Thuốc Doparexib 100 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDoparexib 100 mg
Số Đăng KýVD-19121-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCelecoxib – 100 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 2, 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, Chai 30, 60, 100, 200, 250, 500 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
MẪU NHÃN VỈ XIN ĐĂNG KÝ

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUGC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu/J………/g)}

Z

DOPAREXIB DOPAREXIB
Celecoxib |00 mg Celecoxib 00 mg
DOPAREXIB DOPAREXIB
Celecoxib! 00 mg Celecoxib l00 mg
DOPAREXIB DOPAREXIB
Celecoxib |00 mg Celecoxib l00 mg
DOPAREXIB DOPAREXIB
Celecoxib! 00 mg Celecoxib! 00 mg

DONG NAM
prteeerscacaunssnssssseee
CTY CP SX-TM DP BONG NAM

é lmao

MẪU NHÃN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
EACH CAPSULE CONTAINS: Celecoxib… 1 Excipiert q.s. indication, Dosage, lastruction AndContra “indication: Seeintheleaflet Specitication: in-house Store inadryplace, below 30°C, protect from light. Read Leaflet Carefully Before Use Keep OutOfReach OfChildren
LOA DONG NAM MANUFACTURING TRADING PHARMACEUTICAL CORP.
EACH CAPSULE CONTAINS: Celacoxib……………….100mgExcipient q.s………per capsule Indication, Dosage, instruction AadContra -ndication: Seeintheleaflet Specification: In-house Store inadryplace, helow 3ữC, protect fram light. Read Leaflet Carefully Before Use Keep OutOfReach OfChildren
QUANDONG NAM MANUFACTURING TRADING PHARMACEUTICAL CORP.
EACH CAPSULE CONTAINS: Celecoxib… ..100mg Excipient q.s .per capsule indication, Dosage, instruction AndContra -indication: Seeintheleaflet Specification: in-house Store inadry place, below 30°C, protect from light. Read Leaflet Carefully Before Use KeepOutOfReach OfChiidren
SAUNADONG NAM MANUFACTURING TRADING PHARMACEUTICAL CORP.
R Thuốc BánTheo Đơn
DOPAREXIB
100mg Celecoxib
Chai 30Viên Nang
R Thuốc BánTheo Đơn
DOPAREXIB
100mg Celecoxib
Chai 60Viên Nang
R Thuốc BánTheo Đơn
DOPAREXIB
100mg Celecoxib
Chai 100 Viên Nang
MỖIVIÊN CHUA: Celecoxib. 100mg Tádược vừađị .} viên ChiDinh, LiểuDũng, CáchDũng VàChống ChỉĐịnh: Xinđọctởhướng dẫnsửdụng. Tiêu Chuẩn: TOCS dx3/
Bung
u‡H
BảoQuản: Nơikhô, nhiệt độdudi30°C, tránh ánhsáng. ĐọcKỹHướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng ĐểXaTầm TayTrẻEm SĐK /Reg. No.
CONG TYGPSx-TMDƯỢCPHẨM ĐÔNG NAM Lô2Á,Đường 1A-KONTanTao,0.BầuTản-TP.HCM
MỖI VIÊN CHUA:+ Tádược vừadi : ChỉĐịnh, LiểuDũng, Gách Dũng VàChống GhỉĐịnh: Xinđọctởhướng dẫnsửdụng. Tiêu Chuẩn: TCGS dX3/
Bung
utH
BaoQuan: Nơikhô, nhiệt độdưôi300, tránh ánhsáng. Đạc Kỹ Hướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng ĐểXaTầm TayTrẻEm SDK /Reg. No.
CONG TyCP Sx-TMDUOCPHAM ĐỒNGNAM L52A,Bung 1A-KCNTinTao,©.BinhTn-TP.HCM
MỖIVIÊN CHUA:4
ChiDink, LiểuDũng, CáchDùng VàChếng ChỉBịnh: Xinđọctởhướng dẫnsửdụng. Tiêu Chuẩn, TOCS dXä3/
Bung
uèH
BảoQuản: Nơikhô, nhiệt độdưới 3G, tránh ánhsáng, ˆ ĐọcKỹHướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng ĐểXaTầm TayTrẻEm SDK /Reg. No.
CÔNG TYŒPSX-TMDƯỢCPHẨM ĐỒNG NAM Lô2A,Đưỡng 1A -KCNTanTạo,0.BìnhTân-TP.HCM
đÄWN/
XSXCBN
:’ƠN(921E8/
XS0|9S
4W!
XSÁgBN.
:’ON2IEB/
XS098
G38/
XS4EBN
:ON(9198/
XS0I
0G

MẪU NHÃN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
EACH CAPSULE CONTAINS: Celecoxib. 100mg Excipient q.s. capsule Indication, Dosage, Instruction AndContra -ladication: Seeintheleaflet Specitication: in-house Store inadryplace, below 30°C, protect from light. Read Leaflet Carefully Before Use Keep OutOfReach OfChildren
QUODONG NAM MANUFACTURING TRADING PHARMACEUTICAL CORP.

EACH CAPSULE CONTAINS:

Seeintheleaflet Specification: In-house Store inadryplace, below 30°C, protect from light. Read Leaflet Carefully Before Use Keep OutOfReach OfChildren
OUTDONG NAM MANUFACTURING TRADING PHARMACEUTICAL CORP.

EACH CAPSULE CONTAINS: Celecoxib. we100mg Excipient q.s. percapsule |ladication, Dosage, Instruction AndContra indication: Seeintheleaflet Specification: In-house Store inadryplace, below 30°C, protect from light. Read Leaflet Carefully Before Use Keep OutOfReach OfChildren
OUIDONG NAM MANUFACTURING TRADING PHARMACEUTICAL CORP.

R Thuốc BánTheo Đơn
DOPAREXIB
100mg
R Thuấc BánTheo Đơn
R Thuốc BánTheo Đơn
MỖIVIÊN CHỮA:
Táđược vừađủ……. €hỉĐịnh, LiểuDũng, táchDùng VàChống GhỉĐịnh: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. Tiêu Chuẩn: TCCS i BaoQuan: Nơikhô, nhiệt độdưới3ŒC, tránh ánhsáng. ĐọcKỹHướng Dẫn Sử Dụng Trước KhiDùng ĐểXaTầm TayTrềEm SĐK /Reg. No.
dXä3¿¡
Sung
vey
aw
xs ARBN
:’oONU2IE8/
XS19S
Celecoxib
Chai 200 Vién Nang L62A,Dưỡng 1Á-KƠNTânTạo, 0.BnhTân-TP.HCM.
Thuốc cung cấp cho bệnh viện
MỖIVIÊN CHỮA: GMP -WHO Celecoxib. 100mg

ChiĐịnh, LiểuĐừng, sáchDùng Và Chống ChỉĐịnh: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. Tiêu Chuẩn: TOCS ren BảoQuản: Ñơikhô, nhiệt độdưới3ữ0, tránh ánhsáng. ĐọcKỹHướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng ĐểXaTầm TayTrẻEm SĐK /Reg. No.
H®s
dX3/
Bung
uÈH
G4W/
XSXtÊN
DOPAREXIB
100mg
:ONURE
/XS0|0S
Celecoxib
(ỐNG TYCPSX-TMDƯỢC PHẨM ĐỒNG NAM Chai 250 Viên Nang L82A,Bưỡng 1A-KƠMTânTạo,0BìnhTân-TP.H0M Thuốc cung cấp cho bệnh viện
MỖIVIÊN CHỮA:
ChiBinh, LiểuDũng, cáchDũng VàChống GhỉĐịnh: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. Tiêu Chuẩn: TCOS i BảoQuản: Nơikhô, nhiệt độdưới3Œ0, tránh ánhsáng. ĐọcKỹHướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng ĐểXaTẩm TayTrẻEm SBK /Reg. No.
dXx3/
Bung
utH
aaw/
xsAeBN
ONUNPE/
XS|9S
DOPAREXIB
100mg Celecoxib
CONG TYCPSx-TMDƯỢC PHẨM ĐÔNG NAM U62A,Bubing 1A-KONTânTạo,0.BìnhTân-TP.HCM Chai 500 Viên Nang Thuốc cưng cấp cho bệnh viện
CTY CP SX -TM DP

CONS
CỔ PHẪN —:
NXUẤT -THƯỜNG MẠI ?

7.
_
^
~^
MAU
HOP
XIN
DANG
KY

CTY
CPSX
-TM
DP
VO
TAN
LOC

R Prescription Only WHO -GMP
DOPAREXIB
Celecoxib

DOPAREXIB 100
moi ViEN CHUA: Celecoxib…………………………… 400mg Táđược vừa đủ……………….† viên Chi Dinh, Liểu Dùng, Cách Dùng VàChống ChỉĐịnh: Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng. Tiêu Chuẩn: TCCS Bản Quản: Nơikhô, nhiệt độdưới 3Œ, tránh ánh sáng.
100mg
Đọc KỹHướng Dẫn Sử Dụng Trước Khí Dùng ĐểXaTầm Tay Trẻ Em SDK /Reg. No. 6L6SX/Batch No.: Ngày SX/MFD : HạnDùng /EXP
(ÔNG TYCP5X-TMDƯỢC PHẨMĐÔNG NAM LG2A,Dutng 1A-KONTénTao,0.BìnhTân-TP.HCM

3zẾ SF
$ạ Ð
3 ©
“>
°Z
oF
Zs

R Thuốc Bán Theo Đơn GMP -WHO
DOPAREXIB
Celecoxib

DOPAREXIB 100 EACH CAPSULE CONTAINS: Celecoxib…………………………… 00mg EXcipien† q.s……………. per capsule Indication, Dosage, Instruction And Contra -indication: See intheleaflet Specification: in-house Store ina dry place, below 30°C, protect from light.
100mg
Read Leaflet Carefully Before Use
Keep OutOfReach OfChildren
IllIllll
DONG NAM MANUFACTURING TRADING PHARMACEUTICAL CORP.

3

Me
itar.
ban.

7.
a
aw
~aA
MAU
HOP
XIN
DANG
KY
/
/

R Prescription Only WHO -GMP
DOPAREXIB
Celecoxib

DOPAREXIB 100
MỖI VIÊN CHỮA: Celecoxib…………………………… 100mg Táđược vừa đủ……………….1 viền ChỉĐịnh, Liểu Dùng, Cách Dùng VàChống ChỉĐịnh:
Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng. Tiêu Chuẩn: TCCS
Bảo Quản: Nơikhô, nhiệt độdưới 3ŒC, tránh ánh sáng.
100mg
Đọc KỹHướng Dẫn SửDụng Trước Khi Dùng ĐểXaTầm Tay Trẻ Em SDK /Reg. No. : SốLôSX/Batch No.: Ngày§X/MfD : HanDing /EXP
(ÔNGTY 0PSX-TMDƯỢC PHẨM BONG NAM L62A,Bung 1A-KONTéaTao,0.BishTân-TP.HCM

QW aN
20
¡ © , 2t
¬~
Oo
oo¬ —
a E5

R Thuốc Bản Theo Đơn
Celecoxib

zBONG NAM
S|

DOPAREXIB 100 EACH CAPSULE CONTAINS: Celecoxib…………………………… 100mg Excipient q.s……………. per capsule Indication, Dosage, Instruction And Contra -indication: See intheleaflet Specification: in-house Store inadry place, below 30°C, protect from light.
GMP -WHO
DOPAREXIB
100mg
Read Leaflet Carefully Before Use
Keep
OutOfReach OfChildren
AN
DONG NAM MANUFACTURING TRADING PHARMACEUTICAL CORP.

we
GIAM
DOC


MAU
HOP
XIN
DANG
KY
CTY
CP
SX

ĐÔ
_

|

Fc. rreseretion Ont WHO -GMP
DOPAREXB | —
Celecoxib 100mg e
a=
sa ©$ ap Pras cS J

DOPAREXIB 100 Đọc KỹHướng Dẫn SửDụng Trước Khi Dùng ĐểXaTầm Tay Trẻ Em MỖI VIÊN CHỮA: Celeooxi……………………. 100mg “nh Tádược vừa đủ……………….. †1viên Ngày SX/MFD ° ChỉĐịnh, Liểu Dùng, Cách Dùng Và Chống ChỉĐịnh: HạnDùng /EXP Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng. —————— Tiêu Chuẩn: TCCS OSNG TYCPSx-TMDƯỢC PHẨM ĐÔNG NAM Bảo tuân: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. {2% Sung 1AKaMTanTao, 0. BinTan-T2HGM
R Thuốc Bán Theo Đơn GMP -WHO
5§ | DOPAREXIB
vs : Celecoxib 1 00mg
DOPAREXIB 100 Read Leaflet Carefully Before Use
EACH CAPSULE CONTAINS: Keep OutOfReach OfChildren Celecoxib……………….. NT 100mg Excipien† q.s……………. per capsule indication, Dosage, Instruction And Contra -indication: See intheleaflet 8 oe ent Specification: In-house —— Store inadryplace, below 30°C, DONG NAM MANUFACTURING protect from light. TRADING PHARMACEUTICAL CORP.

A 8
= SA S.
ma ¬
oe Z WY Oo S << QO Z2 —_ ` Ñ O UO 10 AZ > ® xO
b `

MAU
HOP
XIN
DANG
KY

/

er WHO -GMP
DOPAREXIB =
Celecoxib 100mg g e
2 .
: s= “Tae “arena as

DOPAREXIB 100 Đọc KỹHướng Dẫn SửDụng Trước Khi Dùng ĐểXaTầm Tay Trẻ Em MỖI VIÊN CHỮA: Celecoxib…………. ¬ 100mg mã > -No. Tádược vừa đủ………………. 1viên oer! Ngày SX /MFD Chỉ Định, Liểu Dùng, Cách Dùng VàChống ChỉĐịnh: HanDung /EXP Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng. ———— Tiêu Chuẩn: TCCS ĐÔNGTYCPSX-TMDƯỢC PHẨM ĐÔNG NAM Bản Quản: Nơikhô, nhiệt độdưới 30C, tránh ánh sáng. !Í”A ##@1A -KỚIHaTạo,6.Bhh lấn-EHEM

ae = R Thuốc Bán Theo Đơn GMP -WHO
8 | DOPAREXIB
x 2 Celecoxib 100mg
03
Os

protect from light. TRADING PHARMACEUTICAL CORP.
DOPAREXIB 100 Read Leaflet Carefully Before Use
EACH CAPSULE CONTAINS: Keep OutOfReach OfChildren Celecoxib…………………………… 100mg Excipien† q.s……………. per capsule Indication, Dosage, Instruction And Contra -indication: See intheleaflet 3H 0$ or Specification: In-house ———— Store ina dryplace, below 30°C, DONG NAM MANUFACTURING

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC

DOPAREXIB
Viên nang
Công thức :
Mới viên DOPAREXIB 100 mg chứa :
CelecoXỈb……………. nhnhtthhttrhrtrrrtdtrdrrrderdtdtrdtrdrdtttrrtttttrt 100
Tádược :Lactose, Primellose, PVP, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat.
Mối viên DOPAREXIB 200 mg chua :
Celecoxib
Tadude :Lactose, Primellose, PVP, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearal.
Trinh bay :
VI10 vién, hép 2vỉ,hộp 3vỉ,hộp 6vỉ,vàhộp 10vi.
Chai 30vién, Chai 60vién, Chai 100 vién, Chai 200 vién, Chai 250 viên vàChai 500 viên
Dược lực học :
Celecoxib lamột thuốc chống viêm không steroid, ứcchế chọn lọc cyolooxygenase-2 (COX-2), có các tác dụng điều trịchống viêm, giảm đau, hạ
sốt. Cơ chế tác dụng của oelecoxib được coi làứcchế sựtổng họp prostaglandin, chủ yếu thông qua tac dung ticché isoenzym cyclooxygenase-2
(COX-2), dẫn đến làm giảm sự tạo thành các tiền chất của prostaglandin. Khác với phần lớn các thuốc chống viêm không steroid có trước nay,
celecoxib không úcchế isoenzym cyclooxygenase-† (COX-1) với cáo nồng độ điều trịởngười. COX-1 làmột enzym cấu trúc có ởhầu hết các mô,
bạch cầu đơn nhân tovàtiểu cầu. COX-1 tham gia vào tạo huyết khối (như thúc đẩy tiểu cầu ngưng tập) duy trìhàng rào niềm mạc bảo vệcủa da
dày và chức năng thận (như duy trìtưới máu thận). Do không ức chế COX-1 nên celecoxib ítcó nguy cd gay các tác dụng phụ (thí dụ đối với tiểu
cầu niêm mạc dạdày), nhưng cóthể gây các tác dụng phụ ởthận tương tựnhư các thuốc chống viêm không steroid không chọn lọc.
Dược động học :
Hấp thu :Celecoxib được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Uống celecoxib với thức ăncó nhiều chất béo làm chậm thời gian đạt nồng độ đỉnh
trong huyết tương sovới uống lúc đói khoảng †dén 2gid valam tang 10-20% diện tích dưới đường cong (AUC). Có thé dung celecoxib đồng thời
với thức ănmà không cần chú ýđến thời gian các bữa ăn.
Nồng độ đỉnh trong huyết tương của thuốc thường đạt ở3giở sau khi uống một liều duy nhất 200 mg lúc đói, và trung bình bằng 705 nanogamíml.
Nồng độ thuốc ởtrạng thái ổnđịnh trong huyết tương dạt được trong vòng 5ngày; không thấy cótích lũy. Ổngười cao tuổi trên 65tuổi, nồng độđỉnh
trong huyết tương vàAUC tăng 40và50%, tương ứng, sovới người trẻ; AUC của celecoxib ởtrạng thái ổn định tăng 40
hoặc 180% ởngười suy gan
nhẹ hoặc vửa, tương ứng vàgiảm 40% ởngười suy thận mãn tính (tốc độlọc cầu thận 35-60ml/phút) sovới người bình thường.
Phân bố: Thể tích phân bốởtrạng thái ổnđịnh khoảng 400 lít(khoảng 7,14 líUkg) như vậy thuốc phân bố nhiều ởmô. Ønồng độ điều trịtrong huyết
tương, 97% celecoxib gắn với protein huyết tương.
Thải trừ: Nửa đời thải trừ trong huyết tương khoảng 500 ml/phút. Nửa đời của thuốc kéo dài ởngười suy thận hoặc suy gan. Celecoxib được chuyển
hóa trong gan thành các chất chuyển hóa không cóhoạt tính bởi isoenzym GYP4so2C9.
Chỉ định :
DOPAREXIB được chỉ định để giảm các dấu hiệu vàtriệu chứng của viêm xương khớp vàviêm khớp dạng thấp ởngười lớn.
Giảm đau trong :hậu phẫu, phẫu thuật trong nha khoa, đau bụng kinh.
Celecoxib ding trong hỗtrợ điều trịchuẩn giảm sốlượng polyp ởtrực trảng vàtuột già của những bệnh nhân cóbệnh khối upolyp gia đình.
Chống chỉ định :
Mẫn cảm vdi celecoxib
Suy tim nặng
Suy thận nặng (hệ sốthải trừ creatinin dưới 30ml/phút)
Suy gan nặng
Bệnh viêm ruột (bệnh Grohn, viêm loét đại tràng)
Tiền sử bệnh hen, mày đay, hoặc các phản ứng kiểu dịứng khác sau khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác. Đã cóbáo
cáo vềcác phản ứng kiểu phản vệnặng, đôi khi gây chết, với các thuốc chống viêm không steroid ởnhững người bệnh nặng.
Liều lượng vàcách dùng :
Viêm xương khớp :200 mg mỗi ngày, một lần hoặc chia làm 2lần, nếu cần thiết cóthể dùng mỗi lần 200 mụ, ngày 2lần.
Viêm khớp dạng thấp :100 -200
mg, ngày 2lần.Người lớn tuổi nên bắt đầu điều trịbằng liều nhỏ nhất.
Trong đau cấp, đặc biệt đau sau phẫu thuật; đau bụng kinh :Ngày đầu tiên là400 mg, sau đó 200 mg, những ngày tiếp theo mỗi ngày 200 mg, ngày
2lần.
Bệnh polype ruột cótính gia đình :Mỗi lần 400 mg xngày 2lần, uống lúc no.
Tác dụng phụ :
Tác dụng không mong muốn của celecoxib 6liéu thường dùng nói chung nhẹ vàcóliên quan chủ yếu đến đường tiêu hóa. Những tác dụng không
mong muốn khiến phải ngừng dùng thuốc nhiều nhất gồm: khó tiêu, đau bụng. Khoảng 7,1% người bệnh dùng celecoxib phải ngừng dùng thuốc vì
các tác dụng không mong muốn sovới 6,1% người bệnh dùng placebo phải ngừng
Thường gặp, ADR >1/100
Tiêu hóa :Đau bụng, Ïachảy, khó tiêu, nay hơi, buồn nôn.
Hô hấp :Viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hôhấp trên
Hệ thần kinh trung ương :Mất ngủ, chóng mặt, nhức đầu
Da :ban
Chung :Đau lưng, phủ ngoại biên
Hiếm gặp, ADR <1/1000 Tim mạch :Ngất, suy tim sung huyết, rung thất, nghẽn mạch phổi, taibiến mạch máu não, hoại thư ngoại biên, viêm tĩnh mạch huyết khối, viêm mạch Tiêu hóa :Tắc ruột, thủng ruột, chảy máu đường tiêu hóa, viêm đại tràng chảy máu, thủng thực quản, viêm tuy, tắt ruột Gan, mật :Bệnh sỏi mật, viêm gan, vàng da, suy gan. Huyết học :Giảm lượng tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu không táitạo, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu Chuyển hóa :Giảm glucose huyết. Hệ thần kinh trung ương :Mất điều hòa, hoang tưởng, tựsát Thận :Suy thận cấp, viêm thận kế Da: Ban đỏđadạng, viêm datróc, hội chứng stevens -Johnson. Chung :Nhiễm khuẩn, chất đột ngột, phản ứng kiểu phản vệ, phù mạch. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phài khi sửdụng thuốc. Thận trọng khi dùng : Cần thận trọng dùng celecoxib cho người cótiển sử loét dạ dày tátràng, hoặc chảy máu đường tiêu hóa, mặc dù thuốc được coi làkhông gây tai biến đường tiêu hóa doứcchế chọn lọc COX-2. Cần thận trọng dùng celecoxib cho người cótiền sửhen, dịứng khi dùng aspirin hoặc một thuốc chống viêm không steroid vìcóthể xảy rasốc phản vệ. Gần thận trọng khi dùng celecoxib cho người cao tuổi, suy nhược vìdễgây chảy máu đường tiêu hóa vàthường chức năng thận bịsuy giảm dotuổi. Celecoxib cóthể gây độc cho thận, nhất làkhi duy trìlưu lượng máu qua thận phải cần đến prostaglandin thận hỗ trợ. Người oónguy cơcao gổm có người suy tim, suy thận hoặc suy gan. Cần rất thận trọng dùng celecoxib cho những người bệnh này. Gần thận trọng dùng celecoxib cho nhười bịphù, giữ nước (như suy tim, thận) vìthuốc gây ứdịch, làm bệnh nặng lên. Cần thận trong khi diing celecoxib cho người bịmất nước ngoài tếbào (do dùng thuốc lợitiểu mạnh). Cần phải điều trịtình trạng mất nước trước khi dùng celecoxib. Vichua r6celecoxib cé lam giảm nguy cơung thư đại -trực tràng liên quan đến bệnh polyp dạng tuyến đại -trực tràng có tính chất gia đình hay không, cho nên vẫn phải tiếp tục chăm sóc bệnh này như thường lệ,nghĩa làphải theo dõi nội soi, cắt bổ đại -trực tràng dự phòng khi cần. Ngoài ra, cần theo dõi nguy cơ biến chứng tim mạch (nhồi máu cơtim, thiếu máu cơtim cục bộ). Celecoxib không có hoạt tính nội tại kháng tiểu cầu và như vậy không bảo vệđược các taibiến dothiếu máu cơtim, nhất lànếu dùng liều cao kéo dài (400-800 mg/ngày) Tương tác thuốc : Các chất ức chế men chuyển :Các báo cáo gợi ýrằng NSAID có thể làm giảm tác dụng chống cao huyết áp của các chất ức chế men chuyển (AGE). Nên cân nhắc tương tác này ởnhững bệnh nhân dùng celecoxib đồng thời với các chất úcchế ACE. Furosemid :Các nghiên cứu lâm sàng đãchỉ rarằng các thuốc NSAID cóthể làm giảm tác dụng thải trử Na+ của furosemid vàthiazide trong một số bệnh nhân. Tác dụng này làdosự ức chế tổng hợp prostaglandin ởthận. Aspirin :dùng đồng thời aspirin với celecoxib có thể dẫn đến tăng tỷ lệ loét dạ dày ruột hoặc các biến chứng khác sovới việc sử dụng một mình celecoxib. Fluconazol :Dùng đồng thời fluconazol liều 200 mg x4lần/ngày đã làm tăng nồng độ trong huyết tương của celecoxib 2lan. Viéc tăng này làdo sự ức chế chuyển hoá celecoxib qua P450 2G9 của fluconazole. Do dé, nén dua celecoxib ởliều gợi ýthấp nhất ở những bệnh nhân đang dùng fluconazol. Lithi :nồng độ huyết tương lithi ổn định trung bình tăng xấp xÏ17% ởnhững người dùng lithi 450mg x2lần mỗi ngày với celecoxib 200 mg x2lần mỗi ngày so với những người dùng một mình lithi. Nên giám sát chặt chẽ những bệnh nhân đang điều trịlithi khi cho dùng hoặc ngừng dùng celecoxib. Warfarin :Celecoxib không làm thay đổi tác dụng chống đông của warfarin được xác định bằng thời gian prothrombin. Tuy nhiên, nên thận trọng khi dùng celecoxib với warfarin donhững bệnh nhân này cónguy cơcao hơn vềcác biến chứng chảy máu. Tác động của thuốc khi láixevàvận hành máy móc :Chưa cóbáo cáo Phụ nữ cóthai và cho con bú : Phụ nữ cóthai :Celecoxib vẫn chưa được nghiên cứu ởphụ nữ mang thai. Trong các nghiên cứu ởđộng vật, cho dùng liều gấp hai lần liều tốiđaở người, celecoxib cho thấy có sựnguy hại đến bào thai. Vivậy chỉ sử dụng Celecoxib cho bà mẹ mang thai khi đã cân nhắc giữa lợiích vànguy c dùng thuốc cho bào thai. Phụ nữ cho con bú :Vẫn chưa biết thuốc này có bài tiết qua sữa mẹ hay không. Do nhiều thuốc được bài tiết trong sữa người và do tiềm tàng các phản ứng bất lợinặng ởtré bu me docelecoxib, nén khi quyết định ngừng cho trẻ bú hoặc ngừng dùng thuốc cần tính đến tầm quan trọng của thuố với người mẹ Sử dụng quá liều : Những triệu chứng sau quá liều cấp của các thuốc NSAID thưởng giới hạn ởthẫn thờ, ngủ gà, buồn nôn, nôn, và đau thượng vị,những triệu chứng này thường phục hồi khi cóchăm sóc hỗ trợ. Có thể xảy rachảy máu dạdày ruột. Cao huyết áp, suy thận cấp, suy hô hấp vàhôn mê cóthể xảy ra nhưng hiếm. Các phản ứng phản vệđã được báo cáo với uống các thuốc NSAID, và có thể xảy rasau quá liều. Nên chăm sóc các bệnh nhân bằng điều trịtriệu chứng và các biện pháp hỗ trợ sau quá liều thuốc NSAID. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Không có sẵn thông tin liên quan tới việc loại bổ celecoxib bằng cách thẩm phân máu, nhưng dựa trên mức độ liên kết protein huyết tương cao (>97%) thìviệc thẩm phân chắc chắn không cóích khi quá liều. Gây nôn và/hoặc dùng than hoạt (60 đến 100 gởngười lớn, 1đến 2g/kg ởtrẻ em) và/hoặc cóthể chỉ định thuốc nhuận tràng trong những bệnh nhân uống thuốc trong vòng 4 giờ cócác triệu chứng quá liều hoặc sau uống quá một liều lớn. Dùng thuốc lợitiểu, kiểm hoá nước tiểu, thẩm phân máu hoặc truyền dịch thẩm phân cóthể không hữu ích dothuốc liên kết protein cao.
Bảo quản :Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
Thuốc sản xuất theo TCCS CÔNG TY CP,8
Hạn dùng :36tháng kểtừngày sản xuất

-TM DP ĐÔNG NAM
Tổng Giám Đốc
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc
DE XA TAM TAY TRE EM
DOC KY HUONG DAN SU SUNG TRUGC KHI DUNG
NEU CAN THEM. THONG TIN, XIN HOLY KIEN BAC Si
o | CONG TY C@PHAISx

PHO CUC TRUONG

“uyên Vin think

Ẩn