điều tri.
*Liễu dùng:
-Người lớn: 1.500.000 —3.000.000 IU, 3lần/24 giờ.
-Trẻ em trên 6tuổi: 150.000 IU/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 3lần.
-Điều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococecus:
+ Người lớn: 3.000.000 IU, 2lần/ngày.
+Trẻ em trên 6tuổi: 75.000 IU/kg thé trong, 2lan/ngay, trong 5ngay.
-Dự phòng nhiễm Toxoplasma bâm sinh trong thoi ky mang thai: 9.000.000 IU/ngay, chia lam
nhiéu lan udng trong 3tuan, cach 2tuần cho liều nhắc lại.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH:
-Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, macrolid hay bất kỳ thành phần khác của thuốc.
-Thuốc này không thích hợp dùng cho trẻ em dưới 6tuôi.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
-Sử dụng thận trọng khi dùng spiramycin cho người có rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể g
độc với gan. c
-Thận trọng cho người bị bệnh tim, loạn nhịp (bao gồm cả người có khuynh hướng kéo dài Nc
khoang QT). Khi bat dau diéu tri, nêu thấy phát hồng ban toàn thân có sốt. phải ngừng thuốc vì
nghi bị bệnh mụn mủ ngoại ban cấp. Trường hợp này phải chống chỉ định dùng spiramycin.
-Trường hợp rất hiểm gặp của thiểu máu tan huyết đã được báo cáo ởnhững bệnh nhân thiểu hụt
glucose — 6— phosphat — dehydrogenase. Không nên sử dụng spiramycin cho những bệnh nhân
này.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
-Thời kỳ mang thai: Špiramycin đi qua nhau thai, nhưng nông độ thuốc trong máu thai nhi thấp
hơn trong máu người mẹ. Spiramycin không gây tai biến khi dùng cho người đang mang thai.
-Thời kỳ cho con bu: Spiramycin bai tiết qua sữa mẹ với nồng độ cao. Nên ngừng cho con bú khi
đang dùng thuốc.
ẢNH HƯỚNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng cho người lái xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC:
-Dung spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mắt tác dụng phòng ngừa thụ thai.
-Néng d6 levodopa trong huyết tương giảm đã được báo cáo khi dùng spiramycin cùng với
levodopa.
-Một báo cáo xoắn đỉnh ở bệnh nhân có hội chứng QT kéo đài bẩm sinh khi điều trị TÊN
spiramycin va mequitazin. Vi vay, can than trong khi su dung cac thuốc này. `

%

TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR):
Spiramycin hiém khi gay tac dung khéng mong muốn nghiêm trọng.
-Thường gặp, 4DR > 1/100
Tiêu hóa: Buôn nôn. nôn. tiêu chảy, khó tiêu.
-Itgap, 1/1000

Ẩn