Thuốc Dextanice: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDextanice
Số Đăng KýVD-23949-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDextromethorphan hydrobromid – 5 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
MAU NHAN THUỐC ĐĂNG KÝ ase
1/NHAN CHAI DEXTANICE (Chai 100 viên nang cứng)

ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG BEXATAM TAY GUA TRE EM BẢO QUẦN NƠI KHÔ MÁT, NHIỆT ĐỘDƯỚI 20°C, TRÁNH ẢNH SÁNG.

Lb 7 ob ` # ve eo ot go ce «‹Ó ni
geo se « xe ve ee “i av ẹ* oe a yeh” ¬ or © xe? yo abt 2 C | 6 œ :ow oan ue =
Vu ©7 a iw c© s ot oi pw |
Lt yon”, * vô
ï * ề oe OO gt ne ae NaN at a SS 40! v# : và we ge ee HOT “ j2 o và Oe IO i wr
oe A ae¥, oe 5 so oh He as N« we ® © ant ek 2
* © 2 wr 0 xOo {C se b xosr
ah? ao a ® or aw)
BOY TE Tp.HCM, Ngày 4Z tháng Ò2 năm 2017
CỤC _— LY ee KT.Tổng Giám Đốc
DA PHE DUYET
Lan đâu: s!.A#..I.2045.

MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
3/ MẪU HỘP DEXTANICE (Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng)

/ / ⁄S ¬— sỉ
Rx Thuốc bán theo đơn Hộp 10 vỉx10 viên nang cứng C
BACH | DUC
2 US,
° INaN.` 8 Dextromethorphan HBr 95mg :
Ề@
5
a
| Bg x ĐK BK aK | | GMP-WHO | | 7 _ __ #
f~ CÔNG THỨC: ee ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, a7 ` LIEU DUNG -CACH DUNG, | if Pe HEY woes THAN TRONG VÀ CÁC THONG TIN KHAC: | $ nin a 9 Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng _— a,
( | S | aa N (a 8 2 3
z 8 > – 8 oO x = . 2 =a :~ 3 a _~ ¬= ä gen : gue | ia sxe “ ` FEng| 29° |£ Z=SE re: 3 gsr< 7:8 |O ẳò 2 & 8 532° :9 |(Œ z=ic Oy Š BES=| Zz g Ễ GS EE =5oZ | =z |Œ€ ge = = In a welwT = eal, 3 =e6 3 ¬ âEcz| x5 |je Z ửi z Q 5 a | œ4=h | am SES = 5 .„ | 3 sa 8 n° => <£ ifoe S | 3 Sw = aos sree Ir°4 + :O Š = 32 $5 | z= 8 ae R & = Kì 8 3 aa 5 œ tô oO © ‹3 | COMPOSITION: INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, s | Dextromethorphan HBr............ Smg D0SAGE, WARNINGS: ¬ Excipients q.s.p........................ 1Capsule Read the package insert carefully. Tp.HCM, Ngày 4? tháng 03 nim 2015 T.Tổng Giám Đốc x| D USA-NIC h{ Minh Hiển TO HUONG DAN SU DUNG THUOC Vién nang cing DEXTANICE (Thuốc bán theo đơn) DEXTANICE -Viên nanø cứng: ® Công thức :(cho một viên): -Dextromethorphan hydrobromid............................ 5mg =AARC MO wats ante bis ae MT Aya ehetack cscceGesvaisldaxs 1vién (Tinh bột sắn, bét talc, magnesi stearat) ® Tác dụng dược lý: Các đặc tính dược lực học -Là thuốc giảm ho có tác dụng trên trung tâm ho ởhành não, không có tác dụng giảm đau và nói chung rất íttác dụng an thần. -Được dùng giảm ho nhất thời do kích thích nhẹ ởphế quản và họng như cảm lạnh thông thường hoặc hít phải các chất kích thích. Dextromethorphan điều trị hiệu quả nhất trong ho mãn tính, không có tác dụng long đờm. -Có hiệu lực tương đương với codein và ít gây tác dụng phụ ở đường tiêu hóa hơn so với codenm. Với liều điều trị, tác dụng chống ho của thuốc kéo dài 5-6 giờ. Độc tính thấp, nhưng với liều rất cao có thể gây ức chế hệ thần kinh trung ương. Các đặc tính dược đồng hoc -Dextromethorphan được hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá và tác dụng trong vòng 15-30 phút sau khi uông, tác dụng kéo dài khoảng 6-8 giờ. -Thuốc được chuyên hoá ởgan và bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi và các chất chuyên hoá demethyl, trong đó có đextrophan có tác dụng giảm ho nhẹ. @ Chỉ định: -Điều trị triệu chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chât kích thích. -Ho không có đờm, mãn tính ® Liều dùng, cách dùng, đường dùng: -Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: mỗi lần uống 2-3 viên, ngày 3-4 lần -Trẻ em từ 6-12 tuổi: mỗi lần uống 1-2 viên, ngày 2-3 lần -Trẻ em từ 2-6 tuổi: mỗi lần uống 1viên, ngày 2-3 lần Lưu ý: Những người bệnh có nguy cơ suy hô hấp và những người bệnh có ho khạc đờm, mủ, thời gian tôi đa dùng thuôc không quá 7 ngày. ¢ Chống chỉ định: -Quá mẫn cảm với Dextromethorphan và các thành phần khác của thuốc. -Người bệnh đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO) vì có thể gây những phản ứng như sôt cao, chóng mặt, tăng huyết áp, chảy máu não, thậm chí tử vong. -Trẻ em đưới 2tuôi ¢ Thận trọng khi dùng thuốc: -Người bệnh bị ho có quá nhiều đờm và ho mạn tính ởngười hút thuốc, hen hoặc tràn khí -Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy hô hấp @.C SÀN Ae Í: eeig -Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan, có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều cao kéo đài. -Dùng dextromethorphan có liên quan đến giải phóng histamin và nên thận trọng với trẻ em bị dị ứng. Tác dụng không mong muốn: 2` -Thường gặp: Toàn thân (mệt mỏi, chóng mặt), tuần hoàn (nhịp tim nhanh), tiêu hóa (buồn ` nôn), da (đỏ bừng) ry z5 if -It gặp: Da (nôi mày day) iy -Hiém gap: Da (ngoai ban), thỉnh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa. Hành vi kỳ C quặc do ngộ độc, ức chê thân kinh trung ương và suy hô hâp có thê xảy ra khi dùng liêu ‹ quá cao A Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Tương tác với thuốc khác: -Tránh dùng đồng thời với các thuốc ức chế MAO -Dùng đồng thời với các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tăng cường tác dụng ức chê thân kinh trung ương của những thuốc này hoặc của dextromethorphan. -Qumidin ức chế cytochrom P450 2D6 có thể làm giảm chuyển hóa dextromethorphan ở gan, làm tăng nông độ chât này trong huyết thanh và tăng tác dụng không mong muôn của dextromethorphan. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: -Dextromethorphan được coi là an toàn khi dùng cho người mang thai và không có nguy ` + A A * ` z K A Ae z “ — cơ cho bào thai. Nhưng nên thận trọng khi dùng các chế phẩm phối hợp có chứa ethanol Mk va nén tranh dung trong khi mang thai, dang cho con bu. = Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc: -Do thuốc có thể gây mệt mỏi, chóng mặt cho nên thận trọng khi sử dụng cho người lái xe ee và vận hành máy móc. ES Quá liều và cách xử trí: và -Quá liều Dextromethorphan có những triệu chứng nôn, buồn nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn câu, bí tiêu tiện, trạng thái tê, mê, ảo giác, mất điều hoà, suy hô hậâp, co giật. -Diéu tri: Hé tro, ding naloxon 2mg tiêm tĩnh mạch, cho dùng nhac lại nếu cần tới tổng liêu 10 mg. Trình bày: -Chai 100 viên nang cứng -Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng Hạn dùng: -36 tháng kế từ ngày sản xuất Bảo quản: -Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: DĐVN IV DE XA TAM TAY CUA TRE EM DOC KY HUONG DAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN CUA THAY THUOC KHONG DUNG THUOC QUA HAN SU DUNG CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÂM USA -NIC (USA -NIC PHARMA) Lô 11D đường C —KCN Tân Tạo —Q.Bình Tân —-TP.HCM DT :(08).37.541.999 —Fax: (08).37.543.999 TP.H HCM, ngày .24 tháng 03 năm 2015 TUQ CỤC TRƯỞNG P.TRƯỞNG PHÒNG Nquyin Thi Che Gh

Ẩn