Thuốc Dextromethorphan: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Dextromethorphan |
Số Đăng Ký | VD-24219-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Dextromethorphan hydrobromid – 30mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hoà |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
15/04/2016 | Công ty cổ phần DP Khánh Hòa | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 500 | Viên |
Mẫu nhãn hộp 10
42095 S226 vỈ x 10 viên
` VA CONG TY/ XG
Manufact
Công thức: Dextromethorphan HBr…………………… 30mg Tảdược……..o vừa đẦieouusa 1viên nén
Chỉ định
Tiêu chuẩn: DĐVN IV
er
¬: = sor=>:
= © _ sẽ 5 =— : =5 3 wo C7 = oS 5để = §
—……..Ố
Composition:Dextromethorphan HBr. Excipient……………. in ướu forone tablet
IndicationsDosage -Administration :|Please see ContraindicationsPrecautionsAdverse effects
enclosedleaflet
Specifications: VP IV
KHAPHARCO PHARM. CO.
Cách dùng- Liều dùng nn ae ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDUNG TRUGC KH!DUNG. | Chống chỉ định rong —————————— Thận trọng hướng dẫn Sản xuất tại: Tác dụng không mong muốn j_ Šửdung CONG TY COPHAN DUGC PHẨM KHÁNH HÒA
‘OD ‘WaVHd ODYVHdVH™:Áq paani2pnuew(
3uic 1qHïBW4WØfJauuoa)x2(¡
NVHdYdOHLIWOULXIG
Hộp 10 vỉ x10 viên nén C6 PHA WwHO-GMP|
DƯỢC PH¿/ a X- THUOC BAN THEO DON oe H DI
DEXTROMETHORPHAN
DextrometlfđffWWff HBr 30mg
ured by:
Bảo quan: Dưới 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng.
DE XA TAM TAY TRE EM
Đường 2/4, Phường Vinh Hòa, Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Of NOI1dIM2S3Md -X}J
Storage: Below 30°C, indryand cool place, protect from light KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY INSTRUCTIONS BEFORE USE
Manufactured by: Khanh Hoa Pharmaceutical Joint Stock Company 2/4 street, Vinh Hoa Ward, Nha Trang city, Khanh Hoa Province
Hộp
10vỉx10viên
nén
RX-
THUỐC
BÁN
THEO
ĐƠN
DEXTROMETHORPHAN
30mg
V7:
“DRED
Ce
NEP
Ue
LAAN
AHd
VG
901d
ATNVNO
OND
Z ALAOWx
X
€5Z/axz~-ÿy#z£¬
đê
2b/ Nhãn hộp l chạ:
CO PHAN
DƯỢC PHAM
“ý 18I[WBNWBNJauorpoq
NOG O3H1 NY8 DONHL -xXy
UU UIA QOL 124d Chai 100 vién nén
Rx- THUOC BAN THEO DON Dextromethorphan HBr …………. RX- PRESCRIPTION DRUG
DEXTROMETHORPHAN iMcrss tase 0 8 DEXTROMETHORPHAN Cách dùng- Liều dùng 😐 Xin đọc Dextromethi@iphian HBr 30mg Chống chỉ định : trong tờ Dextromeffffffff Hbr 30mg
Than trong :|huéng dan
Tác dụng không sửdụng
mong muốn
Tiêu chuẩn: DĐVN IV
Bảo quản: Dưới 30, nơi khô mát,
tránh ánh sáng.
N1. lào,
ĐỌC KYHƯỚNG DÂN SƯDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
ị $ẩnxuất lại: E a Manufactured by: 3 A eee a h ñ- „ÌManufactured by: š KArtanco PHAR M mT if fl aN 0Ujt PHM KHANH HOA 3 Be HARCO PHAR Ñ
Đường 2/4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, T.Khánh Ha :
Công thức: Chai 100 viên nén
Composition:
Dextromethorphan HBr………….
Excipient …….. q.S……. forone tablet
Indications È
Dosage -Administration :|Pe
Contraindications :ÈPees
Precautions |
Adverse effects t)
leaflet
Specifications: VP IV
Storage: Below 30°C, indry and cool
place, protect from light
SDK/Reg.No :
NSX/Mfg.date
SốlôSX/Batch.No:
HD/Exp.date
I
LUHUẦUVÊ/hUUH521)071E 11900» ẤM) rll]
2/4street, VinhHoaWard, NhaTrang city,Khanh HoaProvince
Ro
4Na
z7
MAU NHAN THU
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đón
1a. VỈ 10 viên:
(©
Or
Net a
{ persion factor nner CoG putt w ko OWENO | | ae Anco = wos gen and qwuq® ‘nat | &2 và y N “gts vat gor 0
lẾ os peor 1 To) Oe ac v Ầ cwwW
b sàn RĐANÀ anor Re ROE No nd )
HERR any os TET tanh
| K pertioned facts® ccgh “ppt
ct HẠ St |5 ww9 eee eT § 2 vụn ano yeu
28 Rey TROnE nor’ veh XU
|8 | Ồ onto? cả9Ý: KG per? cM .
b_ per asia piney € l gers ee pre yo @ Arc Rx pnd @&
CÔNG TY
CO PHAN
hai 100 vién nén Công thức:
Dextromethorphan HBF ˆˆ
vừa đủ……. Tá dược
Chỉ định
Cách dùng- Liều dùng?
Chống chỉ định
Thận trọng
Tác dụng không
mong muốn
Tiêu chuẩn: DĐVN IV
Bao quan: Dudi 30°C, noi
tranh anh sang. : _BE XA TAM TAY TRE EM BOC KYHUONG DAN SUDUNG
Sản xuất tại:
I):) ấvŸ 2110:0047,
ừng 2/4, P.Vĩnh Hòa
Rx- THUOC BAN THEO DON
DEXTROMETHORPHAN
dby:
KHAPHARCO PHA
SDK/Reg.No :
aeee
enclosed
leaflet
30°C, indry and cool
3. Toa hướng dẫn sử dụng thuốc:
(TA dugc gém: Lactose, Tinh bt mi, Povidon K30, Natri starch glycolat (DST), Magnesi stearat) DANG TRINH BAY: Hộp 10v`x 10viên nén. Hộp 01 (nai x100 viên nén. CHÚ Ý: -ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. ~-NẾU GẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC Sĩ. -THUỐC NÀY CHỈ 3ÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ, DƯỢC LỰC HỌC: -Dextromethorphan hydrobro “aid làthuốc giảm hocó tác dụng lên trung tâm hoởhành não. Mặc dùcấu trúc hóa học cóliên quan đến mmorphin, nhưng dextromethorhan không cótác dụng giảm đau vànói chung rấtft tác dụng anthần. -Dextromethorphan được dùr ‹¡giảm honhất thời dokích thích nhẹ ở
phế quản vàhọng như cảm lạnh thông thường hoặc hítphải các chất kích thích. Dexiroraethorphan cóhiệu quả nhất trong diéu trihoman tính, không cóđờm. Thuốc thường được dùng phối hợp với nhiều chất khác trong điều trịtriệu chứng đường hỏhấp trên. Thuốc không cótác dựng long đờm. -Hiệu lực của dextromethorp: zmn gần tương đương với hiệu lực của codein. Sovới codein, dextron: ›thorphan ítgây tác dụng phụ ởđường tiêu hóa hơn. Với liều điều trị, tác dụng chống hocủa thuốc kéo dài được 5~6giờ. Độc tính thấp, r.”:ing với liều rấtcao cóthể gây ứcchế hệthần kinh trung ương. DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Dextromethorphan được hấp aunhanh qua đường tiêu hóa vàcótác dụng trong vòng 15—30 phút sau khi uống, kéo dài khoảng 6—8giờ (12 giờ với dạng giải phóng chậm). -Thuốc được chuyển hóa ởgan vàbài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi và các chất chuyển hóa demethyl, trong số đó có dextrorphan cũng cótác dụng giảm honhẹ. CHỈ ĐỊNH: -Điều trịtriệu chứng hodohọng vàphế quản bịkích thích khicảm lạnh thông thường hoặc khihítphải chất kích thích -Hokhông cóđờm, mạn tính. LIEU DUNG: -Cách dùng: Thuốc dùng đường tống. ~Liều lượng: +Trẻ em dưới 12tuổi: dạng bào chế này không sửdụng cho trẻ em dưới 12tuổi. +Người lớn vàtrễem >12tuổi. 30 mg, 6—8giờ/ần, tốiđa120 mg/24 , giờ-Những người bệnh cónguy cơ ;uy hôhấp vànhững người bệnh cóho khạc đờm, mủ, thời gian tốiđadùng thuốc không quá 7ngày. -Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuếc. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Quá mẫn với Dextromethorpt:an hoặc với bất kỳthành phần nào của thuốc.~Người bệnh
đang điều trịcác truốc ứcchế monoamin oxydase (MAO) vìcóthể gây những phản ứng nặng như sốtcao, chóng mặt, tăng huyết áp, chảy máu não, thậm chí tửvong. -Trẻ em <2tuổi. ÌTHẬN TRỌNG . Rx oy -Người bệnh tỉnoquá nhiều đờm vàhomạn tính ởngười hútthuốc, DEXTROMETHORPHAN beotetan Öiê mép. |-Người bệnh s⁄nguy cơhoặc đang bịsuy giảm hôhấp. -Dùng dextror+-›thorphan cóliên quan đến giải phóng histamin ànên THANH PHAN: 1Viên |thận trọng với tršembịdịứng. Dextromethorphan hydrobrom d.....ccescecsessecsescecssecsseesecssssceseccosce 30mg |-Lạm dụng và'hụthuộc dextromethorphan, cóthể xảy ra(tuy hiếm), Tádược. .vừa đủ 1viên nén |đặc biệt dodùnt. liều cao kéodài. SỬ DỤNG CHC ?HỤ NỮCÓ THAI VÀ CHOCON BÚ: -Phụ nữcóthz:Dextromethorphan được coi làantoàn khi dùng cho người mang +:'vàkhông cónguy cơcho bào thai, Nhưng nên thận trọng khi dùng các chế phẩm phối hợp cóchứa ethanol vànên tránh dùng trong khiraang thai. Một sốtác giả khuyên người mang thai không nên dùng cácch:# phẩm códextromethorphan. -Phụ nữ ch: con bú: Tránh dùng các chế phẩm phối hợp dextromethorptian vớiethanol cho người cho con bú. TÁC DỤNG C!. THUỐC KHI LÁI XEVÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC -Thuốc cótác. ung không mong muốn làchóng mặt, buồn ng nên không dùng thuô‹ này cho người láixevàvận hành máy móc. TÁC DỤNG KH¿NG MONG MUỐN: -Thường gặp. A'R >1/100: +Toàn thân: Môi mỏi, chóng mặt. +Tuanhoan: NIiptim nhanh. +Tiêu hóa: Buồ:. nôn, +Da: Đỏ bừng. -Ítgặp, 171000