Thuốc Dexamethason: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Dexamethason |
Số Đăng Ký | VD-25856-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) – 4mg/ml |
Dạng Bào Chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 50 ống, hộp 100 ống x 1 ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
02/12/2016 | Công ty cổ phần Dược-VTYT Hải Dương | Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 50 ống, hộp 100 ống x 1 ml | 1200 | Ống |
1. Mẫu nhãn trên hộp
@HDPHARMA,
ki —
BÔ Y TẾ (Rx) Thuse bán theo đơn Se
x………. Dụng dịch tiêm as
ei piepover DEXAMETHASONE iz) a ae ae ee
DA PHE DUYET ies
xamethason phosphat 4m 2a 8E
a &
Lân đâu:46..44./.20/6, †B -TM Ss:
Li o
DEXA TAM TAY TRE EM a .
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Hộp 10 ông x1ml
Thành phần: Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng,
Dexamethason phosphat…………………………- 4mg nhiệt độ không quá 30C. r| 2
(Dưới dạng Dexamethason natri phosphat) Tiêu chuẩn: DĐVN IV
Tá dược: Nước cất pha tiêm vừa đủ 1ml
E
53 Rx) nợ
š Prescription only
2 Solution for Injection
sắm:;3 6
a Dexamethasone phosphate z 3
> LM -1.V ›
203. = KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USING
Box of 10 ampoules x1ml
Chi dinh, Chéng chi dinh, Cach ding –Liều dùng và các thông sp:
fa tin khác: Đọc kỹtờhướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp. S
` Sân xuất tại: CÔNG TY GPDƯỢC VẬT TƯ YTẾHẢI DƯƠNG /Ñ SE é 402 Phé Chi Lang, P.Nguyén Trai, TP.Hải Dương, fH
2 Tỉnh Hải Dương. ĐT: (0320).3853848.
es ie
mins
qn
(Dưới dạng Detsrndihaeoidtilptongiui)
SĐK:
Số lôSX:
puanma HD:
C.TY CP DƯỢC VIYT HẢI DƯƠNG
MẪU NHÃN SẢN PHẨM
1. Mẫu nhãn trên hộp
@HDPHARMA
Thành phần:
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
Hộp 2
Tádược: Nước cất pha tiêm vừa đủ1ml
Rx) Thuốc bán theo đơn
Dung dịch tiêm
DEXAMETHASONE
Dexamethason phosphat 4m
T.B -T.M
DEXA TAMTAYTRE EM
0ống x1ml
Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, Dexamethason phosphat …………………………. 4mg nhiệt độkhông quá 30C. (Dưới dạng Dexamethason natri phosphat) Tiêu chuẩn: DĐVN IV ©) 18001107
Điện thoại Tưvấn miễn phí Web: www.haiduongduoc.com
on le,gš3
7238 a os Mia
aiD?sứseismi
Box of
tin khac:
READ INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USING
Chi dinh,
&Oy San xuấttại: GÔNG TY GPDƯỢC VẬTTƯ YTẾHAI DƯƠNG È„%, š 102 Phé Chi Lăng, P.Nguyễn Trãi, TP.Hải Dương, Ä“5= ;Ý Tỉnh Hải Dương. ĐT: (0320).3853848.
Rx) Prescription only Solution for Injection
DEXAMETHASONE
Dexamethasone phosphate 4m
I.M -I.V
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN
20 ampoules x1ml
Chống chỉ định, Cách dùng -Liều dùng và các thông
Đọc kỹtờhướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp.
[x/ CŨ PHÁN s ia (0H0u YTT 13 xi
KG £Z ie |
SN so if
PHAnMA HD: C.TYCP DƯỢC VTYT HẢI DƯƠNG
MM _ +
a?E20 32 § ee
=. :
=, a a
NAY
MẪU NHÃN SẢN PHẨM
1. Mẫu nhãn trên hộp
‘doy Buon uọq oonu) Buñp Nsuẹp Bupny 9}4496g :2gw uy Buou) 2g2 ệABunp nạt1 -Bunp q2g2 “quịp d2 Buou2 “quịp 02
[W} DpBNA wah eyd 329 OpAN :90np gL AINAG :ugnys net, (teudsoud ¡yeu uoseueuiexeq Bu‡p ion) “2,0 enb Buoux op1$tuu Buy’ 2965869609666 0664656 1eudsoud uoseyjowexeg
‘Bugs yue yey ‘oP! OU ION :uẹnb oẹg :upud quẹuL
N1-81 jw}Buy yeydsoyd uoseyjewexeg
Wet yolp Bung
G@HDPHARMA
wily
, a Rx) thud ban theo don Dung dich tiém
DEXAMETHASONE
Dexamethason phosphat 4mg/1ml
T.B -T.M wey
Yyojp
Bung
N1-g81
jw}/Bwy
yeydsoud
uoseyjewexeq
IJNOSVHLINVX3G
Dung
dịch
tiém
x = = =
x œQo aD le) sứ = fo) (@ S b1 trở Bn 9
DE XA TAM TAYTREEM ĐỌCKỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG Dexamethason
phosphat
4mg/1ml
T.B
-T.M
Hộp 50ông x1ml _DEXAMETHASONE
Dung dich tiém SĐK (Reg.No):
DEXAMETHASONE 55. Dexamethason phosphat 4mg/1ml wae T.B-T.M
© 18001107 Điện thoại Tưvấnmiễn phí Web: www.haiduongduoc.com
nna,f Sân xuất tại: ĐÔNG TYEPDƯỢC VẬTTƯ YTẾHẢI DƯƠNG he mapo ám Phó Chi Lăng, P.Nguyễn Trãi, TP.Hải Dương,
ñtải Dương. DT: (0320).3853848.
=,
Cee ‘ LO ng ae a taf Vee FY f
= COPHAN
3 DƯỢC VẠT TƯ Ì
2 nhãn trền ống… ,
WA HAL DUONG ARs
XAMETHASONE`
ang D9Srfetrer HH ninh
SDK:Sốlô SX: @wpnanma HD: C.TY CPDƯỢC VIVT HAI DUONG
MẪU NHÃN SẢN PHẨM
Mẫu nhãn trên hộp
Đương eo JW} NPena wen eyd yB0OONN :oOnp BL aỊ lui|“| Ị:
mi quên 20m)xogda) ,Í5KBOdEUloangelmoglĐapunQ 8N pm BLAMLIQA ann 8M9Ng3 ÔUy 1eudsoud uoseeuIexeq _— ues :ugud qượuL
$suSa.%
4 : NL-gL —. IulJ/Buuy eqdsoud uoseuiouiexed
AINAGG :ug§nu2 nạiL. ‘O,0€ enb Bugyy op}ộtuu ‘Bues que Yury ‘OBJ OL) ION :ượnb o¿g
N1-81
Ju!/Buuy
yeudsoud
uoseu)eulexeq
1NOSVHI13WNVXä3đ
wel} yoip
Bung
——
Dung dich
Ä1NOSVHI3WVX3đ ulọI tOjp Bung
()Thuốc bán theo đơn
†Tiêm
DEXAMETHASONE
Dexamethason phosphat 4mg/1ml
T.B -TÌM
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
Hộp 100 ông x1ml
ĐỂXATẦM TAY TRẺEM
—
Dung dich tiém
DEXAMETHASONEDexamethason phosphat 4mg/1ml T.B -TM
Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng -Liều dùng và tinkhác: Đọc kỹtờhướng dẫn sửdụng thuốc bên
(mmmmm Điện thoại Tưvấnmiễn phí
Web: www.haiduongduoc.com
SDK (Reg.No): Sé16SX(Lot.No): Ngay SX(Mfg. Date):
Dung
dich tiém
DEXAMETHASONE Dexamethason
phosphat
4mg/1ml
T.B
-TM
AT WheA |#j
C.TYCP DƯỢC VIT HẢI DƯƠNG
NYY
Hướng dẫn sử dụng thuốc —- Thuốc bán theo đơn
DEXAMETHASONE
Dạng bào chế: Dung dịch thuốc tiêm
Thành phần:
Hoạt chất:
Dexamethason phosphat 4mg
(Dưới dang Dexamethason natri phosphat)
Tá dược: nước cất pha tiêm vừa đủ 1ml
Dược lực học:
Dexamethason có các tác dụng chính của glucocorticoid là chông viêm, chông dị
ứng và ức chế miễn dịch, còn tác dụng đến cân bằng điện giải thì rất ít. Về hoạt lực chống
viêm, dexamethason mạnh hơn hydrocortison 30 lần, mạnh hơn prednisolon 7lần.
Với liều tác dụng dược lý, dexamethason dùng toàn thân gây ức chế tuyến yên giải
phóng corticotropin (ACTH), làm cho vỏ tuyến thượng thận ngừng tiết hormon
corticosteroid nội sinh (gây suy vỏ tuyến thượng thận thứ phát). Nếu cần thiết phải điều
trị bằng glucocorticoid lâu dài, chỉ dùng thuốc với liều thấp nhất có thể và thường chỉ
dùng như một thuốc hỗ trợ cho điều trị khác. Khi ngừng liệu pháp toàn thân với liều dược
lý, phải giảm liều dần, cho đến khi chức năng của trục dưới đồi -yên -thượng thận được
hồi phục
Dược động học
Sau khi tiêm, dexamethason natri photphat thủy phân nhanh thành dexamethason.
Khi tiêm tĩnh mạch liều 20 mg, nồng độ đỉnh xuất hiện trong huyết tương sau 5 phút.
Thuốc cũng liên kết với protein huyết tương (tới 77%) vàchủ yếu là albumin. Thuốc được
hấp thu cao ở gan, thận và các tuyến thượng thận. Chuyển hóa ở gan chậm và thải trừ chủ
yếu qua nước tiểu, hầu hết ở dang steroid khong liên hợp. Nửa đời sinh học của
dexamethason là 36 – 54 giờ, do vậy thuốc đặc biệt thích hợp với các bệnh cần có
glucocorticoid tác dụng liên tục.
Chỉ định:
Điêu trị tích cực, như điều trị trạng thái hen, bệnh dị ứng nặng, phản ứng sau
truyên máu, viêm thanh quan rit.
Dự phòng hội chứng suy hô hấp ở trẻ sơ sinh thiếu tháng.
Dùng phối hợp với các cách điều trị khác trong phù não, trong sốc do nhiều
nguyên nhân khác nhau.
Liệu pháp bổ trợ bằng dexamethason trong điều trị viêm màng não phế cầu.
Điều trị tại chỗ: Tiêm trong và quanh khớp ở người bệnh viêm khớp dạng thấp,
thoái hóa xương khớp, viêm quanh khớp, viêm mỏm lồi cầu.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với dexamethason hoặc các hợp phần khác của chế phẩm; nhiễm nắm
toàn thân, nhiễm virus tại chỗ hoặc nhiễm khuẩn lao, lậu chưa kiểm soát được bằng thuốc
kháng khuẩn và khớp bị hủy hoại nặng..
Thận trọng:
Với người bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhiễm khuẩn, phải đặc biệt chú ý và
điều trị bằng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu là cần thiết trước tiên, do tác dụng ức chế
miễn dịch nên dexamethason có thể gây nên những cơn kịch phát và lan rộng nhiễm
khuẩn. Tuy nhiên, người viêm màng não nhiễm khuẩn cần phải dùng dexamethason trước
khi dùng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu để đề phòng viêm não do phản ứng với các
mảnh xác vi khuẩn đã bị thuốc kháng khuân hủy diệt. ở người loãng xương, hoặc mới
phẫu thuật ruột, loạn tâm thần, loét da dày tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy
tim, suy thận, lao, thì cần phải theo dõi chặt chế và điều trị tích cực các bệnh đó nếu cần
phải dùng dexamethason.
Thời kỳ mang thai:
Thuốc có thể làm giảm trọng lượng nhau thai và trọng lượng thai nhi.
Thuốc cũng có thể gây ức chế tuyến thượng thận ởtrẻ sơ sinh nếu người mẹ dùng
thuốc kéo dài. Dùng glueocortieoid trước khi đẻ non đã chứng minh có khả năng bảo vệ
chống nguy cơ hội chứng suy hô hấp sơ sinh và bệnh loạn sản phổi -phế quản do đẻ non.
Thời kỳ cho con bú:
Dexamethason vào sữa mẹ và có nguy cơ đối với trẻ bú mẹ.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Thường
gặp, ADR > 1/100
– Réiloan dién giải: Hạ kali huyết, giữ natri và nước gây tăng huyết áp và phù nề.
-_ Nội tiết và chuyên hóa: Hội chứng dạng Cushing, giảm bài tiết ACTH, teo tuyến
thượng thận, giảm dung nạp glucid, rối loạn kinh nguyệt.
-_ Cơ xương: Teo cơ hồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại tử
xương vô khuẩn.
-_ Tiêu hóa: Loét dạ dày tá tràng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tụy cấp.
– Da: Teo da, ban dé, bam mau, ram long.
– Than kinh: Mat ngu, sang khodi.
It gap, 1/1000 < ADR < 1/100 Quá mẫn, đôi khi gây choáng phản vệ, tăng bạch cầu, huyết khối tắc mạch, tăng cân, ngon miệng, buôn nôn, khó ở, nắc, áp xe vô khuẩn. Triệu chứng và các dấu hiệu ngừng thuốc: Giảm quá nhanh liều thuốc sau khi điều trị kéo dài có thể dẫn tới suy thượng thận cấp, hạ huyết áp và chết. Ngừng thuốc đôi khi giống như tái phát bệnh. Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Liều lượng và cách dùng: aS Soe Tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm tại chỗ theo chỉ dẫn của thầy thuốc. m1 -_ Liều tiêm bắp ban đầu thông thường ở người lớn: 8 -16 mg. Nếu cần, có thé cho thêm liều cách nhau 1-3 tuần. f= oak. -_ Tiêm trong tôn thương: Liều thông thường là 0,8 -1,6 mg/noi tiém. -_ Tiêm trong khớp hoặc mô mềm: Liều thường dùng 4 -16 mg, tùy theo vị trí vùng bệnh và mức độ viêm. Liều có thể lặp lại, cách nhau 1 - 3tuần. -_ Liều dexamethason phosphate cho trẻ em dưới 12 tuổi chưa được xác định. -_ Khi truyền tĩnh mạch, thuốc có thể được hòa loãng trong dung dịch tiêm dextrose hoặc natri clorid. - Liều tiêm bắp hoặc tĩnh mạch tùy thuộc vào bệnh và đáp ứng của người bệnh, nhưng thường trong phạm vi từ 0,5 đến 24 mg/ngày. -_ Trẻ em có thể dùng 6-40 microgam/kg hoặc 0,235 -1,2 mg/m’, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch, 1hoặc 2lần/ngày. Sốc (do các nguyên nhân): Liều 1-6mg/kg dexamethason phosphat tiêm tĩnh mạch 1lần hoặc 40 mg tiêm tĩnh mạch cách nhau 2-6giờ/lần, nếu cần. Một cách khác, lúc đầu tiêm tĩnh mạch 20 mg, sau đó truyền tĩnh mạch liên tục 3 mg/kg/24 giờ. Liệu pháp liều cao phải được tiếp tục cho tới khi người bệnh ổn định và thường không được vượt quá 48 -72 giờ. Phù não: _# Tiêm tĩnh mạch 10 mg dexamethason phosphat, tiếp theo tiêm bắp 4 mg cách nhau 6 giờ/lần, cho tới khi hết triệu chứng phù não. Đáp ứng thường rõ trong vòng 12 -24 giờ và liều lượng có thể giảm sau 2 -4 ngày và ngừng dần trong thời gian từ 5 -7 ngày. Khi có thể, thay tiêm bắp bằng uống dexamethason (1 -3 mg/lần, uống 3 lần mỗi ngày). Đối với người bệnh có u não không mổ được hoặc tái phát, liều duy trì dexamethason phosphat 2mg, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, 2hoặc 3lần mỗi ngày, có thể có hiệu quả làm giảm triệu chứng tăng áp lực nội sọ. Đề phòng mắt thính lực và di chứng than kinh trong viém mang ndo do H. influenzae hodc phé cau: 0,15 mg/kg dexamethason phosphat, tiém tinh mach 4 lần/ngày, tiêm cùng lúc hoặc trong vòng 20 phút trước khi dùng liều kháng sinh đầu tiên và tiếp tục trong 4 ngày. Dự phòng hội chứng suy hô hấp ở trẻ sơ sinh: Tiêm bắpcho mẹ, bắt đầu ít nhất 24 giờ hoặc sớm hơn (tốt nhất 48 -72 giờ) trước khi chuyển dạ đẻ sớm: 6mg cách nhau 12 giờ/lần, trong 2ngày. Bệnh dị ứng: DỊ ứng cấp tính tự ôn định hoặc đợt cấp tính của dị ứng mạn. Tiêm bắp dexamethason phosphat 4 -§mg trong ngày đầu tiên, những ngày sau dùng đường uống. Bệnh do viêm: Tiêm trong khớp: Khớp gối 2-4mg. Khớp nhỏ hơn: 0,8 -1mg. Bao hoạt dịch: 2- 3mg. Hach: 1-2mg. Bao gân: 0,4 -1 mg. Mô mềm: 2-6mg. Có thể tiêm lặp lại cách 3 -5ngày/lần (bao hoạt dịch) hoặc cách 2-3tuần/lần (khớp). Nguyên tắc chung: - Liều dùng cần thay đổi tùy theo từng người bệnh, dựa trên bệnh tật và đáp ứng của người bệnh. Dé giam thiểu các tác dụng phụ, nên dùng liều nhỏ nhất có hiệu quả điều trị. - Chứng suy thượng thận thứcấp vì thuốc, có thể do ngừng thuốc quá nhanh, và có thể được hạn chế bằng cách giảm liều từ từsau nhiều tuần hoặc nhiều tháng tùy thuộc vào liều dùng, thời gian điều trị, nhưng vẫn có thể còn tồn tại nhiều tháng sau khi đã ngừng thuốc. Tương tác thuốc: VAS Céc barbiturat, phenytoin, rifampicin, rifabutin, carbamazepin, ephedrin, aminoglutethimid có thể làm tăng thanh thải corticosteroid nên làm giảm tác dụng điều trị. Corticoid đối kháng tác dụng của các tác nhân gây hạ đường huyết (kế cả insulin), thuốc hạ huyết áp và thuốc lợi tiểu. Corticosteroid làm tăng tác dụng hạ kali huyết của acetazolamid, các thiazid lợi tiểu quai, carbenoxolon. Hiệu lực của các dẫn chất cumarin chống đông máu có thể tăng khi dùng đồng thời với corticoid, nên cần kiểm tra chặt chẽ thời gian prothrombin để tránh chảy máu tự phát. Sự thanh thải salicylat tăng khi dùng đồng thời với corticoid, vì vậy khi ngừng corticoid dễ bị ngộ độc salicylat. Các thuốc lợi tiểu làm giảm kali huyét (vi du thiazid, furosemid) va amphotericin B có thể làm tăng tác dụnggiảm kali huyết của glucocorticoid Quá liều và xử trí: Quá liều glueocorticoid gây ngộ độc cấp hoặc gây chết rất hiếm. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Không có chỉ định cho việc điều trị ngộ độc mạn, trừ trường hợp người bệnh quá nhạy cảm với corticosteroid, gây bệnh lý; lúc đó cần điều trị các triệu chứng. Choáng phản vệ hoặc phản ứng quá mẫn có thể được điều trị bằng epinephrin, hô hấp nhân tạo và aminophylin. Người bệnh nên được giữ ấm và yên tĩnh. Tương ky Dexamethason natri phosphat tương ky với daunorubicin, doxorubicin, vancomycin, không dùng phối hợp với các thuốc này. Dexamethason cũng tương ky với doxapram hydroclorid va glycopyrolat trong bom tiém Han ding: 36 thang ké tir ngay san xuat . Bảo quản :Để nơi khô ráo, nhiệt 46 khéng qua 30°C, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn chất lượng :DĐVN IV Trình bày :Ống 1ml. Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 50 ống, hộp 100 ống r Chuy: -Thudc nay chi ding theo don ciia bac in GTYNAN ohh ye Ua ihe ÂT TƯ Ìx { ar h saab CVEYTHAIDUONG. | NA A|_QUGNS j2si 102 Chỉ Lăng —P. Ngu)ện.Trãi-TP Há P.TRƯỞNG PHÒNG Gi Minh Hong