Thuốc Diacso: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Diacso |
Số Đăng Ký | VD-26336-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Saponin toàn phần rễ Tam thất – 100mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
29/08/2018 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 12500 | Viên |
Be Be She Bi Sips (sia 3 (xb: (sis Š/i; § 3/j2 S1; ‡l
O3,8 Ott otek Ont F
SHES au eh
SPE (SSPE (Sida (sit a/is 0/33 o/h’ a/ii
}/))
|
BW 00L SNINOdVS 1VIOLĐN3SNIĐOLON XVNVd
| Panax
Notoginseng
total
Saponins
100mg
_fniacen
3U
Ray
F817 J
Ge OSIVIC
GMP-WHO
DIACSO
| SAPONIN TOAN PHAN RE TAM THAT 100 mg
UT ey rae LE
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DŨNG
OHM-dW9_ˆ
GMP-WHO
DIACSO
THÀNH PHÁN: Mỗiviên cóchứa IACSO
_PANAX NOTOGINSENG TOTAL SAPONINS 100 mg
Saponin toàn phần rễtam thất………………… 100mg. 5 … vừa đủ1viên nén bao phim _. CHỈĐỊNH:
Diacso được dùng trong cáctrường hợp: -Hỗtrợđiều trịđộtquy, liệtnửangười, nhồi máu nãodoxơvữa động mạch vàhuyết khối. ~Phục hồisautaibiến mạch máu não -tim mạch. _. ~Tắcnghẽn mạch máu võng mạc dohuyết khối. ~Bệnh mạch máu tìmnhư đau thắt ngực, đau ngực.
LIEU DUNG VACACH DUNG: ~Liéu diéu tri: Uống 2viên/ lần/ ngày, cóthểlên đến 6viên/ ngày. Mỗiđợtđiềutrị kéo dài4tuần. ~Liều dựphòng, ngăn ngừa táiphát: Uống 1-2 viên/ ngày, liệutrình điềutrịkéo dàiítnhất 4tuần hoặctheo chỉdẫncủabácsĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC THÔNG TINKHÁC: Xem tờhướng dẫn sửdụng bên trong hộp. TIÊU CHUẨN ÁPDỤNG: TCCS BẢOQUẢN: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
ĐỀ THUỐC XATẮMTAYCỦA TRẺ EM
Sxtal:CONG TYCPDƯỢC TRUNG ƯƠNG MEDIPLANTEX 356đường GiảiPhóng, Thanh Xuân, HàNội,ViệtNam
[Me mEDIPLANTEX
Hp
6TONG GIAM DOC
– Ä ăn bitn 2
DIACSO
COMPOSITION: Each tablet contains: Panax Notoginseng total Saponins………… 100mg Excipients…………………..s for1film coated tablet
INDICATIONS, CONTRA-INDICATION, ADMINISTRATION, DOSAGE AND OTHER INFORMATION: Seeenclosed leaflet.
STORAGE: Store inadryplace, protect from light, below 30°C. SPECIFICATION: Manufacturer’s
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN CAREFULLY READ THE DIRECTION BEFORE USE
27Z’/’-:nwp
uÉ]
13And
Ha
Yđ
AINVWNO
OND
v
90nd
ql
AO@
⁄
v
x
HUONG DAN SỬ DỤNG
DLACSO
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Saponin toàn phần rễ tam thất ….. 100,0 mg
(Notoginseng total saponins)
Ta dugc: Lactose monohydrat, microcrystalline
cellulose, croscarmellose sodium, PVP K30,
magnesi stearat, aerosil, hypromellose, eudragit
E100, talc, titan dioxid, erythrosin, sunset yellow,
PEG 6000 vira du 1vién.
Tac dung
-Tăng cường tuần hoàn máu, phân tán cục máu
đông, làm bền vững thành mạch, ức chế kết tập
tiểu cầu, cải thiện dòng máu não
Chỉ định
Diacso được dùng trong các trường hợp:
-Hỗ trợ điều trị đột quy, liệt nửa người, nhồi máu
não do xơ vữa động mạch và huyết khối
-Phục hồi sau tai biến mạch máu não -tim mạch
-Tắc nghẽn mạch máu võng mạc do huyết khối
-Bệnh mạch máu tim như đau thắt ngực, đau
ngực
Liều dùng và cách dùng
-Liều điều trị: Uống 2 viên/lần/ngày, có thể lên
đến 6viên/ngày. Một đợt điều trị kéo dài 4tuần
-Liều dự phòng, ngăn ngừa tái phát: Uống 1-2
viên/ngày, liệu trình điều trị kéo dài ítnhất 4tuần
hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ
Chống chỉ định
-Pha cấp của xuất huyết não, nhồi máu tim
-Dị ứng với các thành phần của thuốc
Thận trọng
-Thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai và
cho con bú
-Trong quá trình điều trị có thể xuất hiện hiện
tượng sưng đỏ hoặc sưng nhẹ ởđầu tuy nhiên tình
trạng này không ảnh hưởng đến kết quả điều trị
a ats
TU@.CỤC TRƯỞNG
_P.TRƯỞNG PHÒNG
LE Mink HK ung
⁄
-Không cần dừng thuốc nếu có nổi mẫn nhẹ, tuy
nhiên cần ngừng điều trị ngay lập tức nếu có nổi
mẫn trầm trọng xảy ra
-Không nên lái xe hoặc làm việc ởđộ cao trong
thời gian sử dụng thuốc
-Thuốc chứa lactose, những bệnh nhân có vấn đề
về di truyền hiếm gặ không dung nạp galactose,
thiếu hụt lactase Lapp, hoặc rối loạn hấp thu
ølucose-galactose không nên dùng thuốc này
Tác dụng không mong muốn
-Khô họng, đỏ mặt, đánh trống ngực, nổi mắn có
thể xảy ra và sẽ hết sau khi ngừng điều trị
-Rất hiếm xảy ra phản ứng quá mẫn
Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong
muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc
Tương tác thuốc
-Chưa có ghi nhận nào về tương tác thuốc cũng
như các dạng tương tác khác
Quá liều và xử trí: chưa có thông tin
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất =,
Quy cách: Vi PVC/nhôm, hộp 10 vi x10 vién.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ `-.
dưới 30°C
Tiêu chuẩn: Theo TCCS
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùn
Dé xa tam tay tré em
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ýkiến của bác sĩ,
được sĩ
Nhà sản xuất: CÔNG TY CP DƯỢC TW
MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng -Thanh Xuân- Hà Nội
Dién thoai: 043 668 6111 Fax: 043 864 1584
Sản xuất tại: Công ty CP Dược TW
Mediplantex.
356 Giải Phóng -Thanh Xuân- Hà NOG
ZZ20 84aov —.
fc s
flaf ©
(
UNG a(DUOC TRUSS — è
oO ett PL/ NTE /O NA |S
sảTA
PHÓ TÔNG GIÁM ĐÔC
DS. Me Buin Son
Nhãn hộp 60 vỉ
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN
Hộp 60 vỉ x 10 viên nén
ALRAMGIN
PARACETAMOL 500 mg
Thành phần: Mỗi viên nén chứa
Paracetamol 500 mg
TT. jzvaðđTviên
Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng
và các thông tin khác:
Xem tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
Tiêu chuẩn: DĐVN IV
ĐỂ THUỐC XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Số lôSX:
Ngày SX:
Hạn Dùng:
Nhà sản xuất: CÔNG TY CP DƯỢC TRUNG ƯƠNG MEDIPLANTEX | 358 đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội SX tại: Nhà máy dược phẩm số2,Trung Hậu, Tiền Phong, . MEDIPLANTEX Wig Linh, Hà Nội |
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan dau:..&…/..0L.l….
DUOC TRUNG yok > MEDIPLAYPEN
`…
PHO TONG GIAM DOC
ps. He kien Son
TO HUONG DAN SU DUNG THUOC
&vien nén co%
aráe€AMòI ms Tá dược: [l3 bạc Gái PUP alr stearat, M te sn) Được lực Ño@ MEDIPL ANTEX SJ
Paracetam NA taminophep Agmay acetyl -p-aminophenol) 1a
thuốc giám đà L3⁄”) yết nheyg chông có hiệu quá điều trị viêm.
Tác dụng giám đề øtựnhư aspirin.
Paracetamol lam giám than nhiệt ớngười bệnh sốt, nhưng hiếm khi làm giam than nhiệt ởngười bình thường. Thuốc tác động lên vùng dưới đổi gây hạ nhiệt, tóa nhiệt tăng do giãn mạch và tăng lưu lượng mầu ngoại bien.
lauryl sulfat,
úÏviên.
Ởliều điều trị, thuốc íttác động đến hệ tim mạch và hô hấp, không làm thay đổi cân bằng acid – base. không gây kích ứng tiêu hóa, xước hoặc chảy máu da dày. Thuốc không có tác dụng trên tiểu cầu hoặc thời gian chảy máu.
Được động học:
Hap thu: Paracetamol duoc hấp thu nhanh và hầu như hoàn toàn
tường tiêu hóa. sau khi uống 30 đến 60 phút thuốc đạt nồng độ
“Phan bo: Pasacccamel phân bố nhanh và đồng đều trong phần lớn
các mô của cơ thể, thể tích phân bố khoáng 0,941 /kg. Liên kết với
protein
huyết tương khoảng 25%.
Chuyén hoa: Paracetamol chuyén héa trong gan. Paracetamol biN-
hydroxy] héa boi cytochrom P,„để tạo nên N -acetyl — benzoquinonimin lachất trung gian. chất này tiếp tục liên hợp với
1om sulfydry! cua glutathion để tạo thành chất không còn hoạt tính. Tuy nhiên, nếu uống liều cao paracetamol. chất chuyển hóa
này được tạo thành với lượng du dé lam can kiệt plutathion của gan;
trong tình trạng đó. phán ứng của nó với nhóm sulfhydryl cua
protein gan tăng lên, có thể dân đến hoại tứgan.
Thai trữ: Paracetamol thái trừ qua nước tiểu chú yếu dưới dạng đã
chuyển hóa. Thời gian bán thai cha paracetamol 1a 1,25 -3gid, c6
thẻ kéo dài với liều gây độc hoặc ởngười bệnh có thương tổn gan.
Chi dinh: Paracetamol được dùng trong điều trị các chứng đau và sốt từnhẹ đến vừa:
Hạ sốt: do mọi nguyên nhân gây sốt (Kế cả trong trường hợp có
chong chi dinh v6i Aspirin).
Giam đau tạm thời trong các trường hợp đau nhẹ và vừa do các nguyên nhân khác nhau: đau đầu. đau bụng kinh, đau răng, đau nhức
Liệu lượng và cách dùng:
Không được dùng paracetamol để tựđiều trị giám đau quá 10 ngày
ởngười lớn hoặc quá 5ngày ởtrẻ em, trừ khi do thầy thuốc hướng
dân. vìđau nhiều và kéo đài như vậy có thể làdấu hiệu của một tình :
trạng bệnh lýcần được chan đoán và điều trị có giám sát bới thầy thuốc
Không dùng paracetimol cho người lớn và trẻ em để tựđiều trị sốt
cao (trên 39,5°€), sốt kéo đài trên 3ngày, hoặc sốt tái phát, trừ khi do thầy thuốc hướng dân. vìsốt như vậy có thể làdấu hiệu của một
bệnh nặng cần được thầy thuốc chẩn đoán nhanh chóng.
Để giảm thiểu nguy cơ quá liều, không nên cho trẻ em quá 5 liều
paracetamol dé giảm đau hoặc hạ sốt trong vòng 24 giờ, trừ khi do
thay thuốc hướng dân.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: liều paracetamol thường dùng
uống l2 viên/lân. cứ +6 giờ uống |lan khi cần: không quá 8 vien/ngay.
Trẻ em 3 12 tudi tudi: 1/2- |vien/lan, ctt 4-6 gid udng |lan khi can.
Trẻ em đưới Štuổi: nên sử dụng các dạng thuốc đặc chế cho trẻ em để có cách dùng và chía liều cho phù hợp (thuốc bột. siro, thuốc
đạt )
tịnh:
Người ¡bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc
pan nang.
Người bệnh quá mân với paracetamol.
Người thiếu hụt glucose- 6- phosphat dehydro-genase (G6PD).
Talc, Magnesi
Tac dung khong mong muon:
Paracetamol tương đối không độc với liều điều trị. Ban da và những phản ứng dị ứng khác thính thoảng xảy ra. Thường làban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và tổn thương niêm mạc. Trong một số trương hợp riêng lẻ, Paracetamol đã gây giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu và
giảm toàn thể huyết cầu.
-Ítgặp: ban da, buồn nôn, nôn; giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch
cầu, giám toàn thể huyết cầu: thiếu máu; tăng độc tính ởthận khi lạm dụng dài ngày.
-Hiếm gặp: phản ting qua man. Phan ứng trên da nghiêm trọng như
hội chứng Steven-lonhson (S1JS). hội chứng Lyell…
Thận trọng:
-Phải dùng thận trọng ởngười suy gan, suy thận và nghiện rượu.
Uống nhiều rượu có thê gây tăng độc tính với gan của paracetamol;
nên tránh hoặc hạn chế uống rượu.
-Paracetamol tương đối không độc với liều điều trị. Đôi khi có
những phản ứng da gồm ban dat san ngứa và mày đay: những phản
ứng mân cảm khác gôm phù thanh quản. phù mạch, và những phản
ứng kiểu phản vệ có thể ítkhi xảy ra. Giảm tiểu cầu. giảm bạch cầu.
và giảm toàn thể huyết cầu đã xảy ra với việc sử dụng những dẫn
chất p-aminophenol. đặc biệt khi dùng kéo dài các liều lớn. Giảm
bạch cầu trung tính và ban xuất huyết giảm tiểu cầu đã xảy ra khi
dùng paracetamol. Hiếm gặp mất bạch cầu hạt ởngười bệnh dùng
paracetamol.
-Người bị phenylceton -niệu (nghĩa là. thiếu hụt gen xác định tình
trạng của phenylalanin hydroxylase) và người phải hạn chế lượng
phenylalanin đưa vào cơ thé phải được cảnh báo làmột số chế phâm
paracetamol chứa aspartam. sẽ chuyển hóa trong dạ dày -ruột thành
phenylalanin sau khi uống.
-Bac sy cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên
đa nghiêm trọng như hội chứng Steven-lonhson (SJS), hội chứn
hoại tử da nhiềm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng để vn
ban mụn mủ toàn than cap tinh (AGEP).
Thời kìcó thai và đang cho con bú:
-Chưa xác định được tính an toàn cúa paracetamol dùng khi Thai
nghén liên quan đến tác dụng không mong muốn có thể có đối với phát triển thai. Do đó, chỉ nên dùng paracetamol ởngười thang
khi thật cần. -Nghiên cứu ởngười mẹ dùng paracetamol cho con bú, khôn ih y
có tác dụng không mong muốn ởtrẻ nhỏ bú mẹ. Ah
Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
dùng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc:
-Uống dài ngày liều cao paracetamol làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin va dẫn chat indandion. Tac dung nay có vẻ ít
hoặc không quan trọng về lâm sàng, nén paracetamol duoc ua ding
hơn salicylat khi cần giảm đau nhẹ hoặc hạ sốt cho người bệnh đang dùng coumarin hoặc dân chất indandion.
-Cần phải chú ýđến khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ởngười bệnh dùng đồng thời phenothiazin và liệu pháp hạ nhiệt.
-Thuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gay
cảm ứng enzym ởmicrosom thể gan, có thể làm tăng tính độc hại gan
của paracetamol do tăng chuyển hóa thuốc thành những chất độc hại Vol gan.
-Dùng đồng thời isoniazid với paracetamol cũng có thể dan đến
tăng nguy cơ độc tính với gan, nhưng chưa xác định được cơ chế
chính xác của tương tác này. Nguy cơ paracetamol gây độc tính gan
gia tăng đáng kể ởngười bệnh uống liều paracetamol lớn hơn liều
khuyên dùng trong khi đang dùng thuốc chống co giật hoặc isoniazid. Thường không cần giảm liều ởngười bệnh dùng đồng thời liều điều trị
paracetamol và thuốc chống co giật; tuy vậy, người bệnh phải hạn chế tự dùng paracetamol khi đang dùng thuốc chống co giật hoặc isoniazid.
Quá liều và xử trí:
ùng thuốc quá liều hoặc dài ngày có thể gây ra: buồn nôn, nôn,
đau bụng, chóng mặt, mất điều hòa, nặng có thể gây co giật, viêm
day than kinh ngoại biên, hoại tửgan.
—N +
COR
—
EY
Điều trị: điều trị triệu chứng và hồ trợ tích cực. Rửa dạ dày tốt nhất Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
trong vòng 4giờ sau khi uống. Uống N-acetylcystein với liêu đầu Để xa tầm tay trẻ em tién 140 mg/kg trong vong |giờ sau khi uống paracetamol, sau đó Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ tác dụng không mong muốn
uống tiếp L7 liều nữa. môi liều 70 mg/kg, cach nhau 4gid |lan. gặp phải trong khi sử dụng thuốc Nếu không có N-acetyl cystein có thể dùng methionin hoặc dùng Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thầy thuốc than hoạt và/hoặc thuốc tẩy muối để làm giảm hấp thụ paracetamol. CTY CP DUOC TW MEDIPLANTEX
Jui cach đóng gói: Hộp 60 vix10 viên. 358 Giải Phóng – Phương Liệt -Thanh Xuân -Hà Nội Han dùng: 60 tháng kể từngày sản xuất. Sx tai: Nha ›máy Dược phẩ Ẩm số 2
Bảo quản: Nơi khô. tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30C. Phong- Mê Linh -Hà Nội
“Tiêu chuẩn: DĐVN IV.