Thuốc Dexamethasone injection: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDexamethasone injection
Số Đăng KýVD-18371-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDexamethason natri phosphat- 5mg/ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 50 ống x 1ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/02/2017Công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương VidiphaHộp 50 ống x 1ml1900Ống
MẪU NHÃN 05 pe

BO Y TE
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET
Lan dau. re („I„„đ,…

Guong yuiguur’U§ÁnUệ1UộÁnH ‘đệtHUỆ1ÿX“tuUỳ1dy:XS48SN $wr0ry§ (0-y6) ‘XE) 9010tte (80):1đ W2H6i’UÈRUN nauÈ^O ‘0LÔuợngd ‘Ấ$UÉA#12/9ÊL WHdIGIA ONON ONNUL WYHd 90M NYHd OOALO :Áqpelni2gnuey /tê)ueÁnb Buôndu ¡gnxvgs
Y3HOX nfiaeg-n9-92t ‘Ôu0Q-0084988 ‘Bede (L1 “02 T2I1)39VWHVHd Tiãf” J088u29IJ sepun/enouelnb Budnyy
POUBSIA/ AGS 0£dS[):501£2IJJo80S /uenuo niL
NOI123PNI TV2OTT- AI-WI
1w/Buig exeydsoud winjposip eucseyjowexeg
NOI123fNI 3NOSVHL3NYX30
-duy0 Xiu} XI
ml x 506ng
THUOC TIEM
DEXAMETHASONE INJECTION
Dexamethason natri phosphat 5mg/ml
THÀNH PHẦN: Mỗi ống 1ml chứa: +Dexamethason natri phosphat…………………….–. –se 5mg SVM ƯỚC sang Gdigig G000218102441446420610Ÿ.0.31690002800 v.đ1ml
CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, THẬN TRỌNG, LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG: Xem tờhướng dẫn sửdụng bên trong hộp.

“9pISUỊ 19iJE9| 9u)99S :3ÐVSñ 39VSOdG ‘NOILAV23Hd “NOILV2IGNIVHLNO2 “NOILV2IGNI
Ji đe. tdịiox3r bus ydsoyd winiposip at ar :SujeyUod jus} JOøinoduue Yyde3 :NOILISOdWOD

ju /BuIG ©‡yeudsoud tunIpOSID ©UOSEU139UIEXôQ
NOILOAPNI 31NOSVH13NVXä3G
NOI1LĐ3PNI ‘1YĐO 1-AI- NI
NOILO3FNI
‘duy0s xiu XỊ ‘i oc sr

l⁄

1 #iepdx3/0H – :8IPp’RUEV(/XS -ø hệ: ‘OU(j2/98/XS 9196’ {3
hài UỔI|0IO2))28402d ‘2,0€ õuUp@62×8 1ØU’8981đ ÁIpØUỊ9001 ` 8/p|W2 JOu29: JoInodosyTT 4 Buren ssoyeq ÁJingesso :sdsd uøSu) pesu (2 s«À he 2Ko Bugs yuequg21 ‘2,0£ ynbBuoys Opvệtúu ‘ouyyouuẹnb og8-2;Seis wsgyenAvywigsex9G 6unp 14429n.n Bunp ns ugp Buong Á496GCAN Ó8 282 NgIL-NL-Be=z=z
pw/6weg yeydsoud j4jeu uoseyjoweErxeg
NOI123fNI INOSVHLSWVX30
Bugos xjE XI

Beene 4mlx 50 Ampoules
DEXAMETHASONE INJECTION
Dexamethasone disodium phosphate 5mg/ml
oe. IM -IV- LOCAL INJECTION

VN es

CO PHAN
DUGC PHAM TRUNG UONG
DEXAM ETHASONE INJECTION
THUGC BANTHEO BON THUỐC TIÊM
HÀNH PHẦN: Mỗi ống 1ml chứa:
+Hoạt chất chính: Dexamethason natri phosphat…………————- 5mg
«Tádược: Dinatri edetat, benzyl alcohol, glycerin, nước cất pha tiêm.
CHỈ ĐỊNH:+Liệu pháp không đặc hiệu bằng steroid, khicần điều trịtích cực: trạng thái hen, bệnh dịứng
nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít.
+Phối hợp với các cách điều trịkhác trong phù não, trong sốc donhiều nguyên nhân khác
nhau.Liệu pháp bổtrợtrong điều trịviêm màng não phế cầu.
Phòng ngừa trong phẫu thuật khidựtraglucocorticoid dude coi làkhông đủ, trừsuy vỏtuyến
thượng thận tiên phát (bệnh Addison).
Liệu pháp bổtrợbằng dexamethason trong điều trịviêm màng não phế cầu.
Điều trịtạichỗ: tiêm trong vàquanh khớp ởngười bệnh viêm khớp dạng thấp, thoái hóa xương
khớp, viêm quanh khớp, viêm mồm lồicầu.
HỐNG CHỈ ĐỊNH: +Quá
mẫn với dexamethason hoặc bất cứthành phần nào của thuốc.
+Nhiễm nấm toàn thân. +Nhiễm virus tạichỗ hoặc nhiễm khuẩn lao, lậu chưa kiểm soát được bằng thuốc kháng khuẩn.
«Khớp bịhủy hoại nặng.
LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG:
+Thuốc tiêm DEXAMETHASONE INJECTION được sửdụng trong trường hợp bệnh nặng, cần
làm giảm triệu chứng nhanh vàmạnh, hoặc khikhông thể dùng thuốc bằng đường uống.
Dùng đường tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp hoặc tiêm cục bộ. Thuốc cóthể dùng bằng cách pha
loãng vào trong dịch truyền hoặc bơm trực tiếp vào đường ống truyền dịch.
Điều trịtoàn thân: liều thông thường là0,05 -0,2mg/kg thể trọng.
Trường hợp cấp cứu (sốc phản vệ, cơn hen phế quản cấp, phù não): sửdụng liều cao.
Liều
khởi đầu
cho người lớn là10-20mg tiêm tĩnh mạch, sau đótiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp
6mg cách mỗi 6giờ cho đến khiđạt kết quả trịliệu mong muốn. Sau đógiảm liều dần trước
khi ngưng dùng thuốc hẳn. Điều trịtạichỗ, thường dùng liều như sau:
Tiêm vào khớp lớn (vídụkhớp gối): 2-4mg
Tiêm vào khớp nhỏ (vídụkhớp gian đốt ngón): 0,8 -1mg
Tiêm vào
bao khớp: 2-4mg
-_Tiêm vào gân: 0,4 -1mg Thời gian tiêm thuốc trong những trường hợp này cóthể từ3-5ngày cho đến 2-3tuần.
NGUYÊN TẮC CHUNG: +Liều dùng cần thay đổi tùy theo từng người bệnh, dựa trên bệnh tậtvàđáp ứng của người
bệnh. Để giảm thiểu các tác dụng phụ, nên dùng liều nhỏ nhất cóhiệu quả điều trị.
sChứng suy thượng thận thứ cấp vìthuốc, cóthể dongừng thuốc quá nhanh, vàcóthể được
hạn chế bằng cách giảm liều từ
từ sau nhiều tuần hoặc nhiều tháng tùy thuộc vào liều dùng,
thời gian điều trị,nhưng vẫn cóthể tồn tạinhiều tháng sau khiđãngừng thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Thường gặp: +_Rối loạn điện giải: hạkali huyết, giữ natri vànước gây tăng huyết ápvàphù nề.
+Nội tiết vàchuyển hoá: hộichứng dang Cushing, giảm bàitiếtACTH, teo tuyến thượng thận, giảm
dung nap glucid, réiloan kinh nguyét.
+Cơxương:†eo cơhồiphục, loãng xương, gãy xương bệnh lý,nứt
đốt sống, hoại tửxương vôkhuẩn.
+_Tiêu hóa: loét dạdày tátràng, loét chảy máu, loétthủng, viêm tụy cấp.
+Da:teo da,ban dé, bam mau, rậm lông.

oe
of
+
of

Thần kinh; mất ngủ, sảng khoái.
itgap: qua mẫn, đôikhichoáng phản vệ,tăng bạch cầu, huyết khối tắc mạch, tăng cân, ngon miệng,
buồn nôn, khó ở,nấc, ápxe,vôkhuẩn.
Luuy.+Triguchting vacdc dau hiệu ngừng thuốc: giảm quá nhanh liều thuốc sau khiđiều trịkéo dàicó
thể dẫn tớisuy thượng thận cấp, hạhuyết ápvàchết. Ngừng thuốc đôikhigiống nhưtái phát bệnh.
Ghi chú: thông báo cho bác sỹnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc.
THẬN TRỌNG: +_Öngười bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghỉ ngờ nhiễm khuẩn, cần điều trịbằng các thuốc kháng khuẩn
đặc hiệu trước, dotác dụng ứcchế miễn dịch của dexamethason cóthể gây nên những cơn kịch
phát vàlanrộng nhiễm khuẩn +Ởngười loãng xương, hoặc mới phẫu thuật ruột, loạn tâm thần, loét dạdày tátràng, đái tháo

oy5i2đcoe
*
An
N

đường, tăng huyết áp, suy tim, suy thận, lao, thìcần phá
bệnh đónếu cần phải dùng dexamethason Phụ nữmang thai: eCác glucocorticoid cókhả năng gây quái thai ởđộng vật. Tuy nhiên, điều đókhông hoàn toàn đúng)
vớingười. Thuốc cóthể làm giảm trọng lượng nhau thai vàtrong lượng thai nhỉ. Thuốc cóthể sẽgây
ứcchế tuyến thượng thận ởtrẻ sơsinh nếu người mẹdùng thuốc kéodài.
«Dùng glucocorticoid trước khiđểnon đãchứng minh cókhả năng bảo vệchống nguy cơhộichứng
suy hôhấp sơsinh vàbệnh loạn sản phổi -phế quản dodénon
Phụ nữnuôi con bú: Dexamethason vào sữamẹ vàcónguy cơđốivới trẻbúmẹ.
Người láixevàvận hành máy móc: (chưa cótàiliệu)
TƯƠNG TÁC THUỐC: +Cac barbiturat, phenytoin, rifampicin, rifabutin, carbamazepin, ephedrin, aminoglutethimid cóthể
làm tăng thanh thải corticosteroid nên làm giảm tácdụng điều trị.
+_Corticoid đối kháng tác dụng của các tác nhân gây hạđường huyết (kể cảinsulin), thuốc hạhuyết
ápvàthuốc lợitiểu. Corticosteroid làm tăng tác dung hakali huyết cuả acetazolamid, các thiazid lợi
tiểu quai, carbenoxolon. +_Hiệu lựccủa các dẫn chất coumarin chống đông máu cóthể tăng khidùng
đồng thời vớicorticoidj
nên cần kiểm trachặt chẽ thời gian prothrombin đểtránh chảy máu tựphát.
Sựthanh thải salicylat tăng khidùng đồng thời vớicorticoid, vìvậy khingừng corticoid dễbịngộ độc
salicylat.Các thuốc lợitiểu làm giảm kali huyết (vídụthiazid, furosemid) vàamphotericin Bcóthể làm tăng
tác dụng giảm kali huyết của glucocorticoid. DƯỢC LỰC HỌC: +Dexamethason làfluomethylprednisolon, glucocorticoid tổng hợp, hầu như không tan trong nước
Các glucocorticoid tác dụng bằng cách gắn kếtvào thụ thể ởtếbào, chuyển vịvào nhân tếbào v.
ởđóđãtác động đến 1sốgen được dịch mã. Các glucocorticoid cũng còn một s6tac dung tru
tiếp, cóthể không quatrung gian gắn kếtvào thụ thể.
+Dexamethason cócác tác dụng chính của glucocorticoid lachéng viêm, chống dịứng vàứcch
miễn dịch. Hoạt lựcchống viêm mạnh hơn hydrocortison 30lầnvàprednisolon 7lần.
Với liều tác dụng dược lý,dexamethason dùng toàn thân gây ứcchế tuyến yên giải phóng
corticotropin (ACTH), làm cho vỏtuyến thương thận ngừng tiết hormon corticosteroid nộisinh (gay,
suy vỏtuyến thương thận thứ phát). Nếu cần thiết phải điều trịbằng glucocorticoid laudài, chỉdùng
thuốc vớiliều thấp nhất cóthể vàthường chỉdùng như một thuốc hỗtrợcho điều trịkhác. Khi ngừng
liệu pháp toàn thân vớiliều dược lý,phải giảm liếu dần, cho đến khichức năng của trục dưới đồi—
yên —thượng thận được hồiphục.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Nhìn chung, các corticoid dude hấp thu tốttừđường tiêu hóa, vàcũng được hấp
thu tốtởngay vịtrídùng thuốc vàsau đóđược phân bốvào tấtcảvào các mô trong cơthể. Thuốc
qua nhau thai vàmột lượng nhỏ qua sữa. Sau khitiêm, dexamethason natri phosphat thủy phân)
nhanh thành dexamethason. Khi tiêm tĩnh mạch liều 20mg, nồng độđỉnh xuất hiện trong huyết
tương sau 5phút. Thuốc cũng liên kết với protein huyết tương (tới 77%) vàchủ yếu làalbumin.
Thuốc được hấp thu cao ởgan, thận, vàcác tuyến thượng thận. Chuyển hoá ởgan chậm vàthải trừi


chủ yếu qua nước tiểu, hầu hết ởdạnd steroid không liên hợp. Nửa đời huyết tương là3,5 -4,5 gid.
nhưng khinóiđến tác dụng, thường dùng nửa đờisinh học. Nửa đờisinh học của dexamethason l
36—54 giờ, do vậy thuốc đặc biệtthích hợp vớicác bệnh cần cóglueocorticoid tác dụng liên tục.
QUA LIEU, XU TRI: Qua liéu glucocorticoid gay ngộ độc cấp hoặc gây chết rấthiếm. Không cóthuốt
giải độc đặc hiệu. Không cóchỉđịnh cho việc điều trịngộ độc mạn, trừtrường hợp người bệnh qu
nhay cam vdicorticosteroid, gay bệnh lý;lúcđócần điều trịcác triệu chứng. Choáng phản vệhoặ
phản ứng quá mẫn cóthể được điều trịbằng epinephrin, hôhấp nhân tạo vàaminophylin. Ngườ
bệnh nên được giữấmvàyên tĩnh. ẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tranh anh sang.
UICÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 50ống 1ml ẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất.
IÊU CHUẨN: USP 30 CHÚ Ý:THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SỸ «Không sửdụng thuốc nếu: +_Dung dịch thuốc bịbiến màu, không trong suốt +_Ốngthuốc bịnứt, vỡ. Phải ngưng dùng thuốc ngay vàthông báo cho bác sỹkhigặp những triệu chứng dịứng.
Đểxatầm taytrẻ em. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. Nếu cầnthêm thông tin,xinhỏiýkiến bác sỹ.
Không dùng thuốc quá hạn dùng ghitrên nhãn -….e
CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG VIDIPHA 184/2 LêVăn Sỹ,Phường 10,Quận Phú Nhuận, TPHCM ĐT: (08) -38440106 Fax: (84-8)-38440446
yVIDIPHA Nhà máy sản xuất: ẤpTân Bình, xãTân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

PHÓ CỤC TRƯỞNG –
Negus in Van anh

Ẩn