Thuốc Dexamethason: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Dexamethason |
Số Đăng Ký | VD-18016-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Dexamethason- 0,5mg |
Dạng Bào Chế | viên nén |
Quy cách đóng gói | lọ 500 viên |
Hạn sử dụng | 48 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội |
500 viên nén
Dexamethason Dexamethason 0,5mg
Số
lôSX::.¡.
Ngày
SX:……
HD:……………
SĐK/Reg. No:…………….
iy ⁄ Uk
© TONG GIAM DOC
Ths, Phang Minh Ding
Tờ hướng dẫn sử dụng
Viên nén DEXAMETHASON
Trình bày: Lọ 500 viên V
Thanh phan: cho 1viên
Dexamethason (dang Acetat)—— 0,5 mg
Tá dược: tỉnh bột sắn, đường kính trắng, dicalciphosphat, xanh patnent, đỏ erythrosin, magnesi stearat,
talc, avicel PH101, aerosil, PVA vira du lviên.
Dang bao ché: Vién nén | IỆ-
Được lực học:
Dexamethason acetat 1aglucocorticoid tong hgp dau tién. Cac glucocorticoid tac dung bang cach
gan kết vào thụ thê ởtế bao, chuyển vị vào nhân tế bào và ởđó đã tác dụng đến một số gen được dịch
mã. Tác dụng chính của Dexamethason acetat làchống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch.
Dexamethason dùng để điều trị các bệnh mà corticosteroid duge chi dinh (trừ suy tuyến thượng
thận) như sốc do chảy máu, do chấn thương, do phẫu thuật, hoặc donhiễm khuẩn, phù não do unão,
các bệnh viêm khớp và mô mềm như viêm khớp dạng thấp, điều trị ngắn ngày dị ứng cấp tính tự khỏi,
như phù thần kinh – mạch, hoặc các giai đoạn cấp, nặng lên của các bệnh dị ứng mạn tính, như hen phế
quản hoặc bệnh huyết thanh. Dùng dexamethason phải kết hợp với điều trị kháng sinh toàn thân và các
biện pháp hỗ trợ, khi cần
Với liều tác dụng dược lý, dexamethason dùng toàn thân gây ức chế tuyến yên giải phóng
corticotropin (ACTH), lam cho v6 tuyén thượng thận ngừng tiết hormon corticosteroid nội sinh (gây
Suy Vỏ tuyến thượng thận thứ phát). Nếu cần thiết phải điều trị bằng glucocorticoid lau dài, chỉ dùng
thuốc với liều thấp nhất có thê và thường chỉ dùng như một thuốc hỗ trợ cho điều trị khác. Khi ngừng
liệu pháp toàn thân với liều dược lý, phải giảm liều dần, cho đến khi chức năng của trục dưới đồi -yên
-thượng thận được hôi phục.
Được động học
Thuốc hap thu tốt từ đường tiêu hoá, và cũng được hấp thu tốt ngay ởvị trí dùng thuốc và sau đó
phân bố vào
tất cả các mô trong cơ thẻ. Thuốc qua nhau thai và một lượng nhỏ qua sữa. Thuốc liên
kết với protein huyết tương 77 % và chủ yếu là albumin. Thuốc được hấp thu cao ởgan, thận và các
tuyến thượng thân. Chuyển hoá ởgan chậm và thải trừ chủ yếu qua nước tiêu hầu hết ởdạng steroid
không liên hợp. Nửa đời sinh học là36 —54 giờ.
Chi dinh
Diéu tri trang thai hen, bénh dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu. Dùng phối hợp với các điều trị
khác trong phù não, trong sốc do nhiều nguyên nhân khác nhau. Phòng ngừa bằng Dexamethason
acetat trong phẫu thuật khi dự trữ glucocorticoid được coi là không đủ. Dùng Dexamethason acetat
trước khi khi sinh trong chuyên dạ trước kỳ hạn. Liệu pháp bổ trợ bằng Dexamethason acetat trong
điều trị viêm màng não phế cầu.
Cách dùng và liều dùng
Người lớn: Uống 0,75 -9mg/ngày, tùy theo bệnh và thường chia làm 2 – 4lần.
Trẻ em: Uống 0,024 – 0,34 mg/kg/ngày, chia làm 4lần
Nguyên tắc chung: Liều dùng cần thay đổi tùy theo từng người bệnh, dựa trên bệnh tật và đáp ứng của
người bệnh. Để giảm thiểu các tác dụng phụ, nên dùng liều nhỏ nhất có hiệu quả điều trị.
Tác dụng không mong muon:
*Thuong gap, ADR > 1/100
-Rối loạn điện giải: Hạ kali huyết, giữ natri và nước gây tăng huyết ááp và phù nề.
-Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng dạng Cushing, giảm bài tiết ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm
dung
nạp glucid, rôi loạn kinh nguyệt.
-Cơ xương: Teo cơ hồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại tử xương vô khuẩn.
-Tiêu hóa: Loét dạ dày tá tràng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tụy cấp.
-Da: Teo da, ban d6, bam mau, rậm lông.
-Thần kinh: Mất ngủ, sảng khoái.
*Itgap, 1/1000