Thuốc Doparexib 200 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDoparexib 200 mg
Số Đăng KýVD-18061-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCelecoxib- 200 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 2, 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, Chai 30, 60, 100, 200, 250, 500 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
28/10/2015CT TNHH SX thương mại Dược phẩm Đông namHộp 2, 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, Chai 30, 60, 100, 200, 250, 500 viên1850Viên
MẪU NHÃN VỈ XIN ĐĂNG KÝ

BỘ Y TẾ
CUC QUẢN LÝ DƯỢC `———
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâux¿0….|..l.đo¿

“eco, ib,SPAR EX1p
200, ng
“ep
Op,tá :“ty
SF
DONG NAM
DONGNAM PHARMACEUTICAL
Dop
Tu `Akex, B
00m,
Op“econ, TARE Kp
‘200m,
DOop
ta 7ib,AR EX, B
“200m,
Do
ose _ARE Kp
“my
CTYOPSX-TM DPBONG NAM
SDK:
“mm?


MAU
HOP
XIN
DANG
KY
w
CTY
CP
SX
-TM
DP
DONG
NAM

A

TẤN
LỘC

RK Prescription Only

2Blisters x10 Capsules

P@)
WYN
NOG
a
6
Wi
0 0

qIxo2aI22
qIX1NVYdOQ
mm.

gw.
sae2
`
yy


« . Celecoxib mm g
Đọc KỹHướng Dẫn SửDụng Trước Khi Dùng DOPAREXIB 200 ĐểXaTầm Tay Của Trẻ Em Mối viVIÊN CHỨA: ‘ SBK /Reg. No. : ~ SốLôSX/Batch No. : Tảdư va Ngày SX/MFD _ ChíĐịnh, Liều HạnDùng /EXP Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng. tn Tiêu Chuẩn: TOCS CONG TYCP SX -TMDƯỢC PHẨM ĐÔNG NAM Bảo Quản: Nơi khô, nhiệt độdưới 25°C, Lô2A,Đường 1A-KCN TânTạo, P.Tân TạoA, tránh ánh sáng. 0.Bình Tân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam —
a ds Rg. móc sán theo Bon 2Vỉx10 Viên Nang
ee =
Led ©
oe ©
< N a | Cc š Celecoxib mm g 9 Oo 3© Sa DOPAREXIB 200 Read Leaflet Carefully Before Use EACH CAPSULE CONTAINS: Keep OutOfReach OfChildren Celecoxib 2 | | See intheleaflet Khen es - 13614 Specification: in-house Store inadryplace, below 25°C, DONG NAM MANUFACTURING protect from light. TRADING PHARMACEUTICAL CORP. Ny Ạ '$ ĂNG KÝ wy ~Aw MAU HOP XIN D CTY CP SX -TM DP w ^ VO TAN LOC ~ RK Prescription Only Celecoxib 3Blisters x10 Capsules qixooaje9 bwiooz dIX1NVYdOŒ DOPAREXIB 200 Tádược vừađủ.. . ChiDinh, Liều Dùng Và Chống ChiDinh: Xinđọctờhướng dẫn sửdụng. Tiêu Chuẩn: TCCS Bảo Quản: Nơikhô, nhiệt độdưới 2C, tránh ánh sáng. Đọc KỹHướng Dẫn SửDụng Trước Khi Dùng ĐểXaTầm Tay Của Trẻ Em SOK/Reg. No. $8LOSX/Batch No.: Ngày SX/MFD HạnDùng /EXP CÔNG TYGPSX-TMDƯỢC PHẨM ĐÔNG NAM Lô2A,Đường 1A-KCN TânTạo, P.Tân TạoA, 0.Bình Tân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam Ze a oe œ © =z a 2 Oj oa 2 Rg. móc Ban Theo Bon Celecoxib 3Vix 10 Viên Nang nh, DOPAREXIB 200 EACH CAPSULE CONTAINS: Celecoxib ..........200mg Excipient q.s... per capsule indication, Dosage And Contra -indication: See intheleaflet Specification: in-house Store inadryplace, below 25°C, protect from light. 3 DONG NAM z Sf GMP -WHO Read Leaflet Carefully Before Use Keep OutOfReach OfChildren TIM 1361 DONG NAM ONGNAM MANUFACTURING TRADING PHARMACEUTICAL CORP. .“` —— eeoe hoje: . -. ANG KY w Ẩ MAU HOP XIN D CTY CP SX -TM DP ^ VÕ TẤN LỘC RK Prescription Only Celecoxib 6Blisters x10 Capsules WHO -GMP Lf) WYN SNOO ae qIx028122 Hwo0z dqIX1NYdOŒQ DOPAREXIB 200 MỖI VIÊN CHỨA: ChỉĐịnh, Liều Dùng VàChống ChíĐịnh: Xinđọctờhưởng dẫn sửdụng. Tiêu Chudn: TCCS Bảo Quản: Nơikhô, nhiệt d6duéi 25°C, tránh ánh sáng. Đọc KỹHướng Dẫn SửDụng Trước Khi Dùng ĐểXaTầm Tay Của Trẻ Em SBK /Reg. No. : $6L8SX/Batch No.: Ngày SX/MFD HạnDùng /EXP CÔNG TY CPSX -TMDƯỢC PHẨM ĐÔNG NAM Lô2A,Đường 1A-KCN TânTạo, P.Tân TạoA, 0.Bình Tân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam r EACH CAPSULE CONTAINS: elecoxib.............................. 200mg Excipient q.s....................... percapsule Indication, Dosage And Contra -indication: See intheleaflet Specification: In-house Store inadryplace, below 25°C, protect from light. eo od) Re Thusc Ban Theo Bon 6Vỉ x10 Viên Nang & Ww © Ze eS N < QO. o © 3 Celecoxib OQ 3 Ñ va N GMP -WHO DOPAREXIB 200 na oy II DONG NAM MANUFACTURING TRADING PHARMACEUTICAL CORP. › DONG NAM CA DOPAREXIB 200mg MẪU HỘP XIN ĐĂNG KÝ Celecoxib DOPAREXIB 200 Ol VIEN CHUA: Celecoxib............. 200mg R Prescription Only 10Blisters x10Capsules DOPAREXIB 200 EACH CAPSULE CONTAINS: Celecoxib............. 200mg Excipient q.s.........per capsule Indication, Dosage And Contra -indication: See intheleaflet Specification: In-house Store inadryplace, below 25°C, a 40Vix 10 Vién Nang Táđược vừa đủ............ ChỉĐịnh, Liều Dùng VàChống ChỉĐịnh: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. Tiêu Chuẩn: TCCS †viên DOPAREXIB DOPAREXIB protect from light. Read Leaflet Carefully Before Use Keep Out OfReach OfChildren Prescription Only Mt DONG NAM MANUFACTURING TRADING PHARMACEUTICAL CORP. 200mg Celecoxib Bảo Quản: Nơikhô, nhiệt độdưới 25°C, tránh ánh sáng. ĐọcKỹ Hướng Dẫn SửDụng Trước Khi Dùng ĐểXaTầm Tay Trẻ Em SBK /Reg. No. $6L6SX/Batch No.: Ngày SX/MFD Hạn Dùng /EXP CONG TYGPSX-TMDUGC PHAM ĐÔNG NAM Lộ2A,Đường 1A-KCN TânTạo, P.Tân TạoA, Q.Binh Tân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam Celecoxib 200mg WHO -GMP BWIQOZ qIxo29i92 dIX1dVYdOQ ff)WYN NOGfF - mn. . «te, | ee MẪU NHÃN CHAI XIN ĐĂNG KÝ Chai 200 Viên Nang Thuốc cung cấp cho bệnh viện Celecaxib.. dxa/ Bung vey Gaw/ xsAB6N &= Táđược vừađủ... g Chi Binh, Liu Dũng VàChống Chỉ Định: Sc : a /TAHA Xinđọc tờhướng dẫn sửdựng. š Store inadryplace, below 25°C, Tiêu Chuẩn: TCCS eo i meets =< » Celecoxib 200mg Bảo Quân: Nơkhô, nhiệtđộdưới 2Z'0, tránh ánhsáng. i eadLeatlet Carefully Before | sdw-grlrshung-Lpem-im Đọc KỹHướng Dẫn SửDụng Trướp KhiDùng ĐểXaTầmTay TrẻEm .!W per DONG NAM MANUFACTURING LO2A,Đường 1A-KCNTan Tạo, P.Tân TaoA, PHARMACEUTICAL CORP. Q.Binh Tân-TP.Hồ ChíMinh - Chai 250 Vién Nang Thuốc cung cấpchobệnh viên. ChiBinh, tiểu Dũng VàChống ChỉĐịnh: x3/Bung uèH Q3ÑN/ XSÁBÊN SON UIE /X60I06 Seeintheleaflet Ệ : 2 Specification; in-house .F TH ; Xinđọctờhưởng dẫnsửdụng. Store inadryplace, below 25°C, 00 Tiêu Chuẩn: TCCS eae Bespin eae es — 2 m g BảoQuản: Nơkhô,nhiệt độdưới 25C, tránh ánhsáng. li 6 ˆ Keep OutOfReach OfChildren ĐọcKỹHướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng Mt :.. CONGTY CPSX -TMDƯỢC PHẨMĐÔNG NAM Lô2A,Đường 1A- KCNTân Tạo, P.Tân TạoA, (.Bình Tân-TP.Hổ ChíMinh -ViệtNam TxZ ữứ Chai 500 Viên Nai t§ặ$s R Thuốc BánTheo Đơn Thuốc cung cấp chobệnh viện °oa |esinon, Some fad Costes -btietion: TPÔNG VỆth 2&2 ị Seeintheleaflet ChỉĐịnh, Liều Dùng VàChống ChỉĐịnh: bị=z: ị Specification: In-house a. Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. mo Store inadryplace, hefow 25°C, 200 Tiêu Chuẩn: TOCS H Neeedkesẻ light. ie Celecoxib m g BaoQuan: Noikh6, nhiệt độdubi25°C, trdnh ánhsáng. — ae nung Đan Đọc KỹHướng Dẫn Sử Dụng Trước KhiDũng ĐểXaTầm TayTrềEm SĐK /Reg. No. ‘aDONG NAM MANUFACTURING TRADING PHARMACEUTICAL CORP. CÔNG TY CP Sx-TW DƯỢC PHẨM ĐÔNG NAM Lô2A,Đường 1A-KCNTân Tạo, P.Tân TạoA, 0.Bình Tân-TP.Hồ ChíMinh-ViệtNam fCPSX -TM DP “ĐÔNG NAM. TỔNG GIÁM ĐỐC xŠxk8 -.`. Cơ SÀN XUẤT -THƯƠNG MAI Công thức : Mỗi viên DOPAREXIB 100 mg chứa : CeleGOXỈÌ..................-- c25525-5592 2213221. H28.n1404181021100110t11g 100 mg DƯỢC PHẨM Tádược :Lactose, Primellose, PVP, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat. Mỗi viên DOPAREXIB 200 mg chứa : Celecoxib Tádược :Lactose, Primellose, PVP, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat. Trinh bay : Vỉ10viên, hộp 2vi,hop 3vi,hộp 6vỉ,vàhộp 10vi. Chai 30vién, Chai 60vién, Chai 100 vién, Chai 200 vién, Chai 250 vién vaChai 500 vién Dược lực học : Celecoxib lamột thuốc chống viêm không steroid, ứcchế chọn lọc cyclooxygenase-2 (COX-2), cócác tác dụng điều trịchống viêm, giảm đau, hạ sốt. Cơ chế tác dụng của celecoxib được coi làứcchế sự tổng họp prostaglandin, chủ yếu thông qua tác dụng ứcchế isoenzym cyclooxygenase-2 (COX-2), dẫnđến làm giảm sự tạo thành các tiền chất của prostaglandin. Khác với phần lớn các thuốc chống viêm không steroid có trước nay, celecoxib không ứcchế isoenzym cyclooxygenase-1 (COX-1) với các nồng độ điều trịởngười. COX-1 làmột enzym cấu trúc cóởhầu hết các mô, bạch cầu đơn nhân tovàtiểu cầu. COX-1 tham gia vào tao huyết khối (như thúc đẩy tiểu cầu ngưng tập) duy trìhàng rào niềm mạc bảo vệcủa dạ dày vàchức năng thận (như duy trìtưới máu thận). Do không ức chế COX-1 nên celecoxib ítcó nguy cơgây các tác dụng phụ (thí dụ đối với tiểu cầu niêm mạc dạdày), nhưng cóthể gây các tác dụng phụ ởthận tương tựnhư các thuốc chống viêm không steroid không chọn lọc. Dược động học : Hấp thu :Celecoxib được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Uống celecoxib với thức ăn cónhiều chất béo làm chậm thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sovới uống lúc đói khoảng 1đến 2giờ vàlàm tang 10-20% diện tích dưới đường cong (AUC). Có thể dùng celecoxib đồng thời với thức ăn mà không cần chú ýđến thời gian các bữa ăn. Nồng độ đỉnh trong huyết tương của thuốc thường đạt ở3giờ sau khi uống một liều duy nhất 200 mg lúc đói, và trung bình bằng 705 nanogam/ml. Nồng độthuốc ởtrạng thái ổnđịnh trong huyếttương đạt được trong vong 5ngày; không thấy cótích lũy. Ongười cao tuổi trên 65tuổi, nồng độđỉnh trong huyết tương vàAUC tăng 40và50%, tương ứng, sovới người trẻ; AUC của celecoxib ởtrạng thái ổnđịnh tăng 40hoặc 180% ởngười suy gan nhẹ hoặc vừa, tương ứng vàgiảm 40% ởngười suy thận mãn tính (tốc độ lọc cầu thận 35—60ml/phút) sovới người bình thường. Phân bố: Thể tích phân bốởtrạng thái ổnđịnh khoảng 400 lít(khoảng 7,14 líU/kg) như vậy thuốc phân bố nhiều ởmô. Ởnồng độđiều trịtrong huyết tương, 97% celecoxib gắn với protein huyết tương. Thải trừ: Nửa đời thải trừ trong huyết tương khoảng 500 ml/phút. Nửa đời của thuốc kéo dài ởngười suy thận hoặc suy gan. Celecoxib được chuyển hóa trong gan thành các chất chuyển hóa không cóhoạt tính bởi isoenzym CYPas02C9. Chi dinh : DOLUMIXIB được chỉ định đểgiảm các dấu hiệu vàtriệu chứng của viêm xương khớp vàviêm khớp dạng thấp ởngười lớn. - Giảm đau nhanh chóng trong :hậu phẫu, phẫu thuật trong nha khoa, đau bụng kinh. Bệnh polype ruột cótính gia đình. Chống chỉ định : Mancam vdi celecoxib . Suy tim nặng Suy thận nặng (hệ sốthải trừ creatinin dưới 30ml/phút) Suy gan nặng Bệnh viêm ruột (bệnh Crohn, viêm loét đại tràng) Tiền sửbệnh hen, mày đay, hoặc các phản ứng kiểu dịứng khác sau khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác. Đã có báo cáo vềcác phản ứng kiểu phản vệnặng, đôi khi gây chết, với các thuốc chống viêm không s†eroid ởnhững người bệnh nặng. Liều lượng vàcách dùng : : Viêm xương khớp :200 mg mỗi ngày, một lần hoặc chia làm 2lần, nếu cần thiết cóthể dùng. mỗi lần 200 mg, ngày 2lần. Viêm khớp dạng thấp :100 -200 mg, ngày 2lần.Người lớn tuổi nên bắt đầu điều trịbằng liều nhỏ nhất. i= Trong dau cap, dac biét dau sau phẫu thuật; đau bụng kinh :Ngày đầu tiên là400 mg, sau đó200 mg, những ngày tiếp theo mỗi ngày 200 2lần. ,ngày Bệnh polype ruột cótính gia đình :Mỗi lần 400 mg xngày 2lần, uống lúc no. Tác dụng phụ : : Tác dụng không mong muốn của celecoxib ởliều thưởng dùng nói chung nhẹ vàcó liên quan chủ yếu đến đường tiêu hóa. Những tác dụng không mong muốn khiến phải ngừng dùng thuốc nhiều nhất gồm: khó tiêu, đau bụng. Khoảng 7,†% người bệnh dùng celecoxib phải ngừng dùng thuốc vì các tác dụng không mong muốn sovới 6,1% người bệnh dùng placebo phải ngừng Thường gặp, ADR >1/100
Tiêu hóa: đau bụng, Ïachảy, khó tiêu, nay hơi, buồn nôn.
Hô hấp: viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hôhấp trên
Hệ thần kinh trung ương: mất ngủ, chóng mặt, nhức đầu
Da: ban
Chung: đau lưng, phù ngoại biên
Hiếm gặp, ADR <1/1000 Tim mạch: ngất, suy tim sung huyết, rung thất, nghẽn mạch phổi, tai biến mạch máu não, hoại thư ngoại biên, viêm tĩnh mạch huyết khối, viêm mạch Tiêu hóa: tắt ruột, thủng ruột, chảy máu đườnổ tiêu hóa, viêm đại tràng chây máu, thủng thực quản, viêm tuy, tắt ruột Gan, mật: bệnh sỏi mật, viêm gan, vàng da, suy gan. Huyết học: giảm lượng tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu không táitạo, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu Chuyển hóa: giảm glucose huyết. Hệ thần kinh trung ương: mất điều hòa, hoang tưởng, tựsát Thận: suy thận cấp, viêm thận kế Da: ban đỏđa dạng, viêm da tróc, hội chứng stevens -Johnson. Chung: nhiễm khuẩn, chất đột ngột, phản ứng kiểu phản vệ, phù mạch. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phài khi sửdụng thuốc. Thận trọng khi dùng :‡ Cần thận trọng dùng celecoxib cho người cótiền sử loét dạ dày tátràng, hoặc chảy máu đường tiêu hóa, mặc dù thuốc được coi làkhông gây tai biến đường tiêu hóa doứcchế chọn lọc COX-2. Cần thận trọng dùng celecoxib cho người cótiền sửhen, dịứng khi dùng aspirin hoặc một thuốc chống viêm không steroid vìcóthề xây rasốc phản vệ. Cần thận trọng khi dùng celecoxib cho người cao tuổi, suy nhược vìdễgây chảy máu đường tiêu hóa vàthường chức năng thận bịsuy giảm dotuổi. Celecoxib cóthể gây độc cho thận, nhất làkhi duy trìlưu lượng máu qua thận phải cần đến prostaglandin thận hỗtrợ. Người có nguy cơcao gồm có người suy tim, suy thận hoặc suy gan. Cần rất thận trọng dùng celecoxib cho những người bệnh này. Cần thận trọng dùng celecoxib cho nhười bịphù, giữ nước (như suy tim, thận) vìthuốc gây ứdịch, làm bệnh nặng lên. Cần thận trọng khi dùng celecoxib cho người bịmất nước ngoài tếbào (do dùng thuốc lợitiểu mạnh). Cần phải điều trịtình trạng mất nước trước khi dùng celecoxib. Vìchưa rõcelecoxib có làm giảm nguy cơung thư đại -trực tràng liên quan đến bệnh polyp dạng tuyến đại -trực tràng có tính chất gia dinh hay không, cho nên vẫn phải tiếp tục chăm sóc bệnh này như thường lệ,nghĩa làphải theo dõi nội soi, cắt bỏ đại-trực tràng dự phòng khi cần. Ngoài ra, cần theo dõi nguy cơbiến chứng tim mạch (nhồi máu cơtim, thiếu máu cơtim cục bộ). Celecoxib không có hoạt tính nội tại kháng tiểu cầu và như vậy không bảo vệđược các taibiến dothiếu máu cơtim, nhất lànếu dùng liều cao kéo dài (400-800 mg/ngày) Tương tác thuốc : Các chất ức chế men chuyển :Các báo cáo gợi ýrằng NSAID có thể làm giảm tác dụng chống cao huyết áp của các chất ức chế men chuyển (ACE). Nên cân nhắc tương tác này ở những bệnh nhân dùng celecoxib đồng thời với các chất ứcchế ACE. Furosemid :Các nghiên cứu lâm sàngđã chỉ rarằng các thuốc NSAID cóthể làm giảm tác dụng thải trừ Na+ của furosemid vàthiazide trong một số bệnh nhân. Tác dụng này làdosựứcchế tổng hợp prostaglandin ởthận. Aspirin :dùng đồng thời aspirin với celecoxib có thể dẫn đến tăng tỷlệloét dạ dày ruột hoặc các biến chứng khác sovới việc sử dụng một mình celecoxib. Fluconazol :Dùng đồng thời fluconazol liều 200 mg x4lần/ngày đã làm tăng nồng độtrong huyết tương của celecoxib 2lần. Việc tăng này làdosự ức chế chuyển hoá celecoxib qua P450 2C9 của fluconazole. Do đó, nên đưa celecoxib ởliều gợi ýthấp nhất ởnhững bệnh nhân đang dùng fluconazol. Lithi :nồng độ huyết tương lithi ổn dịnh trung bình tăng xấp xỉ17% ởnhững người dùng lithi 450mg x2lần mỗi ngày với celecoxib 200 mgx2lần mỗi ngày so với những người dùng một mình lithi. Nên giám sát chặt chế những bệnh nhân dang điều trịlithi khi cho dùng hoặc ngừng dùng celecoxib. Warfarin :Celecoxib không làm thay đổi tác dụng chống đông của warfarin được xác định bằng thời gian prothrombin. Tuy nhiên, nên thận trọng khi dùng celecoxib với warfarin donhững bệnh nhân này cónguy cơcao hơn vềcác biến chứng chảy máu. Tác động của thuốc khi láixevàvận hành máy móc :Chưa cóbáo cáo Phụ nữ cóthai và cho con bú: Phụ nữcóthai :Celecoxib vẫn chưa được nghiên cứu ởphụ nữ mang thai. Trong các nghiên cứu ởđộng vật, cho dùng liều gấp hai lần liều tối đaở người, celecoxib cho thấy cósự nguy hại đến bào thai. Vìvậy chỉ sửdụng Celecoxib cho bà mẹ mang thai khi đã cân nhắc giữa lợiích và dùng thuốc cho bào thai. Phụ nữ cho con bú:Vẫn chưa biết thuốc này có bài tiết qua sữa mẹ hay không. Do nhiều thuốc được bài tiết trong sữa người và dotiềm lang ¢ phan Ung bat lợinặng ởtrẻ bú mẹ docelecoxib, nên khi quyết định ngừng cho trẻ bú hoặc ngừng dùng thuốc cần tính đến tầm quan trọng cũtine vdi ngudi me Sử dụng quá liều: Những triệu chứng sau quá liều cấp của các thuốc NSAID thường giới hạn ởthẫn thờ, ngủ gà, buồn nôn, nôn, vàđau thượng vị,những thiệu này thường phục hồi khi cóchăm sóc hỗtrợ. Có thể xảy rachảy máu dạdày ruột. Cao huyết áp, suy thận cấp, suy hô hấp vàhôn mê 6the’ xảy nhưng hiếm. Các phản ứng phản vệđãđược báo cáo với uống các thuốc NSAID, vàcóthể xảy rasau quá liều. ay Nên chăm sóc các bệnh nhân bằng điều trịtriệu chứng và các biện pháp hỗ trợ sau quá liều thuốc NSAID. Không có thuốc giải đệế đặchiệu. Không có sẵn thông tin liên quan tới viéc loai bd celecoxib bằng cách thẩm phân máu, nhưng dựa trên mức độ liên kết protein huyết tương cao (>97%) thìviệc thẩm phân chắc chắn không có ích khi quá liều. Gây nôn và/hoặc dùng than hoạt (60 đến 100 gởngười lớn, †đến 2g/kg 6tré em)
và/hoặc cóthể chỉ định thuốc nhuận tràng trong những bệnh nhân uống thuốc trong vòng 4giờ cócác triệu chứng quá liều hoặc sau uống quá một
liều lớn. Dùng thuốc lợitiểu, kiềm hoá nước tiểu, thẩm phân máu hoặc truyền dịch thẩm phân cóthể không hữu ích do-trdốc liên két protein cao.
Bảo quản :Nơi khô, nhiệt độdươi 25°C, tránh ánh sáng.
Thuốc sản xuất theo TCCS CONG TYP SX -TM DP DONG NAM
Hạn dùng :36tháng kểtừngày sản xuất Tổng Giám Đốc
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc
DE XA TAM TAY TRE EM
ĐQC KỸ HƯỚNG DẦN SỬ SỤNG TRƯỚC KHI DUNG
NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOIY KIEN BÁC SĨ oe NAN

~~) CONG TYCO PHAN Sx fy
.L6 2A, đưỡng 1A, KCN T4 |DOSGNAM

PHO CUC TRUONG
Nouyon Vin Shank
aa aie

Ẩn