Thuốc Dermofar: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDermofar
Số Đăng KýVD-16526-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCloramphenicol , Dexamethason acetat – 0,2g; 5mg
Dạng Bào Chếkem bôi da
Quy cách đóng góihộp 1 tuýp 10 gam
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic 367 Nguyễn Trãi – Q.1 – TP. Hồ Chí Minh (SX tại: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12)
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic 367 Nguyễn Trãi – Q.1 – TP. Hồ Chí Minh (SX tại: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12)

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
16/08/2012CT CPDP Dược liệu Pharmedic6510tuýp
MẪU NHÃN DỰ KIẾN
Nhãn hộp tuýp nhôm 10g :95 x 17 x25 mm.

@® THUỐC BÁN THEO ĐƠN
Dermofar
Kem hôi da

(TCP DPDL PHARMEDIC: 367Nguyễn Trãi Quán 1TpHồChí Mónh VN ‘SdnxuấttạinhàmáyGIMP -WHO: 1/67Nguyễn VănQuá, Q12. TP.HCM, VN
-Cloramphenicol 0.29 CONG THUC ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. -Dexamethason acetat 5m0 |840 QUAN -Onhigt 40khéng qué30°C. -Déng nắpngay -Téduge: viladu10g|saukhidùng -Chỉdùng trong 2tháng saukhimởnắp CHIBINH CACH DUNG VALIEU DUNG, CHONG CHIDINH TIEU CHUAN: TCCS SOK XinđọctờHDSD SốlôSX: CHỈDÙNG NGOÀI -ĐỂXATẨM TAY CỦA TRẺ EM. Ngày Sx HD:

SuJOU OHM -dWS UNM 93uEj|ỂU09 uy2IG2WMVHd ÁQ WeuaiA “ANDUUHWIDOH’|J9UISIG “eens “1UeANON ¿9€:2§f’
weal
80¡ aqn1
onGey SJaumoenuey wolLva1st934s Buiuado yssyjsaye SyuOW ZUIUIA p@Sn øq0|- asnJaye AnyOn deo8L)82E|8) ÁJ@}PID@UJUU| – 3;0£ 18AO8101 0U0- 39VM01S ‘3§/ 30438 AT1fI43MV3 131431 3H1 0vy3H

UEMBIA ẤH2 WIN WOOH ZiPINSỢ 298G EQUEAUAANÔN 1
a,
———

.JPJ0u119(
Snug NOILdId9S3dd @
‘NGH0IE 30HOVM 40INO BN-ATWO 38nTHE Vasu! abeyoed ayypeaasesig SNK WIIONIVHLNOD NOILVHULSININGY ONY a35¥SOG §N0I11Y310N 604bs SU8Iđi2x3 – Ow 81P)29E 8U0SPL)8U/EX8Q – 620 Jooiueydweiojyo – NOLLISOd WOD
Nhan tuyp nhém 10g: 70 x50 mm.

. z Tuýp 10g Guy §z
2ar
Oesteeu j< BE ate T &5 Kem bôi da bạ 8 CÔNG THÚC. -Chloramphenicol 0.29, BAO QUAN -Dexamethasone acetate..5mg| -Ởnhiệt độkhông qué30°C -Tádược vừađủ10g|-Đóng nắpngay saukhidùng CHÍBINH CACH DUNG &LIEU DUNG. CHONG |-Chiding trong 2thang saukhi CHIDINH: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng mờnắp - CHỈDÙNG NGOÀI -BEXATAM TAY CUA |TEU CHUAN TCCS 5G TRE EM-ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SOK 22 SUDỤNG TRƯỚC KHIDUNG. sz San xuất tạinhàmáy GMP -WHO: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q12, TP.HCM. VN TP. Hồ Chí Minh, ngày of tháng o& nam 2011 - Hiệu GIÁM ĐỐC di MẪU NHÃN DỰ KIẾN Tờ hướng dẫn sử dụng. Kích thước: 162 x70 mm. Mặt trước Mặt sau (®) PRESCRIPTION DRUG D e rm ofa r topical cream slPHARMEDIC COMPOSITION ChloramphenicolDexamethasone acetate Excipients: Stearic acid, PEG4000, Cetyl aicoriol: Potassium shydroxide’ Glycerin, Polysorbate 80,Nipagin, Nipasol, Titanium dioxide, Lavande, Ethanol 96%, Purified water ...sqf 10g. INDICATIONS: Treatment ofallergic dermatitis, contact dermatitis, seborrheic dermatitis, eczema, insect bites. DOSAGE AND ADMINISTRATION Clean theaffected area before administration Mild cases: apply thecream tothe affected area 1times daily. - Severe cases: apply thecream totheaffected area 3-4times daily. CONTRAINDICATIONS + Hypersensitivity toanyofcomponents ofthedrug. ) - Viral infections, tuberculoderm, infection with fungi, acne PRECAUTIONS ⁄ Donot apply inlarge amounts Donotapply toextensive surface, areas under occlusive dressing, eyelids. Drug should notbe use innewborn. INTERACTIONS: None USE INPREGNANCY AND LACTATION: Donot apply tobreast area ofnursing mothers. EFFECTS ONABILITY TODRIVE OROPERATE MACHINERY: None ADVERSE REACTIONS Prolonged useoftopical corticosteroids may cause cutaneous atrophy, dry skin, perpura, hypertrichosis, hypopigmentation. - Repeated courses andprolonged treatment cause systemic effects. *Contact your physician ifyou experience any adverse reactions while using this medicine. OVERDOSAGE: None PHARMACODYNAMICS- Chloramphenicol isabacteriostatic antibiotic with abroad spectrum of action against both Gram-positive andGram-negative bacteria. - Dexamethasone isasynthetic glucocorticoid with potent anti-inflammatory andanti-allergic activity PHARMACOKINETICS- After oral administration, chloramphenicol israpidly absorbed from the gastrointestinal tract. After topical administration aninsufficient amount is absorbed toproduce systemic effects. - After oral administration, dexamethasone isreadily absorbed from the gastrointestinal tract. After topical administration, systemic absorption occurs butmay besignificant only athigher dosages. Dexamethasone is metabolized intheliver andexcreted mainly intheurine. EXTERNAL USE ONLY. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE. FOR MORE INFORMATION, CONSULT YOUR PHYSICIAN. USE AS DIRECTED BYDOCTOR ONLY. SHELF-LIFE: 24 months from date ofmanufacturing SPECIFICATION: Manufacturer's Presentation: Box of1tube of10g STORAGEDonotstore over 30°C Replace captightly immediately after use Tobeused within 2months after first opening PHARMEDIC JSC: 367 Nguyen Trai Street, District 1,HoChiMinn City, Vietnam Manufactured byPHARMEDIC incompliance with GMP -WHO norms 1/67 Nguyen Van Qua Street. District 12. Ho Chi Minh City, Vietnam (ò THUỐC BÁN THEO ĐƠN Derm ofar kem bôi da PHARMEDIC CÔNG THỨCCloramphenicol woe -. 0.29 Dexamethason acetat......... 5mg Tádược: Acid stearic, PEG4000, Cew alcohol Kali hydroxyd, Glycenn, Polysorbat 80,Nipagin, Nipasol, Titan dioxyd, MUi Lavand, Ethanol 96%, Nước tinh khiết vừa đủ10g CHỈĐỊNHTrịviêm dadịứng, viêm datiếp xúc, viêm đa tiếtbãnhờn, eczema (cham), vếtcôntrùng cắn CÁCH DÙNG VÀLIỀU DÙNG Rùa sạch vùng bịbệnh trước khidùng thuốc Trường hợpnhẹ: bôithuốc 1lần/ngày Trường hợpnặng: bôithuốc 3-4lần/ngày CHỐNG CHỈ ĐỊNH Dịủngvớimộttrong cácthành phần củathuốc Không dùng trong cácbệnh vềda có nguồn gốcvirus, bệnh laoda,bệnh nấmda, mụntrứng cá. LƯU Ý-THẬN TRỌNG Không nênbôilớpdày. Không nênbôitrên diện tíchrộng, nơibăng kín,mímắt -.. Không nêndùng chotrểsơsinh, nhũnhi. TƯƠNG TÁC THUỐC: không có PHỤ NỮMANG THAI VÀ PHỤ NỮCHOCON BÚ Không bôivùng vú ở phụnữchocon bú TÁC ĐỘNG CỦA LÁIXEKHIVẬN HÀNH MÁY MÓC: không có TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Dùng thuốc chứa corticod tạichỗ vàlâudàicóthểgâyteoda,khôda,nổi bandạng mụn trúng cá,râm lông, nhược sắctốda ~.. Điểu trịlặplạivàlâu dài cóthểgâytácdụng toàn thân *Thông báo cho Bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. QUÁ LIỀU VÀXỬTRÍ: không có DƯỢC LỰC HỌC Cloramphenicol làmột kháng sinh phổ rộng, kháng vikhuẩn gram dương vàgram âm — Dexamethason làcorticotd tổng hợp, cótácdụng kháng viêm và kháng dị ứngmạnh. DƯỢC ĐỘNG HỌC Dùng đường uống cloramphenicol hấpthunhanh quađường tiêu hoá. Sau khidùng tạichỗ, lượng thuốc hấp thukhông đủđểtạoratácdụng toàn thân - Dùng đường uống dexamethason được hấp thutốttừđường tiêu hoá. Sau kh:dùng tạichỗ, sựhấpthutoàn thân cóthểxảyranhưng cóthểđáng kểở liềucao. Dexamethason được chuyển hoáở ganvàthảitrừchủyếuở thân CHỈ DÙNG NGOÀI. DEXATAM TAY TRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ. THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ. HẠN DÙNG: 24tháng kểtừngày sảnxuất TIÊU CHUẨN: TCCS TRÌNH BÀY: Hộp 1tuýp 10g BẢO QUẢNỞnhiệt độkhông quá 30'C -__.Đậy nắp kínngay sau khidùng. -_.ChỈsửdụng trong 2tháng sau khimởnắp CTCP DPDL PHARMEDIC: 367 Nguyễn Trãi Quận 1TpHồChíMinh, Việt Nam Sảnxuất tạinhảmấy GMP -WH0: 1/67 Nguyễn Văn Quá. Q12. TPHCM. ViệtNam TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng GIAM BOC ö| năm 2011

Ẩn