Thuốc Dexcorin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDexcorin
Số Đăng KýVD-28407-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmbroxol hydrochlorid 30mg- 30 mg
Dạng Bào ChếDung dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 10 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm Lô III-18 – Đường số 13 – Nhóm CN III – KCN Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm Lô III-18 – Đường số 13 – Nhóm CN III – KCN Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
16/10/2017Công ty LDDP Mebiphar-AustrapharmHộp 10 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói1680Gói
SS a SSS eee — ^
49/46
; CONG TY LIEN DOANH DUGC PHAM MEBIPHAR -AUSTRAPHARM
S6 L6 III-18 cum 4, Nhém CN III, Đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q Tân Phú, TP. HCM
MẪU HỘP

| BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
F Lã dau 48.420…
Tỷ lệ: 80 :100

TP. HCM, ngày+2 tháng 1Ì năm 3oIC
EÔng Giám Đôc

CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM MEBIPHAR -AUSTRAPHARM
Số Lô HI-18 cụm 4, Nhóm CN III, Đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q Tân Phú, TP. HCM

MẪU HỘP
Tỷ lệ: 70 :100

TP. HCM, ngày tháng !Í năm 04
Fông Giám Đôc

“#6 *Ð XS
=< CONG TY LIEN DOANH DUGC PHAM MEBIPHAR -AUSTRAPHARM Số Lô II-18 cụm 4, Nhóm CN III, Đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q Tân Phú, TP. HCM ee aie, MAU HOP NIH02X30 TP. HCM. ngày tháng | năm 2© IC Tổng Giám Đốc he iSe ov —_————=e=—=—--rtS=.— - _—_—— ae _=— —— —— ————>—— =a SS
CONG TY LIEN DOANH DƯỢC PHẨM MEBIPHAR – AUSTRAPHARM
Số Lô III-18 cụm 4, Nhóm CN II, Đường sô 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q Tân Phú, TP. HCM
MẪU GÓI
Tỷ lệ: 100:100

Thành phần: Mỗi gói 5ml chứa: – Ambroxol HƠI .ae S„.é 30mg :
Chi dinh: : Các bệnh cấp và mạn tínhhào đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bìn thường, đặc biệt trong đọt | của viêm phế quản mạn, hen mà quản..
Liều dùng và cách. dùng, Chống chỉ định, Tươn = i thuốc: Xem tờ hướng dụngkèmtheo. ~
Bảo quản: Giữ rong bao bikín, nơi khô mát, tránh ánh bo nà độdưới 30°C. – –
Tiêu chuẩn: TCCS.
Số lôSX: Ngày SX: Hạn dùng: f Gói 5mi
Để xatầm tayïcủ
Đọc kỹ hướng tấn sir dung £1 owt HN MEARS trước khidùng. —— ~ SốLôIIl8cựm4,NhómCNlỊ,Đường số 1â, xi Mes KCN T&nBinh,P.Toyflonh ©.TổPhiIF6CayMarin

vl
TP. HCM, ngay”4 thang / nam 20lG
Tông Giám Đôc

:~at

4
AS
Joins

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC CHO NGƯỜI BỆNH
1. Tên thuốc: DEXCORIN
2. Các câu khuyến cáo:
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
ĐỀ xa tầm tay của trẻ em.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc.
3. Thành phần, hàm lượng của thuốc:
Mỗi gói 5ml chứa: Ambroxol HCI………………… 30 mg.
Ta duge: Hydroxyethylcellulose (Natrosol 250), Glycerin, Sorbitol 70 %, Methylparaben,
Propylparaben, Acid tartaric, Nước tinh khiét.
4. Mô tả sản phẩm: Dung dịch trong, không màu đến ánh vàng nhạt, hơi nhớt.
5. Quy cách đóng gói: Gói 5ml. Hộp 10 gói, 20 gói, hộp 30 gói.
6. Thuốc dùng cho bệnh gì:
Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hap có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình
thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản.

7. Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng:
Uống: uỗng với nước sau khi ăn.
Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 1-2gói/lần, 2lần/ngày.
Trẻ em 5— 10 tuổi: 1⁄2 — 1gói/lần, ngày 2lần.
8. Khi nào không nên dùng thuốc này:
Người bệnh đã biết quá mẫn với ambroxol hoặc các thành phần của thuốc.
Loét dạ dày tá tràng tiến triển. rl
9, Tac dụng không mong muốn:
Thuong gap, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Tai biến nhẹ, chủ yếu sau khi tiêm như ợnóng, khó tiêu, đôi khi buồn nôn, nôn.
Ít gặp, 1/1000 1/100
Tiêu hóa: Tai biến nhẹ, chủ yếu sau khi tiêm như ợnóng, khó tiêu, đôi khi buôn nôn, nôn.
Ít gặp, 1/1000

Ẩn