Thuốc Desalmux: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Desalmux |
Số Đăng Ký | VD-28433-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Carbocistein – 375 mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc bột uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 gói x 3 g |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty Roussel Việt Nam Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty Roussel Việt Nam 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
15/03/2018 | Công ty Roussel Việt Nam | Hộp 12 gói x 3g thuốc bột uống | 4650 | gói |
ROUSSEL vetwam gh
1. Mẫu hộp: 90 x 65 x45 (mm)
=
a Pantone Process BlueC = > cA
Fad xế” & {10 .
tè = > 3 : tp
= lpg >> “
Pcs mà
: we
Sime==~ CS ME 4 OD
ĐỂ XATẦM TAY TRẺ EM Công thức /Composition : Carbocistein 375 mg KEEP OUT OFTHE REACH OFCHILDREN ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE
Sản xuất tại Nhà máy dược phẩm ROUSSEL VIỆT NAM Số1,đường số3,KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương -Việt Nam
Manufactured byROUSSEL VIETNAM 01,3rd street, Vietnam Singapore Industrial Park, Thuan An, Binh Duong -Vietnam
Sản xuất theo TCCS SDK:
ROUSSEL VIETNAM a FcRCL
Tádược v.đ. 1gói/Excipients q.s. one sachet
THUỐC UỐNG /ORAL ROUTE Chỉ định, chống chỉ định, liều lượng, cách dùng vàcác thông tinkhác: xinđọc tờhướng dẫn sửdụng Indications, contraindications, dosage, administration and other information: see leaflet
Bảo quản nơikhô, dưới 30C, tránh ánh sáng Store inadryplace, below 30°C, away from light
Ngay.0 thangot na
74195-A
#(b)
6095
Fn
Yet
MẪU BAO BÌ XIN DUYỆT
2. Băng nhôm nhãn gói Desalmux:
Khổ băng nhôm: 160 (mm), dấu đỉnh vị: 4×6 (mm)
Kích thước gói: 55 x80 (mm), MSBB gói: 75024-A
——— —
Thuốc bộtđểuống -Gói 3 g Thuốc bộtđểuống -Gói 3 g
‘9iodeĐuIS WEN )ộA NO ‘Ê9SBuønp ‘¡0; | NWN L3IA TaSsnow wud pnp Aew ey
dey oy| IGugnp WgI4YU WIA YUgG OBOBuo1 Đioulnngia 3 yun ue eAdeo dey | louBuonp ueuôu 9g)’uẹnb gud uey ‘Budy-inw lkuọiA ‘uẹnb ud wea nyu dey oyBuộnp uộq DRO Buds YOIP 191}QAUBO) 194OPO i)NgIG 4
1
| ‘e!odeBuIs ureN 191A NOM ‘€9SBuonp ‘}0s WYN 131A TaSSnow weud 9ônp Ápui guN
| dey ou |l6uonp Ui0JUUu u1@IA quộq 9g9Bu02) 04}OY1).NIG + yuubw eAdeo dey ọuBuọnp ueuôu 9g)’uẹnb eud ueu ‘Buôu-qui jw@iA ‘uenb gud weiA nyu dey oyBuộnp lyueq OPO Busy Ydip 191GAUBO} 194ORO iNgIG 4
Bí
Thuốc bộtđể uống -Gói 3 g
‘eiodeBuIS uzeN 181A NOM ‘€98Bugnp ‘|9 WYN L3IA T3SSNOw WeUd opnp Ap guN| :yÈ)ygnx UBg 218)ygnx URS 278)1ENx UBS
SNNG IHYSONUL SNAG NS NYG DNONH Ax90g JONNG IHXOONwL ONAG NSNYO DNONH Ax90g NN IHSONU ONAG NSNYG ONONH Ax96q W338L AVL NÿL VX 3đ W338L AVL NyL VX3G | N33ML AVL N1 VX3G ||
| Bups Yup YUP ‘O,0€ 1NP “9uy IUURNdoRG =O Bups quy quy) ‘2.06 IÐP ‘Qu Iouuẹnb ogg| Ø |___Bus up yup ‘2.0E lọnp ‘Qu3 ¡ouuợnb opg. | :uạnbogg -— :upnboeg -—~ | zuenb og; x | x x x |Bunp nsuppBupny øBuon 90puịx:2gu unBuọuj «=~ Bunp fnsượp Buonu gịBuon 9ópuIx:9guy uụBuọuj 2 |Sunp nsugpBuonu øịBuon oôpuịx:2gị uụBuouj 02 2go§ABunp u22 ‘Buôn| nại)’quịp ¡u2Buou2J 8 9go §A Bunp u2go ‘Buôn| nại|’uuịp ¡uoBuou2| 7 2oạABunp u2go ‘Buôn| nại)’qu|p ¡d2Buou2) = |w vay wn | ‘dey oy| luonp wgiyu WEA YU 9g96uo1) Ô1)ouLANgIG + yun ubw eAdeo dey |ouBuonp ueuÕu oR)‘uenb gud uey ‘Budy-inw luiộiA ‘uẹnb gud weiA nyu dey oyBuộnp luuệq g9 Budd YdIp 191 GAUO} 101DOLyNgIG + :qu|p 14d) :qu|p Jq2| :qup 14D) OB29 nh hhttnhtrrtrtrtrrrrrerrer p’A9ônp By! 196| sỹ p’^9Ônp PI| OB pores ‘p’A9ônp9| lỗheve =ss=====eeeserreeeesterxe U@j8/0OQ/60| Buggies “u|@8iooQqio| Bugzg nee ujeistooqueg) sonyy Bugg :9nu) Buo2| zonyy Bugg,
LD — ——————— —Ì L_ a —————— a — —— ———]
|ROUSSEL VIETNAM A ROUSSEL uy: ROUSSEL nguy = ¬ LL ee ee ¬ __ SE E LL ——— —— fem ————— eee encase: a ——— m5… oS©=
‹S<< ————— — — = = — —— — — c V-ữ0S/ V-£0S/ V-£0S/ *O<= WEN 391A -Suong quịg 'uyuện I| WeN 191A -Buong duịg 'uyuệnul| wen 191A -Buong yuig ‘uyuBNY Nd Số lô SX /HD được dập nổi trên gói hướng nhôm chạy ————————>
ẩ Pantone Process Blue C Ngay.20 thang of nam201¢
Hướng dẫn sử dụng thuốc cho người bệnh
DESALMUX®
DE XA TAM TAY TRE EM 1
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
THÔNG BÁO NGAY CHO BÁC SĨ HOẶC DƯỢC SĨ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG THUÓC
THÀNH PHÀN
Carbocistein ——————————- 375 mg
Ta dU0’C———————–==—– vừa đủ 1gói
(crospovidon, natri CMC, natri benzoat, isomalt, sucralose, tinh dầu chanh, aerosil, vanilin).
MO TA SAN PHAM
Thuốc bột uống, màu trắng đến trắng ngà, mùi hương chanh.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Gói giấy nhôm, hộp 12 gói, gói 3g.
THUÓC DÙNG CHO BỆNH GÌ
Desalmux điều trịcác rối loạn về tiết dịch trong các bệnh đường hô hấp như viêm phế quản, viêm mũi-họng, hen phé quản, tắc nghẽn đường hô hap cấp và mạn tính. Điều trị hỗ trợ trong các bệnh viêm nhiễm đường hô hắp.
NÊN DÙNG THUÓC NÀY NHƯ THÉ NÀO VÀ LIỀU LƯỢNG
Liều thông thường:
-Người lớn: mỗi lần uống 2gói Desalmux, ngày 3lần.
Khi các triệu chứng được cải thiện có thể giảm liều: mỗi lần uống 1gói, ngày 3-4 lần.
-Không khuyến cáo sử dụng gói thuốc bột này cho trẻ em.
KHI NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUÓC NÀY
Dị ứng với các thành phần của thuốc.
Bệnh nhân đang loét đường tiêu hóa.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
-Rối loạn hệ miễn dịch: phản ứng phản vệ.
-Rối loạn tiêu hóa: nôn mửa, xuất huyết tiêu hóa (tần suất chưa rõ).
-Rối loạn da và mô dưới da: nổi mắn, phát ban dịứng, hội
chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng.
NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUÓC HOẶC THỰC PHẢM GÌ KHI ĐANG SỬ DỤNG THUÓC NÀY
Chưa rõ.
CÀN LÀM GÌ KHI MỘT LÀN QUÊN KHÔNG DÙNG THUÓC
Không dùng liều gấp đôi để bổ sung vào liều đã quên uống.
Giữ đúng khoảng thời gian giữa mỗi lần dùng thuốc.
CÀN BẢO QUẢN THUÓC NHƯ THÉ NÀO: nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
NHỮNG DÁU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG KHI DÙNG THUÓC QUA LIEU
Rối loạn tiêu hóa làtriệu chứng thường gặp khi quá liều thuốc.
CÀN PHẢI LÀM GÌ KHI DÙNG THUÓC QUA LIEU KHUYEN CAO
Hãy hỏi ý kiến bác sĩhoặc đến ngay bệnh viện gần nhát.
NHỮNG ĐIỀU CÀN THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUÓC NÀY
-Bệnh nhân lớn tuổi.
-Bệnh nhân có tiền sử loét đường tiêu hóa.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Nếu đang mang thai hoặc cho con bú, hoặc có kế hoạch để mang thai, hãy hỏi bác sĩhoặc dược sĩđể được tư vấn trước khi dùng thuốc.
NÊN HỎI Ý KIÊN BÁC SĨ HOẶC DƯỢC SĨ TRƯỚC KHI DÙNG BÁT CỨ LOẠI THUÓC NÀO
Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc
Không có dữ liệu nào nói đến thuốc ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
KHI NÀO CÀN THAM VÁN BÁC SĨ, DƯỢC SĨ
Để tránh các tương tác có thể xảy ra, phải luôn luôn báo cho bác sĩhoặc dược sĩmọi thuốc khác đang dùng.
Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc này. 4
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩhoặc pers si.
HAN DUNG: 36 thang ké từ ngày sản xuất. Ỷ
LƯU HÀNH: …/..⁄..
A)
Hướng dẫn sử dụng thuốc cho cán bộ ytế
DƯỢC LỰC HỌC
Carbocistein làthuốc tác dụng trên đường hô hấp, mã ATC:
R05CB03.Carbocistein -một dẫn xuất của cistein -là1chất có tác dụng làm loãng đàm bằng cách cắt đứt cầu nói disulfid của glycoprotein, giảm d6 quanh cua chat nhay, lam thay déi do
đặc của đàm, giúp khạc đàm dé dàng.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Carbocistein được hấp thu tốt và nhanh chóng khi sử dụng bằng đường uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1-2 giờ. Thời gian bán thải trong huyết tương là1,5-2 giờ. Carbocistein thám tốt qua mô phổi, niêm dịch đường hô hấp, và có tác động tại chỗ. Phần lớn thuốc bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi.
CHỈ ĐỊNH
Desalmux điều trịcác rối loạn về tiết dịch trong các bệnh đường hô hấp như viêm phế quản, viêm mũi-họng, hen phế quản, tắc nghẽn đường hô hấp cấp và mạn tính. Điều trị hỗ trợ trong các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Dị ứng với các thành phần của thuốc.
Bệnh nhân đang loét đường tiêu hóa.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều thông thường:
-Người lớn: mỗi lần uống 2gói Desalmux, ngày 3lần.
Khi các triệu chứng được cải thiện có thể giảm liều: mỗi lần uống 1gói, ngày 3-4 lần.
-Không khuyến cáo sử dụng gói thuốc bột này cho trẻ em.
THẬN TRỌNG
-Bệnh nhân lớn tuổi.
-Bệnh nhân có tiền sử loét đường tiêu hóa.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai:
Mặc dù các thử nghiệm trên động vật có vú cho thấy không có tác dụng gây quái thai. Tuy nhiên, carbocistein không được khuyến cáo sử dụng trong ba tháng đầu thai kỳ.
Phụ nữ cho con bú: Tác dụng chưa được biết đến.
Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc
Không có dữ liệu nào nói đến thuốc ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUÓC
Chưa rõ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
-Rối loạn hệ miễn dịch: phản ứng phản vệ.
-Rối loạn tiêu hóa: nôn mửa, xuất huyết tiêu hóa (tần chưa rõ). ee ,
`
chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng. _
QUA LIEU VA CACH XU TRI
Triệu chứng: Rối loạn tiêu hóa.
Xử trí: Rửa dạ dày.
Sản xuất tại Nhà máy dược phẩm ROUSSEL Việt Nam
Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương -Việt Nam
76659-A
Tp.HCM,ngày 4Š tháng ỦÉnăm 2017
Giam Docw —
TUQ.CUC TRUONG
P.TRUONG PHONG