Thuốc Dexamethason: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDexamethason
Số Đăng KýVD-17188-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDexamethason – 0,5mg
Dạng Bào Chếviên nén
Quy cách đóng góihộp 1 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 30 viên, lọ 1000 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Công ty Đăng kýCông ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
03/04/2017Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lhộp 50 vỉ x 30 viên nén100Viên
03/04/2017Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lchai 1000 viên nén97Viên
03/01 :8IBTÕIW(/ XS ẤEBN391/XS010S
N3N N3IA 0£šỊA06
j

Je thuée baintheo đơn |GMP-WHO


(ome cm
MAU HOP GIAY 50 vi *30 VIEN

Thành phần: Mỗi viên chứa: Dexamethason …………… 0,5mg (Dưới dạng Dexamethason acetat) Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Liều dùng,Cách dùng &Các thông tinkhác: Xinđọc trong tờhướng dẫn sửdụng. Điều kiện bảo quản: Đểnơikhôthoáng, dưới 30°C, tránh ánh sáng. SDK:“THUOC DUNG CHO BENH VIEN”
DEXATAM TAYCUA TREEM ,*,) OCKYHUONG DANSifDUNG TRUGC KHIDUNG. t £
Nhàsảnxuất: +- G CTYCỔPHAN DƯỢC TWMEDIPHARC0-TENAMYD weoipnanco 8Nguyễn Trường Tộ-Tp.Huế -ViệtNam
Re Prescription drug

50BLISTERS X30TABLETS
GMP-WH0: COMPOSITION: Eachtablet contains: Dexamethasone …….0,5mq ‘F (asDexamethasone acetate) t2 INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, USAGE, DOSAGE „+ « &ANOTHER INFORMATIONS: Seetheenclosed leaflet. iia STORAGE:Store inadryplace, below 30°C, protect fromlight. Reg.N’:“DRUGS USED INHOSPITALS”
KEEPOUTOFREACH OFCHILDREN. READTHEINSTRUCTION BEFORE USING.
Manutactured by: MEDIPHARCO-TENAMYD J.S.C
wrnrwaneo 8 Nguyen Truong ToSt.,HueCity-VietNam

‘0x9
/H
“aye
OW
/X9ẤN
101/XS
9|0S
h
NIN
NJIA
O€X
IA
OL

ey
2 CÔNG TY CP

s [DƯợC TRƯNG VONG)
+MEDIPHARCØ 9cm
Thuốc bán theo đơn
10 Vix 30 VIEN NEN
Thành phần: Mỗi viên chứa: Dexamethason …………… 0,5mg (Dưới dạng Dexamethason acetat) Ghỉ định, Chống chỉ định, Liều dùng,Cách dùng
Điều kiện hảo quản: Để nơi khô thoáng, dưới 30°C, tránh ánh sáng. SDK: DEXATAM TAY CUA TRE EM
DOC KYHUONG DAN SU DUNG TRƯỚC KHI DUNG.

meoipranco 8Nguyén Trường Tộ -Tp.Huế -Việt Nam
l& Prescription drug

LISTERS x30TABLETS i
Composition: Each tablet contains: Dexamethasone …….0,5mg (asDexamethasone acetate) Indications, Contra-indications, Usage, Dosage &Another informations: Seetheenclosed leaflet. Storage:Store inadryplace, below 30°C, protect from light. Reg.N°:
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ THE INSTRUCTION BEFORE USING.
@® Manufactured by:MEDIPHARCO-TEANMYD J.S.C wroiPtanco 8Nguyen Truong ToSt.,Hue City-Viet Nam
&Cac théng tin khác: Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdung.
.GMP-WHO.
ry
AN
2
Nhà sản xuất: CTY COPHAN DƯỢC TW MEDIPHARC0-TENAMYD
.GMP-WHO.

E öhà

5,5cm

10BLISTERS
x30TABLETS

MẪU HỘP GIẤY 1VỈ * 30 VIÊN

9cm N
‘(GMP-WHO. bán theo đơn = =

Oo™~
h a †1VI x30 VIEN NEN

| Thành phần: Mỗiviên chứa: &Cácthông tinkhác: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng | 5 | Dexamethason ……………0,5mg Điềukiệnbảoquản: | – | {Dưới dạng Dexamethason acetat) Đểnơikhôthoáng, dưới30°, tránh ánhsáng. | | Chỉđịnh Chống chỉđịnh, Liểu dùng, Cách dùng SBK: | | |
‘GMPANHO
| c—.
l& Prescription drug

1BLISTER x30TABLETS
| Nhàsảnxuất:

| G CTYCPDUJC TWMEDIPHARCO-TENAMYD weoipranco 8Nguyễn Trường Tộ-Tp.Huế -ViệtNamĐỂ XATẨM TAYCUA TRE EM ĐỤC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG.

MẪU NHÃN L 1000 VIÊN
15cm
lầy Thuốc bán theo đơn peed ele]

PearsBa S&F efg@oasseS 8s e° a2 a» so] 8s ero 3 = = =s= < | | m | ge | = Gunp yoe9 ‘Sunp nr CTY CPDUGC TW MEDIPHARCO-TENAMYD 8Nguyễn Trường Tộ -Tp.Huế -Việt Nam “‘BUAP NSUpñuon 0Ị9ỏpUy: Nhà sản xuất: 1000 VIÊN NÉN “THUỐC DÙNG H0 BỆNH VIỆN” 2a===s==Ss2=8.===3a=== z==2= 3a3=Be3=285e MAU Vi 30 VIEN GMP-WHO ` CTCP DƯỢC TW_MEDIPHARCO-TENAMYD GMP -WHO | | Dexamethason § Dexamethasone.....0,5mg MEDIPHARCO-TENAMYD J.S.C GMP-WHO | Dexamethason | Dexamethason.....0,5mg CTCP DUOC TW MEDIPHARCO-TENAMYD SốlôSX: HD: *Ghi chú: số lô SX và Hạn dùng được dập chìm ở đáy tuýp. bEXATAM TAYCUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG. 7cm Z8 Mẫu TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. CÔNG TY CP GÀ Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc ¡šÍ DƯØC TRUNG ƯƠNGÌ>~ÌÌ
DEXAMETHASDN. 3 cà
THỨ li 5
Ñ
&„>/}Sy,AY
ử CONG THUG: Mỗi viên nén cóchứa: Dexamethason … _ (dưới dạng Dexamethason acetat) Tádược: Bột sắn, Lactose, Bột talc, Magnesi stearat, Nước tinh khiết .vđ.. 1viên nén CHỈ ĐỊNH:
Điểu trị tấtcảtình trạng cóchỉ định liệu pháp corticosteroid như là:các rốiloạn dịứng, hen phế quản, bệnh thấp khớp; bệnh tựmiễn dịch. Dùng phối hợp vớicác cách điều trịkhác trong phù não, trong sốc do nhiều nguyên nhân khác nhau. Phòng ngừa bằng steroid trong phẫu thuật khidựtrữ glucocorticoid được coilàkhông đủ, trừsuy vỏtuyến thượng thận tiên phát (bệnh Addison). Dùng dexamethason trước khisinh trong chuyển dạtrước kỳhạn (giữa 24và34tuần) để thúc đẩy quá trình trưởng thành thai (vídụphổi, mạch máu não). Liệu pháp bổ trợbằng dexamethason trong điểu trịviêm màng nãophế cầu. CACH DUNG -LIEU DUNG: Liều han đầu người lớn: Uống 0,5 mg -9mg/ngày, tùytheo bệnh vàthường chia làm2-4liều. Trẻ em:
Uống 0,024 mg-0,34mg/kg/ngày, hoặc 0,66-10 mg/m”/ngày chia làm4liều. Liểu dùng cần thay đổi tùy theo từng người bệnh, dựa trên bệnh tậtvàđáp ứng của người bệnh. Đểgiảm thiểu các tác dụng phụ, nên dùng liều nhỏ nhất cóhiệu quảđiều trị. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Quá mẫn vớidexamethason hoặc các hợp phần khác của chế phẩm. -Tinh trang nhiễm nấm toàn thân, nhiễm virus tạichỗ hoặc nhiễm khuẩn lao, lậuchưa kiểm soát được bằng thuốc kháng khuẩn vàkhớp bịhủy hoại nặng. THAN TRONG : 6người bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghỉ ngờ nhiễm khuẩn, phải đặc biệt chú ývàđiều trị bằng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu làcần thiết trước tiên, dotác dụng ứcchế miễn dịch nên dexamethason cóthể gây nên những cơn kịch phát vàlan rộng nhiễm khuẩn. Tuy nhiên, người viêm màng não nhiễm khuẩn cần phải dùng Dexamethason trước khi dùng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu đểđểphòng viêm não dophản ứng vớicác mảnh xác vikhuẩn đãbịthuốc kháng khuẩn hủy diệt. Ởngười loãng xương, hoặc mới phẫu thuật ruột, loạn tâm thần, loét dạdày tátràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim, suy thận, lao, thìcẩn phải theo dõi chặt chẽ vàđiểu trịtích cực các bệnh đónếu cần phải dùng Dexamethason. PHỤ NỮMANG THAI VÀCH0 CN BÚ: Thời kỳmang thai: Các glucocorticoid cókhả năng gây quái thai ởđộng vật. Tuy nhiên, điều đókhông hoàn toàn đúng vớingười. Thuốc cóthể làm giảm trọng lượng nhau thai và
trọng lượng thai nhi. Thuốc cũng cóthể gây ứcchế tuyến thượng thận ởtrẻsơsinh nếu người mẹ dùng thuốc kéo dài. Dùng glucocorticoid trước khiđể non đã chứng minh cókhả năng bảo vệchống nguy cơ hội chứng suy hôhấp sơsinh vàbệnh loạn sản phổi -phế quan dodénon.
Thời kỳ cho con bú: Dexamethason vào sữa mẹ và có nguy cơđối với trẻ búmẹ. TÁC ĐỘNG GỦA THUỐP ĐỐI VỚI NGƯỜI LÁI XE, VAN HANH MAY MOC: Không ảnh hưởng TƯƠNG TÁC THUỐC:
Các barbiturat, phenytoin, rifampicin, rifabutin, carbamazepin, aminoglutethimid, ephedrin, có thể làm tăng thanh thải corticosteroid nên làm giảm tác dụng điều trị. Corticoid déi khang tác dụng của các tác nhân gây hạđường huyết (kể cả insulin), thuốc hạhuyết ápvàthuốc lợitiểu. Corticosteroid lam tăng tác dụng hạkali huyết của acetazolamid, các thiazid lợitiểu quai, carbenoxolon.Hiệu lựccủa các dẫn chất cumarin chống đông máu cóthể tăng khidùng đồng thời với corticoid, nên cần kiểm trachặt chế thời gian prothrombin đểtránh chẩy máu tựphát. Sựthanh thải salicylat tăng khidùng đồng thời vớicorticoid, vìvậy khingừng corticoid dễ bịngộ độc salicylat. Các thuốc lợitiểu làm giảm kali huyết (vídụthiazid, furosemid) vàamphotericin Bcóthể làm tăng tác dụng giảm kali huyết của glucocorticoid.

TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR): -Thuéng gdp, ADR >1/100 Rối loạn điện giải: Hạ kali huyết, giữ natri vànước gây tăng huyết ápvaphù nể. Nội tiết vàchuyển hóa: Hội chứng dang Cushing, gidm bài tiết ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm dung nạp glucid, rốiloạn kinh nguyệt. 0øxương: Teo cơhồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý,nứt đốt sống, hoại tửxương vôkhuẩn.
Tiêu hóa: Loét dạdày tátràng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tụycấp. Da: Teo da, ban đỏ, bẩm máu, rậm lông. Thần kinh: Mất ngủ, sảng khoái. -Ítgặp, 1/1000

Ẩn