Thuốc Destidin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDestidin
Số Đăng KýVN-19504-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDesloratadin – 5mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng48 tháng
Công ty Sản XuấtMicro Labs Limited 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu
Công ty Đăng kýMicro Labs Limited No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/07/2016Công ty cổ phần DP Vĩnh PhúcHộp 6 vỉ x 10 viên2450Viên
i
Ị ì:|
|
BỘ Y TẾ _„
CUC QUẦN LÝ DƯỢC
A
Size: 45 x 30 x 102 mm
DA PHE DU
Lan đầu:…… 7-12: 20

Préscription only
® e
Destidin
DESLORATADINE TABLETS 5mg

Nhà nhập khẩu:
SBK :VN-
BB Bản xuất tạ: ja MICRO LABS LIMITED

| GREED 92, SIPCOT, HOSUR -635 126, TAMIL NADU, AN DO.

Thudée ban theo don
® ®
Destidin
2. DESLORATADINE 5mg
me _Hộp 6 vỉx10 viên nén bao phim .

Thành phân: Mỗi viên nén bao film chứa:
Desloratadine 5 mg
Chỉ định, cách dùng, chồng chỉ định, các thông tinkhác: xem tờhướng dân sửdụng.
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng. Nhiệt độdưới 3ŒC.
Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng ĐỀxatâm taytrẻem

1⁄3 | Nv > `
Reg.Ca-1809

N ge
. 275%
we “oe! :ie : pone ort S50 s DIỆP, là ames” số :
s5 s56 2 ẻ
an Na gu Na sold :
na DOM sa HEL:
ene WE : 2 wre? Be “8

Mg 2-§S2
Viên nén DESLORATADIN Šmg
Destidin
Thanh phan:
Mỗi viên nén bao film chtta: DESLORATADIN S5mg.
Tá dược: Bột celulose vi tỉnh thé (2 loại: avicel PH 101 và avicel PH 102), tỉnh bột tiền gelatin hóa,
acid stearic, silic dioxyd keo khan, croscarmellose natri, hypromellose, titan dioxyd, talc, propylen
glycol, sat oxyd vàng.
Hoá học: 8-chloro-6,11-dihydro-11-(4-piperdinylidene)-5 H -benzo[5,6]cyclohep-ta[1,2- b
]pyridine.
Phân loại dược lý: Thuốc kháng histamin. %⁄
Cơ chế tác dụng: Desloratadin là một kháng histamin ba vòng có tác dụng kéo dài với hoạt tính
kháng histamin chọn lọc trên thụ thể HI. Với nồng độ 2-3 ng/mL, desloratadin đã có tương tác đáng
kể với thụ thể HI ở người. Trên vitro, desloratadin ức chế giải phóng histamin tế bào ởngười. Kết
quả nghiên cứu phân bố bằng đồng vị phóng xạ trên chuột chỉ ra răng desloratadin không đi qua
hàng rào máu não.
Dược động học:
Hấp thu: Sau khi uỗng liều desloratadin 5mg/ lần mỗi ngày trong 10 ngày ở người tình nguyện
khoẻ mạnh, Desloratadin được hấp thu nhanh với thời gian Tmax đê đạt nông độ tối đa trong huyết
tương là khoảng 3giờ sau khi udng, dat nồng độ đỉnh ôn định trung bình (C max) và diện tích dưới
đường cong (AUC) lần lượt là 4 ng/mL và 56,9 ng.giờ/mL. Thức ăn hay nước hoa quả không ảnh
hưởng đến sinh khả dụng của thuốc.
Phân bố: Khoảng 82% tới 872 Desloratadin và 85% đến 89% 3-hydroxydesloratadin gắn vào
protein huyết tương. Sự gắn vào protein của Desloratadin và 3- hydroxydesloratadin không thay đôi
ở những bệnh nhân suy thận.
Chuyển hoá: Desloratadin (một chất chuyển hoá chính của loratadine) được chuyển hoá chủ yếu
thành 3-hydroxydesloratadin, một chất chuyển hoá có hoạt tính và sau đó chuyển thành một
glucuronidate.
Thai trừ: Thời gian bán thải trung bình của desloratadin là 27 giờ. Cmax và AUC tăng lên khi liều
đơn tăng lên từ 5đến 20 mg. Nghiên cứu ởngười cho thấy khoảng 87% liều dùng desloratadin được
tìm thấy trong nước tiêu và phân dưới dạng các chất chuyên hoá.
Chỉ định:
Viêm mũi dị ứng: viên nén Desloratadin 5mg được chỉ định điều trị triệu chứng viêm mũi dị Ứng
theo mùa hoặc mãn tình ởbệnh nhân từ 12 tuổi trở lên.
Mày đay tự phát mạn tính: Viên nén Desloratadin được chỉ định làm giảm nhẹ các triệu chứng ngứa,
phát ban và phạm vi phát ban ởbệnh nhân từ 12 tuổi trở lên bị mày đay tự phát mạn tính.
Chống chỉ định:
Chống. chỉ định dùng viên nén Desloratadin 5mg cho bệnh nhân mẫn cảm với bắt cứ thành phần nào
của chế phẩm và với desloratadin.
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Desloratadin được dung nạp tốt. Desloratadin có thể gây ra một số phản ứng phụ như đau đầu, ngái
ngủ, mệt mỏi, khô miệng, hoảng hốt, khó thở, nôn nao, đau bụng, khó chịu, hoa mắt, nôn, phản ứng
quá mẫn, nhịp tim nhanh.
*Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

‘A 2 2 Ặ & 2 x rs x A x z z K , A A A Anh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Do thuốc có thê gây đau đâu,
ngái ngủ, hoa mắt nên cân thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc sau khi dùng thuốc.
Thận trọng:
Desloratadin sử dụng theo sự chỉ định của bác sỹ. Bệnh nhân không được tăng liều vì có thể dẫn đến
buồn ngủ. Nói chung, nên thận trọng khi chỉ định liều dùng cho người già, người suy giảm chức
năng gan, thận, tìm mạch hoặc các bệnh khác hoặc khi kết hợp với các thuốc khác.
Tính an toàn và hiệu quả của Desloratadin với bệnh nhân dưới 12 tuổi vẫn chưa được thiết lập.
Tương tác thuốc: ;
Erythromycin: Erythromycin lam tang Cmax cla desloratadin lén 24% va AUC lén 14% khi uông
két hop
Ketoconazol: Ketoconazol làm tăng Cmax của desloratadin lên 45% va AUC lên 39% khi uống kết
hợp.
Fluoxetine: Fluoxetine lam tang Cmax của desloratadin lên 15% khi uống kết hợp , ,
Cimetidin: Cimetidin lam tang Cmax cua desloratadin lén 12% va AUC lên 19% khi uông kết hợp.
Dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: chưa có nghiên cứu thích đáng và có kiểm soát ởphụ nữ
có thai vì vậy, chỉ sử dụng desloratadin khi thật cần thiết.
Dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú: if
Desloratadin có thê tiết vào sữa mẹ, vì vậy nên ngừng sử dụng thuốc khi cho con bú.
Liều lượng và cách dùng:
Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sỹ điều trị.
Người lớn, trẻ em 12 tuổi trở lên: Liều thông thường là 5mg (1 viên), dùng liều duy nhất trong
ngày.
Người lớn bị suy giảm chức năng gan hoặc thận: Liều khởi đầu là 5mg/ngày và liều của những
ngày tiếp theo tùy thuộc vào tác dụng dược lực. Liều khởi đầu không áp dụng cho trẻ bị suy gan
hoặc thận vì chưa có số liệu nghiên cứu.

Quá liều:
Trong trường hợp quá liêu, cân phải có những biện pháp điều trị theo triệu chứng. Thâm tách máu
không thải trừ được Desloratadin và 3-hydroxydesloratadin. „Ý
Bảo quản:
Tuổi thọ: 48 tháng kể từ ngày sản xuất.
*Không được dùng thuốc quá hạn sử dung.
*Thuốc này chỉ đươc bán theo đơn của bác Sỹ.
*Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cân thông tin xin hoi ykiếp béy Buc TRUONG
P.TRUONG PHONG
Nguyen Huy »Ming

Trinh bay: H6p 06 vi x 10 vién nén bao phim.
Sản xuất bởi:
MICRO LABS LIMITED –
92, Sipcot, Hosur -635 126, Tamil Nadu, An D6. mỹ)

Ẩn