Thuốc Derispan: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Derispan |
Số Đăng Ký | VD-26405-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Trimebutin (dưới dạng Trimebutin maleat) – 100 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 4 vỉ x 15 viên nén |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
20/08/2018 | Công ty Cổ phần Pymepharco | Hộp 4 vỉ x 15 viên nén | 966 | Viên |
| BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
LÀ PHÊ DUYỆT
Lần đâu: 6 72277,
Prescription drug
DERISPAN “BS
š 33 ace
339 /
Ƒ¬
Thuốc bón theo đơn
DERISPAN
‘
/ // NYdSI13q
2
DERISPAN
Z HUỲNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nhãn vỉ
DERISPAN DERISPAN DEk ee maleate TH — Trimeb
DERISPAN DERISPAN 30 Trimebutine maleate Trimebutine maleate __—— 100mg 100mg _ĐTVCPPYMEPHARCO ees
DERISPAN DERISPAN DEF hi Trimebutine maleate Trimebutine maleate Trimeb, ‘ 100mg 100mg Š DERISPAN DERISPAN “Ng Trimebutine maleate Trimebutine maleate iS = ng on hàLy
HUYNH TAN NAM
TANG GIAM DOC
aC ~ ) <à /⁄ÌX^ , ¬ - b 2 4 ? 2⁄6 HUONG DAN SU DUNG THUOC - /0// ` Thuốc bán theo đơn. Nêu cân thêm thông tín, xin hỏi ýkiên bác sỹ. Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Đề xa tầm tay trẻ em. DERISPAN (Trimebutin maleat 100 mg) THÀNH PHẢN: Mỗi viên nén chứa: Trimebutin maleat 100mg Tá dược: Tinh bét ng6, microcrystallin cellulose, croscarmellose natri, povidon, natri lauryl sulfat, colloidal silicon dioxid, natri starch glycolat, magnesi stearat. DUQC LUC HOC Trimebutin có tác dụng chống co thắt, tác động trên cơ, điều chỉnh sự vận động đường tiêu hóa. Trimebutin là chất chủ vận enképhalinergique ởngoại biên, có thể kích thích sự vận động ởruột và cũng có thể ức chế sự vận động này nếu trước đó đã bịkích thích. DƯỢC ĐỘNG HỌC Thuốc đạt nồng độ tối da trong mau sau khi uống từ Iđến 2giờ. Thuốc được đào thải nhanh chủ yếu qua nước tiểu: trung bình 70% sau 24 giờ. CHÍ ĐỊNH -Điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng đường tiêu hóa và đường mật. -Điều trị triệu chứng đau, rối loạn chức năng ruột và khó chịu đường ruột liên quan đến hội chứng ruột kích thích. LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Người lớn: 1viên x3lần/ngày. Liều tối đa: 6viên/ngày. THẬN TRỌNG Cần thận trọng khi dùng trimebutin với các thuốc sau: dihydrostreptomycin, bipenicillin, thuốc tiêm natri pentobarbital, methylpresnisolone, diazepam. CHONG CHÍ ĐỊNH Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Thời kỳ mang thai Các nghiên cứu trên động vật không cho thấy thuốc có tác dụng gây quái thai. Do đó, nguy cơ gây dịtật khi sử dụng trên người rất khó xảy ra. Hiện nay, chưa có đầy đủ dữ liệu đề đánh giá khả năng gây dịtật hay độc cho phôi thai của trimebutin khi sử dụng cho phụ nữ có thai. Do đó, không nên dùng trimebutin trong 3tháng đầu của thai kỳ và chỉ dùng trong 3tháng giữa và3 tháng cuối thai kỳ khi thật sự cần thiết. Thời kỳ cho con bú Người mẹ có thể tiếp tục cho con bú trong thời gian dùng thuốc. TAC DUNG CUA THUOC KHILAI XE VA VAN HANH MAY MOC TAC DUNG KHONG MONG MUON Tác dụng phụ rất hiếm khi gặp như: các phản ứng ởda. Thông bao cho thay thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng. QUÁ LIÊU VÀ XỨ TRÍ Trong trường hợp quá liều, cần tiến hành điều trị triệu chứng. HẠNDÙNG : 36 tháng kể từngày sản xuat BÁOQUÁN : Nơi khô, mát (dưới 309C). Tránh ánh sáng. . Ở 7777 TIÊUCHUÁN: : Tiêu chuẩn cơ sở. "a AKW/*7 TRÌNHBÀY : Hộp 04 vix 15 vién. Nes ; Công ty cỗ phần PYMEPHARCO SQ, HOY: a H TÂN NAM 166 -170 Nguyễn Huệ. Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam TONG GIÁM ĐỐC Ney