Thuốc Dialisis 1B: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Dialisis 1B |
Số Đăng Ký | VD-24121-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Natri hydrocarbonat – 840g/10l |
Dạng Bào Chế | Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc |
Quy cách đóng gói | Thùng 1 can x 10 lít |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
09/05/2016 | Công ty CPDP Am Vi | Thùng 1 can 10 lít | 170000 | Can |
09/05/2016 | Công ty CPDP Am Vi | Thùng 1 can 10 lít | 170000 | Can |
CỤC QUẦN LÝ DƯỢC
DA PHE DUYET
Lan dau:.2.$/…4…/. GE
DIALISIS 1B Be muse ban eo don Thùng 1con 0Ì
THÀNHPHẨN:Cho 10lít thành phẩm Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (hydrocarbonat) Natri hydrocarbonat………………………..–..- 840g Dinatri edetat.2H,O………………… cho 0,5g Nước tinh khiết vừa đủ………………………..-.— 10lit
CHIDINH:-Suy thận cấp. -Suythận mạn tính. -Tình trạng cơ thểbịthừa nước. -Tình trạng cơthểbị nhiễm dộc.
-Dùng đểđiều chỉnh cân bằng kiểm-toan vàcân bằng điện giải. CHONG CHIDINH: -Bệnh lýđông mau tram trong. -Các bệnh nhân cótuần hoàn mau va/hoặc huyết ápkhông ổn THÀNH PHAN: Cho 10lítthành phẩm định, cần ápdụng phương pháp thẩm phân ngoài cơthê khác. . LIỀU LƯƠNGVÀ CÁCH DÙNG: Natri hydrocarbonat……………………. 840g |
Thuốc dùng theo sựkêđơn của Bác Sĩ. Dinatri edetat.2H,O…………………….. 05g
-Chỉ pha loãng ngay trước khidùng, phần không dùng nữa phảiNước tỉnh khiết vừa đủ……………….. 10lít 1
hủy bỏ. |
-Khi dùng pha loãng theo tỷlệ: c
Dung dich Dialisis 2A………2. 2.00. eeeeeeee eee 1thé tich 4
Dung dịch Dialisis 1B……………………..- 1,225 thểtích INGOT KHIẾP,. „.«à vị sócconEE800/.868N0010833 32,775 thể tích -Dùng thẩm phản acetat ngoài cơthể. -Thời gian thẩm phân tuỳ thuộc thể trạng bệnh nhân.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sang. }
TIEU CHUAN: TCCS. SỐĐÃNGKÝ:………………… ĐỂXA TẦM TAY CỦA TRẺ EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. a
* * ^^ ý a9… CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AM VI xử Ị i y e008 LôB14-3,4-Đưỡng N13-KCN Đông Nam-Củ Chỉ-TP HCM = pel Amvipharm _or08-37351168 Fax.08-37351186
Mẫu in trên thùng thu thu nhỏ
DIALISIS 1B
THÀNH PHẦN:Cho 10lít thành phẩm Natri hydrocarbonat……………………………- 840g DifistFiedetALU2IJÔ ossaceye62sBộ tp Đang HHBá3gAhggRgIedi28, 0,5g NướctiñhkhiếtVừađÙ…….:..::.: s¡08OeoeSe Sowers 10lit
CHỈ ĐỊNH: -Suy thận cấp. -Suythận mạn tính. -Tình trạng cơthểbịthừa nước. -Tình trạng cơthểbị nhiễm độc. -Dùng đểđiều chỉnh cân bằng kiểm-toan vàcân bằng diện giải. CHONG CHIDINH: -Bệnh lýđông máu trầm trọng. -Các bệnh nhân cótuần hoàn máu và/ hoặc huyết ápkhông ổn định, cần ápdụng phương pháp thẩm phân ngoài cơthể khác. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Thuốc dùng theo sự kê đơn của Bác sĩ. -Chỉ pha loãng ngay trước khidùng, phần không dùng nữa phải hủybỏ.-Khidùng pha loãng theo tỷlệ:
Dung dịch Dialisis2A……………………….— 1thểtích DUNGGICHDIASIS TB) oxosssseg we me BwBO1,225 thé tich Nhiõctính KHIỂN Bìas oe ga on ge ew esennemntcoracse 32,775 thể tích -Dùng thẩm phân acetat ngoài cơthể. -Thai gian thẩm phân tuỷ thuộc thể trạng bệnh nhân. BẢO QUẢN: Nơi khô mát, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. TIÊU CHUẨN:TCCS. SỐĐĂNG KÝ:. ” ĐỂXA TẦM TAY CỦA TRẺ EM. ĐỌCKỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
Xi tim. 3
Ww
R Thuốc bán theo đơn Thùng 1canx10lít
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (hydrocarbonat)
THÀNH PHAN: Cho 10lítthành phẩm
Natri hydrocarbonat
Dinatri edetat.2H,O…
Nước tinh khiết vừa đủ
© 28 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AM VI đ-bØ LoB14-3,4-Đường N†3-KCN Đông Nam-Củ Chi-TP HCM Amvipharm ĐT:08-37351168 Fax:08-37351186
Số lôSX:
Ngày SX:
HD
all
=
*%
_¬
Ta
sa
Qe
Ỹ
3a!
“z2
Mẫu in trên can
“ N
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (hydrocarbonat)
THÀNH PHẦN:Cho 10lít thành phẩm NätïiHWdIGCBTPORHRT…………..sáe:ss862058 58HàHàĐàĐàSAàHỆGV osowat DIMStHBGStat JHOlvesemwe cosaaw se 09 we yi gs oegeHH nà Xi2HAI6at60040085
Nước tinh khiết vừa đủ CHỈ ĐỊNH: -Suythận cấp. -Suy thận mạn tính. -Tình trạng cơthểbị thừa nước. -Tình trạng cơthểbị nhiễm độc. ~-Dùng đểđiều chỉnh cân bằng kiểm-toan vàcân bằng điện giải. CHỐNGCHỈ ĐỊNH: -Bệnh lýđông máu trầm trọng. -Các bệnh nhân cótuần hoàn máu và/hoặc huyết ápkhông ổnđịnh, cần ápdụng phương pháp thẩm phân ngoài cơ thể khác. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Thuốc dùng theo sự kêđơn của Bác sĩ. -Chi pha loãng ngay trước khidùng, phần không dùng nữa phải hủy bỏ. -Khi dùng pha loãng theo tỷlệ: DufiqdiÍChDIallSÍSÖAscsceeeeeeeeeeae nen aon nà BànRnàna A0T002 0100310301 nielờ1thểtích Dung dịch Dialisis1B……………. …1,225 thể tích Nước tỉnh khiết………………………… con neo …32,775 thểtích -Dùng thẩm phân acetat ngoài cơthể. -Thời gian thầm phân tuỳ thuộc thể trạng bệnh nhân. BAO QUAN: Noi kho mat, nhiệt độdưới 30C, tránh ánh sáng. TIÊU CHUẨN:TCCS.
ĐỂXA TẦM TAY CỦA TRẺ EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚCKHI DÙNG.
° AN CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AM VI SốlôSX: = LöB14-3,4-Đương N13-KCN Đông Nam-Củ Ghi-TP HCM Ngày SX: Amvipharm ĐT:08-37351168 Fax:08-37351186 HD `- | yy
DS. Trần Việt Huy
DIALISIS 1B
THANH PHAN: Cho 10litthanh pham Natri hydrocarbonat Dinatri edetat.2H;O ……. Nước tỉnh khiết vừa đủ
DẠNG BÀO CHÉ: Dung dịch thâm phân máu đậm đặc (hydrocarbonat)
DƯỢC LỰC HỌC: Dung dịch thâm phân làdung dịch cóchứa các chât điện giải với nồng độ tương tựnhư trong dịch ngoại bào hoặc huyết tương. Các dung dịch này cho phép loại bỏ nước, các chat thai trong cothé vathay thé băng các ion điện giải
DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Dựa vào sựkhuếch tán qua màng bán thâm do có sựchênh lệch nồng độ. Các chất sẽđitừnơi có nồng độ cao hơn sang nơi cónồng độ thấp hơn. Dung địch thâm phân chứa các ion Na+, K+, Ca2+, Mg2+, CI-, Acetat. Máu của bệnh nhân chứa ure, creatinin, acid uric, phosphat vacac chất chuyền hoá khác. Bình thường những chất này được đào thải bởi thận. Dung dịch thẩm phân không cóchứa những chất trên do đó chúng sẽkhuếch tán từmáu bệnh nhân vào dung dịch thâm phân cho tới khi nồng độcân bằng. -Natri clorid và Kali clorid cũng được khuếch tán từmáu bệnh nhân vào dung dịch thẩm phân do ban đầu nồng độ trong máu bệnh nhân cao hơn, sự khuếch tán diễn racho tới khi đạt mức cân bằng. -Mặt khác, thể tích của dung dịch thẩm phân lớn hơn thẻ tích máu rất nhiều nên các chất chuyên hoá và các chất điện giải thừa được loại bỏ gần như hoàn toàn rakhỏi máu
CHỈ ĐỊNH: -Suy thận cấp h -Suy thận mạn tính {ye -Tinh trang cothé bithira nudéc V -Tinh trang cơthể bịnhiễm độc ⁄ -Dung déđiều chỉnh cân bang kiém-toan vàcân bằng điện giải
CHÓNG CHÍ ĐỊNH: -Bệnh lýđông máu trầm trọng -Các bệnh nhân cótuần hoàn máu và/hoặc huyết ápkhông ồn định, cần ápdụng phương pháp thâm phân ngoài cơthể khác.
NHỮNG LƯU ÝĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO KHI SỬ DỤ NG THUOC: -Thận trọng với những bệnh nhân cóbệnh tim mạch không ôn định hoặc đang xuất huyết. -Chỉ sửdụng khi dung dịch trong suốt. Không được dùng nếu dung địch cóchứa các tiểu phân chat ran. -Không sửdụng một mình dung dịch Dialisis 1B déthâm phân máu. -Chú ý:Không được tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Dùng theo hướng dân của Bác sĩ
TƯƠNG TÁC THUỐC: ; -Natri hydrocarbonat lam kiềm hóa nước tiêu, nên cóthể làm giảm sựthải trừ quinidin, amphetamin, pseudoephedrin, các thuốc cường giao cảm khác; vìvậy làm tăng độc tính các thuốc này. -Natri hydrocarbonat cóthể tương tác với lithi, làm tăng sựthải trừ lithi. -_Tránh dùng natri hydrocarbonat với rượu. -Khi dùng phối hợp natri hydrocarbonat với sucralfat, cần chú ýlàsucralfat cóhiệu quá nhất trong môi trường acid. Do đó, hiệu quả sẽgiảm nếu dùng với thuốc chống acid. -Sự hấp thu của một sốlớn các thuốc giảm đihoặc chậm lạikhi phối hợp với uống thuốc chống acid. Có thể kểmột sốthuốc sau: digoxin, các tetracyclin, ciprofloxacin, rifampicin, clopromazin, diflunisal, penicilamin, warfarin, quinidin vàcác thuốc kháng cholinergic.
TÁC DỤNG KHONG MONG MUON: -Trong qua trinh tham phân máu cóthé xảy rahạhuyết ááp, buồn nôn, óimửa vàcogiật, chuột rút cơ, tắc nghẽn thông khí. -Ngoài racóthể gây nhiễm trùng, xuất huyết hay huyết khối tại đường mạch truyền thầm phân. -Các biến chứng lâu dài ởbệnh nhân thảm phân máu: xơ vữa động mạch tiến triển, tích tụđạm, bệnh thận nang, mắt trínhớ dotích tụnhôm. Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không có
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: THUÓC DÙNG THEO SỰ KÊ ĐƠN CỦA BÁC SĨ -Chỉ pha loãng ngay trước khi dùng. Phân không dùng nữa phải hủy bỏ. -Khi dùng pha loãng theo tỷlệ: Dung địch Dialisis 2A………………………..——:c22552csrcc sec 1thêtích Dung dịch Dialisis 1B hoặc Dialisis DD2……………………… 1,225 the tich Nuc tinh Khiét… ccc cccceneescseeeeseeeteteeeeaeeree 32,775 thé tich -Dùng thâm phân acetat ngoài cơthê. -_Thời gian thâm phân tuỳ thuộc thê trạng bệnh nhân
QUA LIEU VA XU TRi: Quá liều cóthể gay ranhiém kiém chuyén hóa vàsau đó cóthé làm giảm kali huyết hoặc gây cocứng cơ(tetani) dogiam calci huyét. Khi quá liều, cần ngừng thảm phân. Đề khống chế các triệu chứng nhiễm kiềm, người bệnh nên thở bằng cách hít lại không khí thở ra, hoặc néu nang hơn cóthể phải tiêm truyền tĩnh mạch dung dịch natri clorid 0.9%. Trường hợp giảm kali huyết, cóthể dùng kali clorid. Nếu ởngười bệnh xuất hiện cocứng cơmà không thẻ khống chế được bằng cách hít lạikhông khí thở ra, cóthể cần dùng calci gluconat.
TIEU CHUAN CHAT LƯỢNG: TCCS
HAN DUNG: 24thang (ké tirngay sản xuất).
DIEU KIEN BAO QUAN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 °C.
TRINH BAY: Thing |can 10lít
CONG TY CO PHAN DUQC PHAM AM VI (AMVIPHARM) Lô B14-3,4 Đường N13, KCN Đông Nam, Xã Hòa Phú, Huyện Củ Chi, TP.HCM
Thuốc này chí dùng theo đơn của Bác sĩ Không dùng quá liêu đã được chỉ định. Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến của Bác sĩ hi~ Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng. J Khi dùng thuốc, nếu códẫu hiệu khác thirong, nén ngung ngay } ⁄ vàhỏi ýkiến Bác sĩhoặc Dược sĩ Để thuốc ngoài tầm với
/VH
e
Os
—