Thuốc Deslotid: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDeslotid
Số Đăng KýVD-21336-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDesloratadin – 15mg/30ml
Dạng Bào ChếSi rô
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 60ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm OPV Số 27 đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm OPV Số 27 đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
08/04/2016Công ty cổ phần dược phẩm OPVHộp 1 chai 30ml46800Chai
UIpE‡E1ojs9q
đI1O1S1G
” NHÃN HỘP
THÀNH PHẦN: Mỗi ml dung dịch chứa:
Desloratadin………………….. …… 0,5 mg

Chỉ định, cách dùng &liều dùng, chống chỉ định, lưu ý&thận trọng, tác dụng không mong muốn, tương tác thuốc: Xin đọc trong tờ hướng dẫn sửdụng.

Để xa tầm tay trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sửdụng trước khi dùng.

Bảo quản ởnhiệt độ dưới 3C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng,
iat
vt¿ta
WHO-GMP
CONG TYC6 PHAN DUGC PHAM OPV
Lô 27,3A, KCN Biên Hòa II, TP.Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam

, – MẪU NHAN DU KIEN

a?
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
|
|
|
Lan TT NAY,LA |
VY

COMPOSITION:Each ml solution contains:
Desloratadines.svsssisesvisisesenesed 0.5 mg Excipients q.s….
Indications, administration and dosage, contraindications, warnings and precautions, side
effects, interactions: See the insert.
esloratadine
Keep out ofreach ofchildren Read carefully the enclosed insert before use.

Store attemperature below 30°C, inadry place, protect from light.
ey far
tedaeWHO-GMP
OPV JOINT STOCK CO. Lot 27,3A, Bien Hoa Industrial Zone I, Bien Hoa City, Dong Nai, Vietnam

S616SX/ Lot N°: NSX/ Mfg. Date: HD/ Exp. Date:

NHAN CHAT
Tp.HCM-Ngày–. 6 thang ©+ nam J0/ tí
THANH PHAN: ~_| COMPOSITION: Phu “Trách: iên Cứu & Phát Triển pat Mỗi mÍdung dịch chứa Sirô Each mlsolution contains: “sy Biea “A Desloratadin. ® TỶ“ 05 œ⁄ CÔNG TY D£ io xe tsq.s….. Táđược vừa đủ, Indications, administration and Chỉ định, cách ding &liêu ding, DESLOTID Ƒevesgxe29C7SSzgEnepdghosifD NÓ chống chỉ định, lưu ý&thận trọng, — and precautions, side effects, tácdụng không mong muốn, tương Desloratadin interactions: tácthuốc: , See theinsert. Xin đọc tong tờhướng dẫn sửdụng. Ree eneee ce. Déxatimtay tréem. beftw€ tac, enclosed inser =o Store attemperature below 30°C, ina
Bảo quản ởnhiệt độduéi 30°C, nơi rypikes: peokest from lsh khô ráo, tránh ánh sáng. OPV PHARMACEUTICAL JOINT STOCK CO.
CÔNG TYCỔ PHẦNDƯỢC PHAM OPV Sie CHAI 60 ML HD/ Exp. Date:

NHÃN HỘP
1S
đI1OTS3G
MẪU NHÃN DỰ KIẾN
NHAN CHAI

THANH PHAN: Mỗi mldung dịch chứa: 40
dẫn sửdụng.

Chỉđịnh, cách dùng &liêudùng, chống chỉ định, lưuý &thận trọng, tácdụng không mong muốn, tương tácthuốc: Xin đọc trong tờhướng

THANH PHAN: Mỗi ml dung dịch chứa:
Chỉ định, cách dùng &liều dùng, chống chỉ định, lưu ý&thận trọng, tácdựng không mong muốn, tương tác thuốc:Xin doc trong tờhướng dẫn sửdụng.
Bảo quản ởnhiệt độdưới 30C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
CONG TYCGPHAN DƯỢC PHẨM OPV Lô27,3A, KCN Biên Hòa II, TP.Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam

Tp.HCM Ngày

DESLOTID°
Déxatimtaytréem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng. __Bảoquản ởnhiệt độdưới 3C, nơi khôráo, tránh ánhsáng. CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM OPV WHO-GMP
Sốlô SX: HD:

COMPOSITION:Each mlsolution contains: Desloratadine… ..0.5 mg Excipients q.s… cael nk Indications, administration and dosage, contraindications, warnings and precautions, side effects, interactions: See the insert.
Keep out ofreach ofchildren Read carefully the enclosed insert before use. Store attemperature below 30°C, in adry place, protect from light.
OPV PHARMACEUTICAL JOINT STOCK CO. Lot 27, 3A, Bien Hoa Industrial Zone I, Bien Hoa City, Dong Nai, Vietnam
S616SX/ Lot N°: NSX/ Mfg. Date: HD/ Exp. Date:

,
AG thang OF nam 20/Y
Phy Trach gen Cứu & Phát Triển #
3 ry NÑoN
UGC PHAM *j
ops an Hoang

về DESLOTID®
NGTY NZ Desloratadin 0,5 mg/ml
AN Ì Sirô

Hoạt chất :`
Desloratadin
Tá được :
Đường, propylen glycol, sorbitol 70%, acid citric, natri citrat, natri benzoat, dinatri edefat, hương trái cây,
sunset yellow, nuéc tinh khiét.
MO TA SAN PHAM:
Chất lỏng sánh, trong, màu cam, mùi đặc trưng, vị ngọt.
DƯỢC LỰC HỌC:
Desloratadin là chất đối kháng với histamin có chọn lọc ởthụ thể H; ngoại biên, tác dụng kéo dài, không có
tác dụng an thần.
Sau khi uống, desloratadin phong bế chọn lọc các thụ thể histamin H; ởngoại biên, vì thuốc này không
thấm được vào thần kinh trung ương.
Nhiều thử nghiệm ¿in-viro đã chứng minh desloratadin có tác dụng chống dị ứng. Những nghiên cứu
này cho thấy desloratadin ức chế các hiện tượng gồm: Sự giải phóng các cytokine tiền-viêm như IL-4 ;
IL-6 ;IL-§ và IL-13 từ dưỡng bào và bạch cầu ưa bazơ; và sự bộc lộ các phân tử kết dính như P-selectin
của các tế bào nội mô.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Có thể tìm thấy các nồng độ desloratadin trong huyết tương sau khi uống thuốc 30 phút. Desloratadin
hấp thu tốt, đạt nông độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 3giờ; thời gian bán thải cuối cùng khoảng
27
giờ. Độ tích lũy của desloratadin phù hợp với thời gian bán thải (khoảng 27 giờ) và với tân suất liều
một lần duy nhất trong ngày. Sinh khả dụng của desloratadin tỷ lệ thuận với liều lượng trong phạm vi 5
—20 mg.
Desloratadin liên kết vừa phải với protein huyết tương (83-87%). Về lâm sàng chưa nhận thấy rõ sự tích
lũy thuốc sau khi uống liều duy nhất 5-20mg mỗi ngày, kéo dài 14 ngày khi dùng cho người lớn và
thanh niên.
Men chịu trách nhiệm cho việc chuyển hóa desloratadin vẫn chưa được xác định, vì thế một số“tương
tác với các loại thuốc khác không thể được loại trừ hoàn toàn. Các nghiên cứu trên ¡n-vivo đã chỉ ra “a
rằng desloratadin không ức chế CYP34A. Nghiên cứu trên in-vitro cho thấy thuốc không ức chế HỘ
CYP2D6 và cũng không phải là chất nền hay chất ức chế các P-glycoprotein. Bb:
Khoảng 87% ‘*C-desloratadin dudc tìm thấy trong phân và nước tiểu. Desloratadin va 3-. 4
hydroxydesloratadin không bị loại bổ bằng lọc máu. SS
CHỈ ĐỊNH :
DESLOTID được dùng để điều trị:
– Viêm mũi dị ứng: Hắt hơi, sổ mũi, nghẹt mũi, ngứa mũi họng và ngứa, chảy nước mắt.
-_ Phản ứng dị ứng da: Mày đay, ngứa, phát ban.

– CACH DUNG -LIEU DUNG:
Người lớn và trễ em trên 12 tuổi: 2muỗng cà phê (10 m]) mỗi ngày 1lần.
Trẻ em từ 6đến 11 tuổi: 1muỗng cà phê 6 m]) mỗi ngày 1 lần.
Trẻ em từ 12 thẩng tuổi đến 5 tuổi: 1⁄2 muỗng cà phê (2,5 ml) mỗi ngày 1lần.
Trẻ em từ 6 đến, 1 |tháng tuổi: 2ml mỗi ngày I1lần.
Người TÀI gan Made shin Liêu khởi đầu là 2muỗng cà phê (10 ml) được sử dụng cách ngày.

hannh 4hphần nào của thuốc hoặc với Loratadin.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG :
Sử dụng thận trọng ởbệnh nhân bị suy giảm chức năng gan hoặc thận.
Phụ nữ có thai hoặc cho con bú:
Do chưa có những nghiên cứu đầy đủ và có kiểm chứng tốt, Desloratadin không sử dụng cho phụ nữ mang thai.
Desloratadin đi vào sữa mẹ, vi vay nên quyết định hoặc ngưng cho con bú hoặc ngưng dùng thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Buồn ngủ, mệt mỗi, đau cơ, khô miệng và khó tiêu, viêm họng, nhức đầu và buồn nôn.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Erythromycin, Ketoconazol: Nồng độ desloratadin và chất chuyển hóa của nó trong máu có thể tăng.
Thận trọng khi dùng chung với các thuốc nhóm barbiturat, nhóm benzodiazepin, ethanol, thuốc kháng
histamine H1 khác, thuốc ngủ, thuốc chống trầm cảm 3vòng và thuốc chống loạn thần.
QUA LIEU VA XU TRÍ:
Khi gặp quá liều, cần có các biện pháp chuẩn để loại bỏ phần hoạt chất chưa được hấp thu ra khỏi cơ
thể. Đồng thời cũng phải có các biện pháp điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Desloratadin không được thải trừ bằng thẩm tách máu; chưa rõ có được thải trừ bằng thẩm phân phúc
mạc hay không.
TRÌNH BÀY:
Hộp 1chai x30 ml.
Hộp 1chai x60 ml.
BẢO QUẢN :ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG :36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng
THỜI GIAN XÉT LẠI TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
KHONG DUNG QUÁ LIỀU CHỈ ĐỊNH
NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI Y KIẾN BÁC SĨ
Nhà sản xuất:
q6ðHỆ ca

PHÓ CỤC TRƯỜNG V⁄

Ẩn