Thuốc Desilogen: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDesilogen
Số Đăng KýVD-16691-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcetaminophen , Clorpheniramin maleat- 400mg; 2mg
Dạng Bào Chếviên nén
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 20 viên, hộp 25 vỉ x 20 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Công ty Đăng kýCông ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/12/1899Công ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.lhộp 10 vỉ x 20 viên, hộp 25 vỉ x 20 viên nén300Viên
10/10/2012Công ty cổ phần Dược phẩm TW Medipharco – Tenamydhộp 10 vỉ x 20 viên, hộp 25 vỉ x 20 viên nén300Viên
12/10/2012Công ty cổ phần Dược phẩm TW Medipharco – Tenamydhộp 10 vỉ x 20 viên, hộp 25 vỉ x 20 viên nén300Viên
wok
MAU HOP GIAY HOP 10 Vi x20 VIEN

210928 (p90) :*4/660828 (+90) 10 0m UUIEN l$IẠ-ÿH ‘d|-1ôU0/U| uạÁnôN § đồ (IAWVN31-09HVHdI03W M130/00 d)A19N02
wno wea ‘Bun iptuệ 0210sÈunep li) — :HNỈBJM3

UIA | =”TDBNASON BI Gwz – JE2|PUI UJuIE!IUatJd10|2) / Hwoor uaydoulwejaoy :NÿHd HNVHL
uahojisag

=
feb]
a
=
wm
a
mm |
ug UQIA OZX1AOL 0HM-diN9

CÁCH DÙNG -LIỀU DÙNG: Người lớnvàtrẻemtrên 7tuổi: uống 1viên, 4-6giờ lần. Liều dùng trẻem không quá 6viên/ ngày; Người lớnkhông quá 10viên/ ngày DIEU KIEN BAO QUAN: Nơi khô thoáng, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH & CAC THONG TIN KHAC: Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng.
DEXATAM TAY TRE EM. ĐỤC KỸHƯỚNG DÂN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
7.2cm

^
GMP-WH0 10vịx2viên nén
_ Ha “—. SDK: kkk §
to | : 7 Lo J THANH PHAN: Acetaminophen 400mg | Clorpheniramin maleat 2mg i cD : Tádược vừađủ †viên | = CHi BINH: Giảm đau hasốtcókèm dịứng, cảm cúm Ị
ị CONG TY0PDƯỢC TWMEDIPHARC0-TENAMYD Lóị | @ 8Nguyễn Trường Tộ-Tp.Huế-ViệtNam | ị ị MEDIPHARCO DT:(054) 823099 /Fax:(054) 826077 mmi ov

11cm

Ngày
SX:
Sốlô9X:
HD

| ow | MAU HOP GIAY HOP 25 Vi x20 VIEN | XSAe6N | | XS019S }|
Ea
As
| OHM-diN9 UBL UBIA QZxX IAG? |
a * = a
||25vix20 vién nén GMP-WHO – 25vix 20vién nén
CACH DUNG -LIEU DUNG: Người lớnvàtrẻemtrên 7tuổi: uống 1viên, 4-6giờ/lần Liểu dùng trẻemkhông quá6viên/ ngày; Người lớnkhông quá 10 viên/ ngày

TAORC đổ:ssosenioo. 1viên CHỈ ĐỊNH:Giảm đauhạsốtcókèm dịứng, cảm cúm. CHONG CHI ĐỊNH &CAC THONG TIN KHAC: Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng

DIEU KIEN BAO QUAN: Nơikhôthoáng, nhiệt độdưới 30”0, tránh ánhsáng

DEXATAM TAY TRE EM. Ps Š. s. ^ Pi * ĐỤC KỸHƯỚNG DÂN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG. CONG TYCPDUAJG TWMEDIPHARCO-TENAMYD (2 8Nguyễn Trường Tộ-Tp.Huế-ViệtNam MEDIPHARCO BT:(064) 3823099-3827215 /Fax:(054) 3826077

THUGC DUNG CHO BỆNH VIỆN || CONG TYCPDUOC TWMEDIPHARCO-TENAMYD | (wre) 8Nguyễn Trường Tộ-Tp.Huế-ViệtNam |Ì MEDIPHARCO DT:(064) 3823099-3827215 /Fax:(054)3826077 cer aSee ees ——

t0@uwttdết; (0x Í
MzpipuiĐBSI|

Se mg Tádược: Tinh bộtbắp, Tinh bộtsắn, Lactose, Gelatin, Nipagin, Magnesi stearat, Mau Qưinolein yellow, Sodium starch glycolat, Ethanol 96%, Nước tinh khiết vừađủ1viên Chỉđịnh: Giảm đauhạsốtcókèmdịứng, cảm cúm. Cách dùng -Liểu dùng: Người lớnvàtrẻemtrên 7tuổi: uống 1viên, 4-6giờlần. Liều dùng trẻemkhông quá6viên/ ngày;
Người lớnkhông quá10viên/ ngày Chống chỉđịnh: -Quámẫn cảm vớimộttrong cácthành phần củathuốc. ~Người bệnh thiếu hựtglucose -6-phosphat dehydrogenase. ~Người bệnh đang cơnhencấp. / ~Người bệnh cótriệu chứng phì đại tuyến tiềnliệt. A) f -Glocom géchep.
-Loết dạdàychít, tắcmôn vị-tátràng. -Người choconbú,trẻsơsinh vàtrẻđẻthiếu tháng. ~Người bệnh dùng thuốc úcchếmonoamin oxidase (MAO) trong vòng 14ngày tính đếnthời điểm dùng Clorpheniramin vìtính chất chống tiếtacetylcholin củaClorpheniramin tăng lên bởicácchất ứcchếMAO. Thận trọng : Liên quan đếnAcetaminophen: -Phải dùng thuốc thận trọng ởngười bệnh cóthiếu máu từtrước, vìchứng xanh tímcóthể không biểu lộrõ,mặc dùcónhững nổng độcaonguy hiểm củamethemoglobin trong máu. ~Uống nhiều rượu cóthểgâytăng độctính vớigancủaacetaminophen ;nêntránh hoặc hạn chếuống rượu. -Dùng thận trọng vớingười suygiảm chức năng ganhoặc thận. Liên quan đếnClorpheniramin: ~0lorpheniramin cóthểlàmtăng nguy cơbí tiểu tiện dotácdụng phụchống tiếtacetylcholin củathuốc, đặcbiệtởngười bịphìđạituyến tiển liệt,tắcđường niệu, tắcmôn vịtátràng, và làmtrầm trọng thêm ởngười bệnh nhược cơ. ~Tácdụng anthần củaclorpheniramin tăng lênkhiuống rượuvàkhidùng đồng thờivớicác thuốc anthần khác. ~Cónguy cơbiến chứng đường hôhấp, suygiảm hôhấpvàngừng thở,điều đócóthểgâyrất racrốiởngười bịbệnh tắcnghẽn phổi hayởtrẻemnhỏ. Phải thận trọng khicóbệnh phổi mạn tính, thởngắn hoặc khóthở. ~fónguy cơbịsâurăng ởnhững người bệnh điều trịthời gian dài, dotácdụng chống tiết acetylcholin, gâykhômiệng. -Thuốc cóthểgây ngủ gà,chóng mặt, hoamắt, nhìn mờ,vàsuygiảm tâm thần vậnđộng trong một sốngười bệnh vàcóthểảnh hưởng nghiêm trọng đến khảnăng láixehoặc vận
hành máy. Cầntránh dùng chongười đang láixehoặc điều khiển máy móc. ~Tránh dùng chongười bệnh bịtăng nhãn ápnhưbịglôcôm. ~Dùng thuốc thận trọng vớingười caotuổi(>60tuổi) vìnhững người nàythường tăng nhạy cảm vớitácdụng chống tiếtacetylcholin. Thời kỳmang thai: Thuốc cóchứa Clorpheniramin, chỉdùng thuốc trong thời kỳmang thai khi thật cầnthiết. Dùng thuốc trong 3tháng cuối củathai kỳcóthểdẫn đến những phản ứng nghiêm trọng (như cơnđộng kinh) ởtrẻsơsinh. Thời kỳcho con bú: Thuốc cóchứa Clorpheniramin, cóthểđược bàitiếtquasữamẹvàứcchếtiếtsữa. Vìcác thuốc kháng histamin cóthểgâyphản ứng nghiêm trọng vớitrẻbúmẹ, nêncẩn cân nhắc hoặc không cho con bú,hoặc không dùng thuốc, tùy thuộc mức độcẩnthiết củangười mẹ. Tương tácthuốc: Acetaminophen:~Uống dàingày liềucao Acetaminophen làmtăng nhẹtácdụng chống đông củacoumarin và dẫnchất indandion. -0ẩn phải chúýđến khả năng gây hạsốtnghiêm trọng ởngười bệnh dùng đồng thời phenothiazin vàliệupháp hạnhiệt. ~Uống rượu quánhiều vàdàingàycóthể làmtăng nguycơgây độcgan. -Thuốc chống cogiật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gâycảm ứng enzym ở mierosom thểgan, cóthểlàmtăng tính độchạigan củaAcetaminophen dotăng chuyển hóathuốc thành những chất độchạivớigan. ~Dùng đồng thờiisoniazid vớiAcetaminophen cũngcóthểdẫnđếntăng nguycơđộc tínhvới gan, giatăng đáng kểởngười bệnh uống liềuAcetaminophen lớnhơn liềukhuyên dùng trong khiđang dùng thuốc chống cogiật hoặc isoniazid. Thường không cẩn giảm liềuở người bệnh dùng đồng thời liềuđiểu trịAcetaminophen vàthuốc chống cogiật; tuyvậy, người bệnh phải hạnchếtựdùng Acetaminophen khiđang dùng thuốc chống cogiật hoặc isoniazid.Clorpheniramin:~Cácthuốc úcchếmonoamin oxydase làmkéodàivàtăng tácdụng chống tiếtacetylcholin củathuốc kháng histamin. -Ethanol hoặc cácthuốc anthần gây ngủ cóthểlàm tăng tácdụng úcchế TKTW của clorpheniramin.
-Tắccổbàng quang |
~0lorpheniramin ứcchếchuyển hóaphenytoin và có thểdẫnđếnngộđộcphenytoin. Tácdụng không mong muốn: Acetaminophen:-Ban đavànhững phản ứng dịứng khác thỉnh thoảng xảyra.Thường làban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôikhinặng hơnvàcóthểkèm theo sốtdothuốc vàthương tổnniêm mạc. Trong mộtsốíttrường hợpriêng lẻ,Acetaminophen đãgâygiảm bạch cầutrung tính, giảm tiểucầu vàgiảm toàn thểhuyết cầu. ~Ígặp, 1/1000 1/100 HệTKTW: Ngủ gà,anthần. Tiêu hóa: Khô miệng. -Hiém gap, ADR <1/1000 Toàn thân: Chóng mặt. Tiêu hóa: Buổn nôn. -Nhận xét: Tác dụng phụ chống tiếtacetylcholin trên TKTW vàtácdụng chống tiết acetylcholin ởngười nhạy cảm (người bịbệnh giôcôm, phìđạituyến tiển liệtvànhững tình trạng dễnhạy cảm khác), cóthểnghiêm trọng. Tần suất của các phản ứng này khóướctính dothiếu thông tin. Thông báo cho bác sỹnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc.§ửdụng quá liểu vàtách xửtrí: Biểu hiện: Liên quan đến acetaminophen: ~Buổn nôn, nôn, vàđau bụng thường xảy ratrong vòng 2-3giờsaukhiuống liềuđộc củathuốc. Methemoglobin -máu, dẫn đến chứng xanh tímda,niêm mạc vàmóng tay làmột dấuhiệu đặctrưng nhiễm độc cấp tính dẫn chất p-aminophenol. ~Khi bịngộ độc nặng, ban đầu cóthểcókích thích hệthần kinh trung ương, kích động, vàmêsảng. Tiếp theo cóthểlàứcchế hệthần kinh trung ương; sững sờ,hạ thân nhiệt, mệt lả;thởnhanh, nông; mạch nhanh, yếu, không đều; huyết ápthấp; và suytuần hoàn. ‘ Liên quan đến clorpheniramin: Anthần, kích thích nghịch thường hệTKTW, loạn tâm thần, cơnđộng kinh, ngừng thở, cogiật, tácdụng chống tiếtacetylcholin, phản ứng loạn trương lựcvàtrụy tim mạch, loạn nhịp. Điểu trị: ~Điểu trịtriệu chứng vàhỗtrợchức năng sống, cần chúýđặc biệt đến chức năng gan, thận, hôhấp, timvàcân bằng nước, điện giải. -Rửa dạdày, tốtnhất trong vòng 4giờ sau khi uống, hoặc gây nôn bằng siro ipecacuanha. Sau đó,cho dùng than hoạt vàthuốc tẩyđểhạn chế hấp thu. -Liên quan đến acetaminophen: liệu pháp giải độc chính làdùng những hợp chất sufhydryl, cólẽtác động một phẩn do bổ sung dựtrữ glutathion ởgan. N- acetylcystein cótácdụng khiuống hoặc tiêm tĩnh mạch. Phải cho thuốc ngay lậptức nếu chưa đến 36giờkểtừkhiuống acetaminophen. Điểu trịvớiN-acetylcystein có hiệu quả hơn khicho thuốc trong thời gian dưới 10giờsau khiuống acetaminophen. Nếu không cóN-acetylcystein, cóthểdùng methionin. -Liên quan đến clorpheniramin: khigặp hạhuyết ápvàloạn nhịp, cần được điều trị tích cực. Cóthểđiểu trịcogiật bằng tiêm tĩnh mạch diazepam hoặc phenytoin. Cóthể phải truyển máu trong những canặng. Lờikhuyến cáo: Đểxatầm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng. Nếu cầnthêm thông tinxinhồiýkiến hác sỹ. Điểu kiện hảo quần: Nơikhôthoáng, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. Quy cách đóng gói: Vĩ20viên .Hộp 10vi,hộp 25vỉ. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sảnxuất. CTYCỔPHẨN DƯỢC TWMEDIPHARC0-TENAMYD 8Nguyễn Trường Tộ-Tp.Huế -ViệtNam ĐT:054. 3823099 -3827215 Fax:054.3826077 nan =) MAU Vi 20 VIEN Desilogen CTCP DUQC TWMEDIPHARCO-TENAMYD Desilogen lô SX và HD được d THÀNH PHẨN: Acetarninophert 400mg Clorpheniramin maleat 2mg Tảđượcvừađủ 1viên Je9il0(Jen CTCP DUQC TWMEDIPHARCO-TENAMYD 2mg1viên Jesil0WerI CTCP DUỢC TWMEDIPHARCO-TENAMYD Jesil0Jen THANH PHAN: Acetaminophen 400mg Clorpheniramin maleat 2mg Táđượcvừađủ 1viên Jesil0ert CTCP DUQC TWMEDIPHARCO-TENAMYD ATCT Taas THANH PHAN: Acetaminophen 400mg Clorpheniramin maleat 2mg Tảđược vừa đủ 1viên Je$il0Je'ì MiG Tta Lanaed CTCP DUỢC TWMEDIPHARC0-TENAMYD Desilogen THANH PHAN: Acetaminophen 400mg €lorpheniramin maleat 2mg Tâđượcvừađủ 1viên Jesil0en | CTCP DUỢC TWMEDIPHARC0-TENAMYD Desilogen a3 THANH PHAN: Acetaminophen 400mg | Clorpheniramin maleat _2mg Táđượcvừađủ 1viêna |_Desilogen "| ri a ay vi. him 6 da ap c ú: số z *Ghi ch

Ẩn