Thuốc Dopharogyl: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDopharogyl
Số Đăng KýVD-20840-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSpiramycin ; Metronidazol – 750.000 IU; 125 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
28/07/2014Công ty CPDP TW2Hộp 2 vỉ x 10 viên1150Viên
BỘ Y TẾ By
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:.Á24.)……….Â⁄t.. ~
MAU HOP

ˆ
Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng &.liều CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ: – – / dùng, tương tácvới thuốc khác,những lưuý ee trùng răng miệng cấp tính, mãn tínhaie đặc biệt…: n. ;
hộp. l
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.
THUỐC BÁN THEO ĐƠN 2vỉ x10 viên nén bao phim
® GMP – WHO
Dopharogyl
Spiramycin . —

DopharogylSpiramycin
750.000
|U
125mg
@

CÔNG THỨC: BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệtđộ dưới NSX Spiramycin ………………. 750.000 IU 30°C, tránh ánh sáng. Số lôSX: Metronidazol……………………. 125mg Tádược vở 1viên nén baophim ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺEM HD

NO D. sa =>.
> Boel = LÍ = s & E
5 6 a Soãi bé = ö Fes] ca. © F SS-| 5>& <= & =zcO} Gig a. 5 8. CZ _._=ïẫSr 5 DD so=3 fo) %3 6T ŠxšØK&Ñ aa ac Als rs a 1 D nN OF eos RHE = ce So Hla Sasa aay MAU Vi Hi Ỉ {- tư - ‘4%‘see, Wề@%t $< MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC G THUỐC BÁNTHEO ĐƠN BỤC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG BEXATAM TAYCUATREEM THUGC NAY CHI DUNG THEO DON CUA BAC Si NEU CAN THEM THONG TINXIN HỎI ÝKIẾN THẦY THUỐC DIEU TRI Vién nén bao phim Dopharogyl TRÌNH BÀY: Hộp 2vỉx10viên nén bao phim. CÔNG THỨC: SPIAMNVGI sscssscssesaseanecessrsssessspavssensousesosastaeceenss 750.000 IU MGNORIGEZON cssccsccavecsssesssscssrsevsivecessorcenssonessaneronivens 125mg Tá dược (Lactose, Magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, Talc)............................. vd 1viên nén bao phim DƯỢC LÝ VÀ CƠ CHẾ TÁC DỤNG: Dược lực học: Spiramycin: Hoạt tính kháng khuẩn của spiramycine trên các vi khuẩn thường gây bệnh vùng răng miệng như sau: -Vikhuẩn thường nhạy cảm: liên cầu khuẩn không phải D,phế cầu khuẩn, màng não càu, Bordetella pertussis, Actinomyces, Corynebacterium, Chlamydia, Mycoplasma . -Vikhuẩn không thường xuyên nhạy cảm: tụcầu khuẩn, lậu cầu khuẩn, liên cầu khuẩn D,Haemophilus influenzae. ~Vikhuẩn đềkháng: trực khuẩn hiếu khi Gram (-). Metronidazol:' Hoạt tính kháng khuẩn của métronidazole trên các vi khuẩn thường gây bệnh vùng răng miệng nhưsau : -Vi khuẩn thường nhạy cảm: trực khuẩn ky khí bắt buộc, Clostridium, C. perfringens, Bifidobacterium bifidum, Eubacterium, Bacteroides fragilis, Melaninogenicus, Pneumosintes, Fusobacterium, Veillonella, Peptostreptococcus, Peptococcus. -Vi khuẩn thường đề khang: Propionibacterium acnes, Actinomyces, Arachnia. -Vikhuẩn đềkháng: trực khuẩn kykhí không bắt buộc, trực khuẩn hiếu khí. Dược động học: Spiramycin: hắp thu nhanh nhưng không hoàn toàn. Biến dưỡng ở gan cho rachất biến dưỡng chưa biết rõvề cáu trúc hoá học nhưng cóhoạt tính. Macrolid xuyên vào vàtập trung trong thực bào (bạch cầu đa nhân trung tính, bạch cầu đơn nhân, đại thực bào phế nang). Ởngười, đạt nồng độ cao trong thực bào. Đặc tính này giải thích hoạttính của các macrolid đối với các vikhuẩn nội bào. Thải trừ qua nước tiểu vàmật, tạiđónồng độđạt 15-40lần cao hơn nồng độhuyết thanh. Thời gian bán hủy huyết tương khoảng 8giờ. Spiramycine điqua sữa mẹ. Metronidazol: được hắp thu, nồng độ hiệu nghiệm trong huyếtthanh đạt sau 2-3 giờ vàkéo dài hơn 12giờ sau 1liều uống duy nhát. Nồng độcao trong gan vàmật. Thải trừ chủ yếu qua nước tiêu làm nước tiểu cómàu nâu đỏ. Metronidazol xuyên qua nhau thai vàsữa mẹ. Dopharogyl cóhai thành phần khuếch tán vào các mô vùng răng miệng, tập trung trong nước bọt, nuớu vàxương ỗrăng. CHỈ ĐỊNH: Nhiễm trùng răng miệng cắp tính, mãn tính hoặc táiphát, đặc biệt là áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tếbào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm. Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng fheo sựchỉdẫn của thây thuốc. Hose lớn: Ngày uống 4-6viên chia làm 2-3lần uống trong bữa ăn. rẻem: ~Trẻ em từ6-10tuổi: 2viên/ngày. -Trẻ em 10-15tuổi: 3viên/ngày. | CHONG CHIDINH: Mẫn cảm với dẫn xuát Imidazol hoặc Spiramycin. TƯƠNG TÁC THUỐC: Liên quan đến spiramycin: -Thận trọng khi phối hợp với levodopa, liên quan đến carbidopa: ứcchế sự hap thu carbidopa với việc giảm nồng độlevodopa trong huyết tương. Theo dõi lâm sàng vàđiều chỉnh liều levodopa. Liên quan đến metronidazol: Khuyên không nên phối hợp: -Disulfiram: cóthể gây những cơn hoang tưởng vàrốiloạn tâm thần. ~-Alcool: hiệu ứng antabuse (nóng, đỏ, nôn mửa, tim đập nhanh). Thận trọng khi phối hợp: -Các thuốc chống đông máu dùng uống (như warfarine): tăng tác dụng thuốc chống đông máu vàtăng nguy cơ xuắt huyết (do giảm sự dịhóa ở gan). Kiểm trathường xuyên hàm lượng prothrombin. Điều chỉnh liều dùng của thuốc chống đông trong thời gian điều trịvới metronidazol đến 8ngày Sau khi ngưng điều trị. -Vecuronium (dẫn chát curare không khử cực): metronidazole làm tăng tác dụng của vecuronium. -.Fluoro-uracil: làm tăng độc tính của 5Fluoro-uracil do giảm sự thanh thải.-Metronidazol cóthể làm tăng nồng độlithium huyết. THẬN TRỌNG: Theo dõi công thức bạch cầu trong trường hợp cótiền sử rốiloạn thẻ tạng máu hoặc điều trịvới liều cao và/hoặc dài ngày. Trong trường hợp giảm bạch cầu, việc tiếp tục điều trịhay không tùy thuộc mức độ nhiễm trùng. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Phụ nữ cóthai: thận trọng, tránh dùng Dopharogyl trong 3tháng đầu của thai kỳ,vìDopharogyl qua được nhau thai. Phụ nữ cho con bú: Metronidazol vàspiramycin qua sữa mẹ, tránh sử dụng Dopharogyl trong lúc nuôi con bú. TAC DUNG KHONG MONG MUON: -Rối loạn tiêu hóa: đau dạdày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy. -Phản ứng dịứng: nổi mè đay. Liên quan tớimetronidazol: -Vikim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng. Giảm bach cau vừa phải, hồi phục ngay sau khi ngưng dùng thuốc. -Hiếm tháy, vàliên quan đền thời gian điều trịkéo dài: chóng mặt, mắt phối hợp, mát điều hòa, dịcảm, viêm đathan kinh cảm giác vàvận động. -Nước tiểu cómàu nâu -đỏ do sựhiện diện của các sắc tốtan trong nước tạo ratừsựchuyển hóa thuốc. BẢO QUẢN: Ởnhiệt độdưới 30°C, nơikhô, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì TIÊU CHUẨN: TCCS CONG TY CO PHAN DƯỢC PHẨM TRUNG UUNG 2 P 9Trần Thánh Tông -Q.Hai Bà Trưng -Hà Nội -Việt Nam é Sản xuất tại: DOPHARMA Lô 27, KCN Quang Minh -Mê Linh -Hà Nội -Việt Nam ĐT: (04).20474126 Hà nội, ngày + tháng 42 năm 2010 Ấn0Io fx CONG FAY

Ẩn