Thuốc Dexamed: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDexamed
Số Đăng KýVD-28604-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) – 8 mg
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 5 ống x 2 ml; Hộp 10 ống x 2ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy Khu công nghiệp công nghệ cao I – Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy Khu công nghiệp công nghệ cao I – Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội
BỘ Y TE
Cyc ‘QU:UAN 1IÝ wh Ades
H

L553}
NHAN HOP 10 ONG

3SN 380339 1319V31 SHL ATINABAVD Gv3a ‘N3äŒ1IHĐ 4OHĐV3ù 3H1 4O1nO d333 ©NNd IH320/lài ©Nñd ƒ§Nyd ©N0fH ẠX2ỏ4 WA JalVND AVL WY! vx34

Iuuz/Buig
yeudsoud
uoseyjawexeg

Ry Thudc ban theo don
Box of 10ampoules x2ml/ Hép 10Sng x2ml
For LM. &1.V. use/ Tiém bdp &Truyén finh mach
‘$MEDLAC ACPHARMA ITA!
Dexamethason phosphat 8mg/2ml

xamethason
phosphat
8mg/2ml

Batch No/S6 16Sx: Mfg. Date /NSX: Exp. Date/ HD: Reg.No/SBk:.

(ONPH“$DUL YOU! USANH ‘BUO] Buoy, O10G“EZzWA 267DOH ODD eyBu Bug? nyy‘|ono dyGu Huge déiyBu Bugs nu» ADI] OWUDY DOIDEW ddXSHHNL ALO 4YDNX UBSDUN
SOOL‘NYNHSD NZL Buns yUd YUDY ’D,08 lọnp OP4914U ‘OU ION‘NYND OYE 6unp nsugp Bupny 4Buoy 96p ux :OyH3 NU©NQHI OVO YAONNG HOYOS “ONNG N3ZN ‘HNiG |HDONOHD ‘HNiG |4D KGĐK?0066006660000469619X/69/3580650001000 000:2Ônp ĐL Bún Sư you UOSDUI@uJoxeq Đubp Ionp) NAS5206605562890568 4EJDudsoud uosouiouIoxeq :IÐ,2 19H :onuo Đuo IQIN *NYHd HNVHL
¡122ATViI VAVHd DvIGsW
¬3V1qđ3NễS.
$,I9injoojnuoN :NOIYI4I23d§ 1uÔI| UO)/ ¡2910/d ‘O0eAoleq ©InIpJedule4 JD“eop|d Aig:3©VOIS HESU! JOYE] OU)GES@sO@|d
:NOILYWNOdNI ä3H1O dNY NOILVä1SININqdV 39y$Od ‘NOILYIGNIYäINOĐ ‘NOLLYOIGNI lUUế TSFĐSPhhhhhttnhhhthhhhhtttrrnrrrrrenrrie :siueldi2x3 (@IDudsoudl uinIpos @uosouJ9uIoxeq $Ð) ĐỤg 665 ‘@JDudsoud euosouJeuIoxeq:¿Uu@|p@/Ôu| eAlJ2v :SUIDJUOD BjNOdWD YODR*NOLUISOdWOD
jLuz/Buig ayeydsoud uoseujewiexeg
pouiexoq

BS
nD

NHAN HOP 5ONG

5n 3ãO438 1314V31 3H1 ATin43äYS qy3ă NN IHXDONA ONAG NsNYG ONONH AxDOG ‘N3äG1IHĐ 3OHĐV3ä 3HI 4O1nO d333% WaSài Y9 AY1 NY!1 vX3q

peuiexoq
|wiz/Bwg
yeyudsoyd
uoseyjowexeg

R Thuốc bón theo đơn

Dexamethason phosphat 8mg/2ml
Box of5ampoules x2ml/ Hép 5ống x2ml
For LM. &LV. use/ Tiém bap &Truyén tinh mach
Dexamethason
phosphat
8mg/2ml
MEDLAC PUAPRAA. ITALY€

Ans Batch No/S6 I6Sx: gy Mtg. Date /NSX: Reg.No/SĐK: oO Exp. Date/ HD: oO
IONĐH“¡ÐUI LJ20U1 uệÁng; ‘Ôuo] Ôuou| 9)1G “6Z103 đỊ192 x1VIIVway VÀ 90100H 002 @uÔu 8uQ2 núy ‘oo2 ©uÔu Ôuo2 cioiuÔu Ôuo2 nuy ÁIDiI DUD, SOIPAW dGX$HHNL ALO `3V Tq 3NŠ 4@NX UBSBUN

SOOL‘NYNHD NZL S$JBINJOOJ;NUBDW :NOILYSI4IS3dS Bups qup Yyud4 ’D,0€ 4461] Woy JI@oud ’DOFMOE lọnp OP+ệIqu “u31 ION:NYNS OYE SinjO1edue} 4D‘eo0Id Aig:-3OWaOIS Bunp nsupp Bugny 2}Buoy 6p ux PSU! JOYDS] OUj BESESDS|q ‘DWH NIL©NQHL DVD VAOnna H5yS5 :NOILYNOdNI ä3HI1O NV NOIIY31SININdV ‘onna nạn ‘HNIG JH ©NQH2 “HNÌG IH 39VSOd ‘NOLLWSIGNIVULNOD ‘NOLLVOIGNI IeÁP BSñ6i5065573H96ï2M106E9049/0E100g :oônp DI — “”:§;u@Idi2x3 uosoujewoxeg Buỏp IJonp) uinIDOS @UOSDUJ@UJDX6Q] SD) *“pUdsoud uosoueuIoxeq “‘9IDudsoud ouosDuJeuJoxeq 409 {DOH :‡ueIpeJBu| ©AIOv :onu2 Buo IQW :SUIDJUOD @|noduD 2D3 !NYHd HNVHL *NOLISOdWOD
Julz/Öuug ayeudsoud uoseujewiexeq
pouiexoq

NHÃN ỐNG
Scale 100%
DEXAMED Dexamethason phosphat 8mg/2ml IM/N -Tiêmbắp/Tiêmtínhmạch. SốlôSX: HD: “TYTNHH SXDPMediac Pharma Italy

Scale 300%

DEXAMED
Dexamethason phosphat 8mg /2ml
IM/ IV -Tiêm bắp /Tiêm tĩnh mạch
Số lô SX: HD:

CTY TNHH SX DP Medlac Pharma Italy

Rx Thuốc bán theo đơn “so –
HƯỚNG DẦN SỬ DỤNG THUỐC TIÊM DEXAMED
THÀNH PHẦN Mỗi ống 2ml chứa: Hoạt chat: Dexamethason phosphat (duéi dang Dexamethason natri phosphat)…………. 8,0mg

Ta dugc: Natri metabisulfit, Tri-natri citrat, Methyl paraben, Propyl paraben, nước cất pha tiêm vừa đủ2ml.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC Dexamethason làfluomethylprednisolon, glucocorticoid tổng hợp, hau như không tan trong nước. Các glucocorticoid tác dụng bằng cách gắn kết vào thụ thể ởtếbào, chuyển vịvào nhân tếbào và ởđó đã tác động đến 1sốgen được dịch mã. Các glucocorticoid cũng còn có một sôtác dụng trực tiếp, cóthể không qua trung gian gắn kết vào thụ thể. Dexamethason cócác tác dụng chính của glucocorticoid làchống viêm, chống dịứng vàứcchế miễn dịch, còn tác dụng đến cân bằng điện giải thì rất ít.Về hoạt lực chống viêm, dexamethason mạnh hơn hydrocortison 30 lần, mạnh hơn prednisolon 7 lần.Dexamethason được dùng tiêm bắp, tiêm tại chỗ để điều trị các bệnh mà corticosteroid được chỉ định (trừ suy tuyén thugng thận) như sốc dochảy mau, do chan thuong, do phẫu thuật, hoặc do nhiễm khuẩn, phù não do unão, các bệnh viêm khớp và mô mêm như viêm khớp dạng thấp, điều trị ngắn ngày dịứng câp tính tựkhỏi, như phù thần kinh -mạch, hoặc các giai đoạn cấp, nặng lên của các bệnh dịứng mạn tính, như hen phế quản hoặc bệnh huyết thanh. Dùng dexamethason phải kết hợp với điều trịkháng sinh toàn thân vàcác biện pháp hỗtrợ, khi cân. Với liều tác dụng dược lý, dexamethason dùng toàn thân gây ức chế tuyến yên giải phóng corticotropin (ACTH), làmcho vỏ tuyến thượng thận ngừng tiết hormon corticosteroid nội sinh (gây suy vỏ tuyến thượng thận thứ phát). Nếu cần thiết phải điều trịbằng glucocorticoid lau dai, chi dung thuốc với liều thấp nhất cóthể vàthường chỉ dùng như một thuốc hỗ trợ cho điều trịkhác. Khi ngừng liệu pháp toàn thân với liều dược lý,phải giảm liều dàn, cho đến khi chức năng của trục đưới đồi-yên -thượng thận được hồi phục.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC Nhìn chung, các corticoid được hấp thu tốt ởngay vịtrídùng thuốc vàsau đó được phân bó vào tat cảcác mô trong cơthể. Thuốc qua nhau thai và một lượng nhỏ qua sữa. Sau khi tiêm, dexamethason natri photphat thủy phân nhanh thành dexamethason. Khi tiêm tĩnh mạch liều 20 mg, nồng độ đỉnh xuât hiện
trong huyết tương sau 5phút. Thuốc cũng liên kết với protein huyết tương (tới 77%) vàchủ yếu làalbumin. Thuốc được hấp thu cao ở gan, thận vàcác tuyến thượng thận. Chuyển hóa ởgan chậm vàthải trừ chủ yếu qua nước tiêu, hầu hết ởdang steroid không liên hợp. Nửa đời huyết tương là3,5- 4,5 giờ, nhưng khi nói đến tác dụng, thường dùng nửa đời sinh học. Nửa đời sinh học của dexamethason là36-54 giờ, do vậy thuốc đặc biệt thích hợp với các bệnh cần cóglucocorticoid tac dung lién tục.
CHI DINH
Khi cần điều trịtích cực, như điều trịtrạng thái hen, bệnh dịứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít. Dùng phối hợp với các cách điều trịkhác trong phù não, trong sóc donhiều nguyên nhân khác nhau. Phòng ngừa bằng steroid trong phẫu thuật khi dy trit glucocorticoid được coi làkhông đủ, trừ Suy VỎtuyến thượng thận tiên phát (bệ Dùng dexamethason trước khi sinh trong chuyển dạtrước kỳ hạn (giữa 24 và 34 tuần) đểthúc đây quá trình trưởng thành thai (ví dụ não).Liệu pháp bé trợ bằng dexamethason trong điều trịviêm màng não phế cầu. Điêu trịtại chỗ: Tiêm trong vàquanh khớp ởngười bệnh viêm khớp dạng thấp, thoái hóa xương khớp, viêm quanh khớp, viêm mỏm lôi cau.

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DUNG » Tiêm trong khớp, trong bao hoạt dịch, trong tổn thương mô mềm, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch. ` Khi truyền tĩnh mạch, thuốc cóthể được hòa loãng trong dung dịch tiêm dextrose hoặc natri clorid. SN Liều lượng dexamethason natri phosphat được tinh theo dexamethason phosphat. * Liều tiêm bắp hoặc tĩnh mạch tùy thuộc vào bệnh vàđáp ứng của người bệnh, nhưng thường trong phạm vitừ0,5 đến 24 mg/ngày. Trẻ em cóthể dùng 6-40 microgam/kg hoặc 0,235 -1,2 mg/m’, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mach, 1hoặc 2lần/ngày.

Sốc (do các nguyên nhân): SS Liéu 1-6mg/kg dexamethason phosphat tiém tinh mach 1lần hoặc 40 mg tiêm tĩnh mạch cách nhau 2-6giờ/lần, nếu cần. Một cách khác, lúc đầu `. ⁄ tiêm tĩnh mạch 20 mg, sau đó truyền tĩnh mạch liên tục 3mg/kg/24 giờ. Liệu pháp liều cao phải được tiếp tục cho tới khi người bệnh ổn định và WN thường không được vượt quá 48-72giờ. we Phù não: Tiêm tĩnh mạch 10mg dexamethason phosphat, tiếp theo tiêm bắp 4 mg cách nhau 6giờ/lần, cho tới khi hết triệu chứng phù não. Đáp ứng thường rõ trong vòng 12-24 giờ và liều lượng cóthể giảm sau 2-4ngày và ngừng dần trong thời gian tir5-7 ngày. Khi có thể, thay tiêm bắp bằng uống dexamethason (1-3mg/lan, uống 3lần mỗi ngày). Đối với người bệnh cóunão không mồ được hoặc tái phát, liều duy trìđexamethason phosphat 2 mg, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, 2hoặc 3lần mỗi ngày, cóthể cóhiệu quả làm giảm triệu chứng tăng áplực nội sọ. Đề phòng mắt thính lực và dichứng thân kinh trong viêm màng não do H. influenzae hodc phé cau: 0,15 mg/kg dexamethason phosphat, tiêm tĩnh mạch 4lần/ngày, tiêm cùng lúc hoặc trong vòng 20 phút trước khi dùng liều kháng sinh đầu tiên vàtiếp tục trong 4ngày. Dự phòng hội chứng suy thở ởtrẻ sơsinh: Tiêm bắp cho mẹ, bắt đầu ítnhất. 24 giờ hoặc sớm hơn (tốt nhất 48-72giờ) trước khi chuyển đạ đẻsớm: 6mg cách nhau 12giờ/lần, trong 2ngày. Bệnh dịứng: Dịứng cấp tính tựổn định hoặc đợt cấp tính của dịứng mạn. Ngày đầu, tiêm bắp dexamethason |Phosphat 4-8mg; ngay thir 2và3,uống dexamethason 3mg chia làm 2liều; ngày thứ tư, uống 1mg chia làm 2 liều; ngày thứ năm vàsáu, uống mỗi ngày 1liều duy nhất 0,75 mg, sau đó ngừng. Bệnh do viêm: Tiêm trong khớp: Khớp gối 2-4 mg. Khớp nhỏ hơn: 0,8 -1mg. Bao hoạt dich: 2-3mg. Hach: 1-2mg. Bao gân: 0,4 -1mg. M6 mềm: 2-6mg. Có thể tiêm lặp lạicách 3 – 5ngay/lan (bao hoạt dịch) hoặc cách 2-3tuan/lan (khớp). Nguyên tắc chung: Liều dùng cần thay đổi tùy theo từng người bệnh, dựa trên bệnh tật và đáp ứng của người bệnh. Để giảm thiểu các tác dụng phụ, nên dùng liều nhỏ nhất cóhiệu quả điều trị. Chứng suy thượng thận thứ cap vìthuốc, có thể do ngừng thuốc quá nhanh, và cóthể được hạn chế bằng cách giảm liều từ từ sau nhiều tuần hoặc nhiều tháng tùy thuộc vào liều dùng, thời gian điều trị, nhưng vẫn cóthể còn tồn tại nhiều tháng sau khi đãngừng thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH Quá mẫn với dexamethason hoặc các hợp phần khác của chế phẩm; nhiễm nâm toàn thân, nhiễm virus tại chỗ hoặc nhiễm khuẩn lao, lậu chưa kiểm soát được bằng thuốc kháng khuẩn vàkhớp bịhủy hoại nặng.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR) Thuong gap, ADR >1/100 Rối loạn điện giải: Hạ kali huyết, giữ natri vànước gây tăng huyết ápvàphù nề. Nội tiết vàchuyển hóa: Hội chứng dạng Cushing, giảm bài tiết ACTH, teo tuyén thugng than, giam dung nap glucid, rối loạn kinh nguyệt. Cơ xương: Teo cơhồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại tửxương vô khuẩn. Tiêu hóa: Loét dạdày tátràng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tụy cấp. Da: Teo da, ban đỏ, bam mau, rậm lông. Thần kinh: Mất ngủ, sảng khoái. Itgap, 1/1000

Ẩn