Thuốc Diamtion: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDiamtion
Số Đăng KýVD-18283-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin A; Vitamin B1 ; Vitamin B6; Vitamin B12; Magnesi ; Lysin hydroclorid; vitamin D3; Vitamin B2; Vitamn B3;Calci; Sắt- 2000IU; 10mg; 6mg; 60µg; 0,23mg; 100mg; 200IU; 3mg; 6mg; 2,9mg; 2mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/02/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 10 vỉ x 10 viên1600Viên
“ý
THÀNH
PHẦN:
Mỗi 5ml
siro
chứa:

a ~~”Few « ae
BO Y TE A

OC
A
UYET
’ QUAN LY DU
, ”
CỤC

J2043.
DA PHE D
~

ân đâu:ÁŸ……2Á.

L-Lysin
hydroclorid………………….
.60
mg
Vitamin
A…
socrsseseasseveee
2000
1U
Vitamin
D3…………………………
….200
|U
Vitamin
B1…
…TÔng
Vitamin
B2…
soe3MG
Vitamin
B3….
we6MG
Vitamin
B6…
we6MG
Vitamin
B12.
60mcg
agnesi
gluconat…….
„4mq
(ương
ứng
với0,23mg
magnesi)
Galci
glycerophosphat
………….
100
mg
(ương
ứng
với1,9mgcalci)
Btsulfat…
6mg
cng
ting
với1,2mgsắt)
CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
CÁCH
DÙNG-LIẾUDÙNG/INDICATIONS,CONTRAINDICATIONS,DOSAGE,DMINISTRATION:
Xem
tờhướng
dẫn
sử
dịng
thuốc
bén
trong
hộp/See
the
package
insert
inside.

HATAPHAR

GMP
-WHO
Box
of1bottle
of60ml syrup

L-Lysin
hydroclori
Magnesi
gluconat
Calci
glycerophosphat.
Sắtsulfat
TIEU
CHUAN/
SPECIFICATIONS:
TCCS/Manufacturer’s. Sảnxuất
bởi/
Manufactured
by:
CÔNG
TYCỔPHẦN
DƯỢC
PHẨM
HÀTÂY/
HATAY
PHARMACEUTICAL
J.S.C
LaKhê-HaDong
-T.P.HàNội/
LaKhe-HaDong
-HaNoiCity.
Phân
phối
bởi/Distributed
by:
CTYCPTM
DUOC
PHAM
&TBYT
THUAN
PHÁT/
THUAN
PHAT
PHARMACY
&MEDICAL
EQUIPMENT,
JSC.
Lô 44
-TT2BKhuđỏthịVânQuán
-YênPhúc
HãĐông-TP.HàNội
S®K
(Reg.No):
SốlóSX(Lot.No):
Ngày
SX(Mfg.Date):
HD(Exp.
Date):

THÀNH
PHAN:
Méi
5ml
sirochua:
GMP
-WHO

(Tuong
ting
vdi0,23mg
magnesi)

(Tương
ứng
với1,9mạcalci)

Hộp
1lọx60ml
nie
siro

ATAPHAR
PPbởi:C.T.C.P
TMDP&TBYT
THUẬN
PHÁT

CHI
BINH,
CHONG
CHIĐỊNH,
CÁCH
DUNG
-LIẾU
DÙNG:
Xem
tờhướng
dân
sửdụng
thuốc.BẢO
QUẢN:
Nơikhô,
nhiệt
độdưới
309C,
TIÊU
CHUẨN:
TCCS,
SDK:Sốlô5X:
Ngày
SX:
HD:

SXbởi:C.T.C.P
DƯỢC
PHẨM
HÀTÂY

Hướng dẫn sử dụng thuốc
DIAMTION
-Dạng thuốc: Siro
-Qui cách đóng gói: Hộp 1lọ x60ml.
-Công thức bào chế cho (5ml) thành phẩm: Mỗi 5ml siro chứa: Vitamin A (Retinyl palmitat) 2000IU Vitamin D, (Cholecalciferol) Vitamin B, (Thiamin nitrat) 10mg Vitamin B,(Riboflavin) Vitamin B, (Pyridoxin. HCl) 6mg Vitamin Bạ (Niacinamid) Vitamin B,,(Cyanocobalamin) 60mcg Lysin hydroclorid Calci glycerophosphat 100mg Magnesi gluconat (Tương ứng với 19mg calci) (Tương ứng với 0,23mg magnesi) Sắt sulfat 6mg Tá dượcvả 5ml (Tương ting voi 1,2mg sat)
(Ta dugc gém: Natri citrat, acid citric, butylated hydroxytoluene, gm arabic, acid benzoic, glycerin, polysorbat 80, natri carboxymethylcellulose, ethanol 90°, dinatri hydrophosphat, dinatri edetat, duong trắng, tỉnh dầu cam, bột hương cam, nước tỉnh khiết).
-Chỉ định: Bổ sung vitamin, Ìysin và muối khoáng cho cơ thể, giúp trẻ ăn ngon và mau lớn, phát triển khoẻ mạnh. Phòng và điều trị các trường hợp thiếu vitamin và khoáng chất, cơ thể suy nhược, trong thời gian phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm, nhiễm trùng hoặc sau phẫu thuật), phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bú. -Cách dùng và liều dùng: Dùng 1lần/ngày.
-Trể em dưới 1tuổi: Uống 2,5ml (1/2 thìa cà phê)/ngày:
-_ Trể em từ 1-12 tuổi: Uống 5ml (1thìa cà phê)/ngày.
-_ Trên 12 tuổi: Uống 10ml (2 thìa cà phê)/ngày.
-Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
*Vitamin A: Ngudi bénh thừa vitamin A
*Vitamin D;: Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D
*Vitamin B,,: Có tiền sử dị ứng với cobalamin, uác tính, người bệnh có cơ địa dị ứng (hen, eczema). *Sắt sulfat: Min cảm với sắt II sulfat. Bệnh mô nhiễm sắt, nhiễm hemosiderin và thiếu máu tan máu. Hẹp thực quản, túi cùng đường tiêu hóa.
*Calci glycerophosphar: Tránh dùng kéo dài trên bệnh nhân suy thận, tăng calci máu. Dùng song song với Digoxin.
*Magnesi gluconat: Suy than.
-Than trong:
-Vitamin B,: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có màu vàng vì có chứa Vitamin B;, khi ngừng
thuốc sẽ hết.
-Viamin A: Cần thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
-Vữamin D;: Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể tăng nhạy cảm với vitamin D), suy chức năng
thận, bệnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch.
-Vữamin B„: Dùng vitamin Bẹ với liều 200mg/ngày và kéo dài có thể làm cho bệnh thân kinh ngoại vi và
bệnh thần kinh cảm giác nặng, ngoài ra còn gây chứng lệ thuộc vitamin Bụạ.
-Sốt sulfat: C4n thận trọng khi dùng cho người có nghi ngờ bệnh loét đạ dày ,viêm ruột hồi hoặc viêm loét
ruột kết mạn.
-Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc đang cho
con bi.
-Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hành máy móc: Thuốc dùng được.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc: Thuốc có thể gây rối loạn tiêu hoá nhẹ: Buồn nôn, nôn. Tác
dụng không mong muốn xảy ra khi dùng liều cao vitamin A và vitamin D.
*Uống vitamin A dùng liều cao kéo dài có thể gây đến ngộ độc vitamin A. Các triệu chứng đặc
trưng là: Mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, nôn, rối loạn tiêu hoá, sốt, gan-lách to, da bị biến đối,
rụng tóc, tóc khô giòn, môi nứt nẻ và chảy máu, thiếu máu, nhức đầu, calci huyết cao, phù nề dưới da, đau ở
xương khớp. Trẻ em các triệu chứng ngộ độc mạn tính bao gồm cả tăng áp lực nội sọ (thóp căng), phù gai
mắt, ùtai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc xương dài. Hầu hết các triệu chứng mất dân khi ngừng sử dụng
thuốc. Uống vitamin A liều cao dẫn đến ngộ độc cấp với các dấu hiệu: buồn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buồn
nôn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đầu, mê sảng, co giật, ia chảy. Các triệu chứng xuất hiện sau khi uống

im

© thuốc từ 6đến 24 giờ. Đối với phụ nữ mang thai, liều Vitamin A trên 8.0001U mỗi ngày có là cho thai nhỉ. ONG ae. *Uống Vitamin D; quá liều có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban đầu của hệ dọc ñ. dấu nies và triệu chứng của tang calci máu. Tăng calci huyết va nhiễm độc vitamin D có một số tác dụng phụ như: : Thuong gdp: Than kinh (yếu, mệt mỏi, ngủ gà, đau đâu); Tiêu hoá (chán ăn, khô miệng, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy), các biểu hiện khác (ù tai, mất điều hoà, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương và dễ bị kích thích).
Ít gặp hoặc hiếm gặp: Nhiễm calcithận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ởngười lớn, giảm phát triển ởtrẻ em, sút cân; tăng huyết áp, loạn nhịp tim và một số rối loạn chuyển hoá. Khi thấy các triệu chứng ngộ độc phải ngừng sử dụng thuốc và xử trí theo chỉ dẫn của thầy thuốc. *Ghi chú: “Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc “. -Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
*Vitamin A: Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng làm giảm hấp thu vitamin A. Các thuốc tránh thai có thể làm tăng nồng độ vitamin A trong huyếttương và có tác dụng không thuận lợi cho sự thụ thai. Cần tránh dùng đồng thời vitamin A với Isotretinoin vì có thể dẫn đến tình trạng như dùng vitamin A quá liều. *Vitamin D;:
-Không nên điều trị đồng thời vitamin D với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid vì có thể dẫn đến giảm hấp thu vitamin D ởruột.
-Sử dụng dầu khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu vitamin Dở ruột. -Điều trị đồng thời vitamin D với thuốc lợi niệu thiazid cho những người thiểu năng cận giáp có thể dẫn đến tăng calci huyết. Trong trường hợp đó cần phải giảm liều vitamin D hoặc ngừng dùng vitamin D tạm thời. Dùng lợi tiểu thiazid ởnhững người thiểu năng cận giáp gây tăng calci huyết có lẽ do tăng giải phóng calci tir xương.
-Không nên dùng đồng thời vitamin D với phenobarbital và/hoặc phenytoin (và có thểvới những thuốc khác gây cảm ứng men gan) vì những thuốc này có thể làm giảm nồng độ 25 -hydroxyergocalciferol và 25 -hydroxy -colecalciferol trong huyết tương và tăng chuyển hoá vitamin D thành những chất không có hoạt tính.
-Không nên dùng đồng thời vitamin D với corticosteroid vì corticosteroid cân trở tác dụng của vitamin D. Không nên dùng đồng thời vitamin D với các glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid tro tim tang do tang calci huyết, dẫn đến loạn nhịp tim.
*Vitamin B;: Đã gặp một số ca “thiếu riboflavin” ởngười đã dùng clopromazin, imipramin, amitriptilin va adriamycin. Rugu có thể gây cản trở hấp thu riboflavin &rudt. Probenecid sit dung cùng riboflavin gay giam hấp thu riboflavin ởđạ dày, ruột.
*Vitamin B,:. Vitamin B, làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson, điều này không xảy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa -carbidopa hoặc levodopa -benserazid. Liều dùng 200mg/ngày có thể gây giảm 40-50% nồng độ phenyltoin và phenobarbiton trong máu ởmột số người bệnh. Vitamin Bạ có thể làm nhẹ bớt trầm cảm ở
phụ nữ uống thuốc tránh thai.Thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nhu cầu Vitamin B,.
-Quá liều và xử trí:
*Vitamin A (Dùng 100.000I1U/ngày x 10-15 ngày liền, hoặc phụ nữ có thai dùng quá 8000IU/ngày) gây
ngứa khô tóc, chán ăn buồn nôn. _
*Các triệu chứng của dùng sắt quá liều: Đau bụng, buồn nôn, nôn, ỉa chảy kèm ra máu, mất nước, nhiễm
acid và sốc kèm ngủ gà.
Khi gặp phải những dấu hiệu và triệu chứng quá liều cần phải ngừng thuốc ngay và đến cơ sở ytế gần
nhất.
-Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
*Luu ýKhi thấy thuốc bị vẩn đục, chuyển mùi chua, số lô SX, HD mờ. hay có các biểu hiện nghỉ ngờ khác
phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độyđữ lề Je?
-Tiêu chuẩn áp dụng: TC€

PHÓ CỤC TRƯỞNG
Neuyin Vin thank

Để xa tầm tay trẻ em
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin xinhỏi ýkiến bác sĩ”
THUỐC SẲẢN XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY La Khê -Hà Đông- TP. Hà Nội ĐT: 04.33522203. FAX: 04.33522203

PHO TONG GIÁM ĐỐC
D8… 2» Be Lei

Ẩn