Thuốc Devastin 10: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Devastin 10 |
Số Đăng Ký | VD-19846-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) – 10 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
14/01/2014 | Công ty cổ phần DP Bidiphar 1 | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên | 4620 | Viên |
a
GH
:XS0lQS
„
3
2
s°
2.©
S
|
L2
©
°%
e
é
Ds
2
ậ
Ẳ
ZS
eS.
Kì
eo,
€%ws
+
8
SB
e
ch
2
KÃ
ee
St
oO
–
$`
“
SỐ
z=rf
|
ae =a
LS
:
|
che
|
jo
Alp
@:|
42
‘Op
|
a
x}
|
iD
rsjaN)
@
a
1
hi
|
5
apm
ok
©C|>~
z
o
Prt
®
|
om
ä
|
Prescription
ofdrug
Rosuvastatin
10mg
Box
of3blisters
x10film-coated
tablets
Composition:Rosuvastatin……………………………..
10mg
Excipient
q.sto………..a
film-coated
tablet
Indications,
Contra-indications,
Dosage,
Adminletration,
Other
Information
:
See
the
enclosed
leaflet
inbox
Rx
hy
coi
Thuốc
bán
theo
đơn
Devastin
10
Hosuvastatin
10mg
Hộp
3vỉx10viên
nénbao
phim
Thành
phần:
Rosuvastalin…………………………….
10mg
Tádược
vừa
đủ
…….
1viên
nén
bao
phim
lil
Chỉ
định,
Chống
chỉ định,
Cách
dùng,
Liều
dùng,
Các
thông
tínkhác:
Xinđọc
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Devastin
10
GMP
WHO
Store
attight
container,
protect
trom
light,
avoid
moisture,
below
30°C
Keep
outofreach
ofchildren
Carefully
reed
thepackage
Insert
before
use
GMP
WHO
Baoquản:
Kín,tránh
ánhsáng,
tránh
ẩm,nhiệt
độ
dưới
30°C
Đểxatầm
taycủatrảem
|
Đọc
kỹhưởng
dẫn
sửdụng
trước
khidùng
thàsảnxuất;
XNcona
TYCỔPHẦN
DƯỢC
PHẨM
BIDIPHAR
1
498Nguyễn
Thái
Học,
Tp.QuyNhơn,
BìnhĐịnh
«
Se oe eo s3 tô
2 X§ae ‘3 13 8 Ls ah é a o oO s
vã kà3 Z as z 2 – s +
3 9S Ễ có | , + ° | a) ° wo. ‘ 5 CS a Số lô SX HD: | 4
‘O1®i
tố nguy cơ bị tiêu cơ vân, khả năng tương tác thuốc và một số đối tượng bệnh nhân đặc biệt. Trong những
trường, hợp này nên cân nhắc lợi ich/nguy cơvà theo dõi bệnh nhân trên lâm sàng khi điều tri bằng satatin.
Néu két qua xét nghiém CK > 5 lần giới hạn trên của mức bình thường, không nên bất đầu điều trị bằng
statin.
-Trong qua trinh diéu tri bằng statin, bệnh nhân cần thông báo khi có các biểu hiện về cơ như đau cơ, cứng
cơ, yêu cơ … Khi có các biểuhiện này, bệnhnhân cần làm xét nghiệm CK để có các biện pháp can thiệp phù
h
-Sử dụng đồng thời Rosuvastatin với các thuốc điều trị HIV và viêm |gan siêu vi C (HCV) có thể làm tăng
nguy cơ gây tồn thương cơ, nghiêm trọng nhất là tiêu cơ vân, thận hư dẫn đến suy thận và có thé gây tử vong.
yt
Tác dụng không mong muốn:
-Thường gặp: nhức đầu, chóng mặt, táo bón, buồn nôn, đau bụng,ngứa, phát ban và mé day, dau co, suy
nhược.
-Hiếm gặp: các phản ứng quá mẫn kể
cả phù mạch, bệnh cơ, tiêu cơ vân, có khuynh hướng phụ thuộc liều.
*Ngoài ra còn có một số tác dụng không mong muốn khác như: suy giảm nhận thức (mat trí nhớ, lú lan …),
ting dudng huyét, tang HbA Ic.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Liều lượng và
cách dùng:
-Liều khởi đầu khuyến cáo là Rosuvastatin 10 mg, uống ngày |lần và phần lớn bệnh nhân được
kiểm soát
ngay ởliều khởi đầu này. Nếu cần có thể tăng liều lên 20 mg sau 4tuần. Việc tăng liều lên 40 mg chỉ nên sử
dụng cho các bệnh nhân tăng cholesterol máu nặng có nguy cơ cao về bệnh tim mạch (đặc biệt là các bệnh
nhân
tăng cholesterol máu gia đình) mà không đạt được mục tiêu điều trị ở liều 20 mg và các bệnh nhân này
cần phải được theo dõi thường xuyên.
-Rosuvastatin có thể dùng bất cứ lúc nào trong ngày,
trong hoặc xa bữa ăn.
-Khi dùng đồng thời với Atazanavir, Atazanavir + Ritonavir hoặc Lopinavir + Ritonavir, giới hạn liều
Rosuvastatin tối đa 10 mpg/ lần /ngày.
Tương tác thuốc:
-Tăng nguy cơ tổn thương cơ khi sử dụng Rosuvastatin đồng thời với: Gemfibrozil, các thuốc hạ cholesterol
máu nhóm fibrat khác, Niacin liều cao (> 1g/ ngày), Colchicin.
-Không nên sử dụng chung Rosuvastatin với cyclosporin, các chất đối kháng vitamin K, thuốc kháng acid,
erythromycin, thuốc viên uống ngừa thai/liệu pháp thay thế hormon.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không được sử dụng.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy: Thuốc có tác dụng phụ gây chóng mặt, nhức đầu vì vậy
cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy.
Quá liều và cách xứ trí: Không có phương pháp điều trị đặc hiệu khi dùng thuốc quá liều. Khi
quá liễu,
bệnh nhân nên được điều trị triệu chứng và áp dụng các biện pháp hỗ trợ khi cần thiết. Nên theo dõi chức
năng gan và nồng độ CK. Việc thâm phân máu có thẻ không có lợi.
Hạn dùng: 24 tháng kê từ ngày sản xuất
Bảo quản: Kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng,
nhiệt độ <30°C ĐỀ xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hưởng dẫn trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sĩ. Thuốc này chỉ được dùng theo đơn của Bác sĩ Sản xuất tại: CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC PHẢM BIDIPHAR 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp.Quy Nhơn, Bình Định * Tel: 056. 3846040 * Fax: 056. 3846846 a PHO CUC TRUONG Nguyin Ven Chank