Thuốc Deraful: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDeraful
Số Đăng KýVD-28498-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMephenesin – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 26 viên (vỉ nhôm-PVC); Chai 100 viên; Chai 200 viên (chai HDPE)
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Dược phẩm Glomed Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm Glomed Số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Vs BO Y TE +3 | Ky
.CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ote Ag
ra ốï
BPA PHẾ DUYET
Lân đà 1G: .0classssserdssssasnsses

NHÃN HỘP DERAFUL
Kíchthước (Vi26 viên)
Dai: 120 mm
Rộng 65mm

Ngày [8 thang ÍÍ nam 2016
Tổng Giám Đốc

NHAN HOP DERAFUL
Kích thước: (Hộp 2vỉ x26 viên)
Dài: 125 mm
Rộng 70mm /
Cao: 25mm

Ry Prescription only
Deraful
– Mephenesin 250 mg )

Stree
~~
ae

SốlôSX/Batch
No.:
NSX
/Mfg.
Date:
HD/Exp.Date:
le COMPOSITION: Each film coated tablet contains Manufactured by:GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd Mephenesin………………………….. …250 mg. Excipients q.s.1tablet. 35TuDoBoulevard, Vietnam -Singapore Industrial Park, INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS =Thuan An,Binh Duong. AND OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN.

READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. l STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadry : =a place, protect from light. ylỆ a z
‘ Rx Thuốc bán theo đơn cq 1 ACh
Deraful — :
– Mephenesin 250 mg )

THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa SBK/ Reg No.: Mephenesin……………………………………….. 250 mg. Tádược vừa đủ1viên. CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC VỀSẢN PHẨM: Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng. BEXATAM TAY CUA TRE EM. Sản xuất bởi:CONG TYTNHH DƯỢC PHẨM GLOMED ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. 35 Đại LộTựDo,KCN Việt Nam -Singapore, BAO QUAN: Dénoikhô ráo,tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C. Thuận An,Bình Dương.

Ngày ⁄£ tháng /ƒ năm 2016

NHAN
CHAI
DERAFUL
Kích
thước:
(Chai
100
viên)
Dài:
135
mm
Rộng:
38mm

Mephenesin.
.Excii
x
Mephenesin
250mg.Tádược
vừađủ1viên.
INDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION,
CHIĐỊNH,
LIỀU
LƯỢNG,
CÁCH
DÙNG,
CHỐNG
CHỈ
CONTRAINDICATIONS
AND
OTHER
INFORMATION:
Please
©
ĐỊNH
VÀ CAC
THONG
TINKHAC
VESAN
PHAM:
Xinđọctờhướng
dẫnsửdụng.
DEXATAM
TAYCUA
TREEM.
CKYHUGNG
DAN
SUDUNG
TRUGC
KHIDUNG.
KEEP
OUT
OFREACH OF
CHILDREN.
BAO
QUAN:
Dénaikhôráo,tránh
ánhsáng,
nhiệt
độ
SĐK/
RegNo.:
Sảnxuấtbởi:
CÔNG
TYTNHH
DƯỢC PHẨM
GLOMED
35ĐạiLộTựDo,KCNViệtNam
-Singapore,
Thuận
An,Bình
Dương.
SốlôSX/Batch
No.:
NSX/Mfg.Date:
HD/Exp.Date:

READ
CAREFULLY
THELEAFLET
BEFORE
USE.
STORAGE;
Store
atthetemperature
notmore
than
30°C,
ina
protect
from
light.
‘uredby:GLOMED
PHARMACEUTICAL
COMPANY,
Ltd
Boulevard,
Vietnam
-Singapore
Industrial
Park,

Mephenesin
250
mg

Ngayd8
thang
41
nam
2016

|=|
°
s #
6
|#]
in
Lhie!
bnew

NHAN
CHAI
DERAFUL
Kích
thước:
Dài:
(Chai
200
viên
165
mm
Rộng
55mm
)
COMPOSITION:
Each
film
coated
tablet
contains
Mephenesin…
250
mg.
Excipients
q.s.1tablet.
INDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION,
CONTRAINDICATIONS
AND
OTHER
INFORMATION:
Please
refer
tothepackage
insert.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN.
READ
CAREFULLY
THE
LEAFLET
BEFORE
USE.
STORAGE:
Store
atthetemperature
notmore
than
30°C,
inadryplace,
protect
from
light.

Manufactured
by:
IEDPHARMACEUTICAL
COMPANY,
Ltd
Boulevard,
Vietnam
-Singapore
Industrial
juan
An,Binh
Duong.

Ry
Thuốc
bán
theo
đơn
Deraful
Mephenesin
250
mg

`
THÀNH
PHẦN:
Mỗi
viên
nén
bao
phim
chứa
Mephenesin.
..250
mg.Tádược
vừa
đủ1viên.
CHỈ
ĐỊNH,
LIỀU
LƯỢNG,
CÁCH
DÙNG,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH
VÀCÁC
THÔNG
TIN
KHÁC
VỀSẢN
PHẨM:
Xinđọc
tờhướng
dẫn
sửdụng.
DEXATAM
TAY
CUA
TRE
EM.
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.
BẢO
QUẢN:
Đểnơikhô
ráo,tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
không
quá
30°C.
SĐK/
Reg
No.:

Sảnxuất
bởi:
CÔNG
TYTNHH
DƯỢC
PHẨM
GLOMED
35ĐạiLộTựDo,KCN
Việt
Nam
-Singapore,
Thuận
An,Bình
Dương.
SốlôSX/Batch
No.:
NSX
/Mfg.
Date:
HD/Exp.
Date:

Ngay./$
tháng
44
nam
2016

lông
Giám
Đốc

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC CHO CÁN BỘ Y TÉ

DERAFUL®
Mephenesin
Viên nén bao phim
1- Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Mephenesin 250 mg.
Tá dược: Pregelatinized starch, povidon K30, natri starch glycolat, silic dioxyd thé keo, talc, cellulose vi tinh thể PH-101,
magnesi stearat, opadry orange.
2- Dang bao ché: vién nén bao phim
3- Dược lực học và dược động học
Dược lực học
Nhóm dược lý: thuốc giãn cơ.
Mã ATC: M03BX06
Mephenesin làmột thuốc làm giãn cơ tác động trung ương có thời gian tác động ngắn. Thuốc được dùng điều trị các triệu chứng đau do co thắt cơ.
Dược ĐỨNG học
Sau khi uống, mephenesin được hap thu nhanh chóng. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1giờ. Thuốc chuyển hóa thành dạng không hoạt tính gồm acid – (o-tolyoxy) lactic và acid -ZI-E DỤ êm-hydroxyphenoxy) lactic. Mephenesin
được đào thải chủ yếu qua nước tiểu. Dưới 2% được thải trừ trong nước tiểu dưới dạng không đổi. Thời gian bán thải
khoảng 3⁄4giờ.
4- Quy cách đóng gói
Hộp 2vi x26 viên nénbao phim.
Chai x100 viên nén bao phim.
Chai x200 viên nén bao phim.
5- Chỉ định
Điều trị triệu chứng đau do co thắt cơ trong các rối loạn tư thế cột sống như đau cổ, vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng, và
các tình trạng co thắt khác.
Điều trị hỗ trợ trong liệu pháp phục hồi chức năng và vật lýtrị liệu. {s
6- Liều dùng và cách dùng :Ì
Dùng đường uống. 4
Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: Uống 6-12 viên, chia 3lần/ ngày.
Có thể uống lúc đói hoặc no.
7- Chống chỉ định
Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
Rối loạn chuyển hóa porphyrin
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Trẻ em dưới 15 tuổi
8- Lưu ý và thận trọng
Không dùng chung với bất kỳ thuốc khác có chứa mephenesin.
Không dùng chung với các thuốc gây sung huyết và tránh tiếp xúc với vết thương bị nhiễ
Những người bệnh có tiền sử dị ứng, hen phế quản, phản ứng dị ứng với thuốc, đặc biệt d
Người có bệnh ởđường hô hấp, yếu cơ, có tiền sử nghiện thuốc, suy chức năng gan thận.
Sử dụng đồng thời với rượu và các thuốc ức chế TKTW có thể làm các ADR có liên qu:
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai:
Chưa có đủ dữ liệu đáng tin cậy để đánh giá về khả năng gây dị tật cho thai nhi khi dùng mephenesin trong thời kỳ mang
thai, vì vậy không nên dùng thuốc này cho phụ nữ đang mang thai.
Thời kỳ cho con bú:
Không dùng mephenesin trong thời kỳ cho con bú.
Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng điều khiến tàu xe và vận hành máy móc:
Do thuốc có thể gây mệt mỏi và làm giảm khả năng phối hợp các động tác cho nên người bệnh sử dụng mephenesin
không được lái xe và điều khiển máy móc.

xA ønhây.
asprrin.
đến thuốc tăng thêm.

9- Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các dạng tương tác khác:
Rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể làm tăng tác dụng của mephenesin lên thần kinh trung ương.
10-Tác dụng không mong muốn (ADR)
Có thể có những tác dụng không mong muốn như co giật, run rẫy, co cứng bụng, buôn nôn, toát mồ hôi.
Triệu chứng này thường xảy ra ởnhững người bệnh phải dùng thuốc kéo dài.
Thường gặp, ADR >1/100:
Mệt mỏi, buồn ngủ, uễ oải, khó thở, yếu cơ, mắt điều hòa vận động.
Ítgặp, 1/1000 1/100:
Mệt mỏi, buồn ngủ, uê oải, khó thở, yếu cơ, mất điều hòa vận động.
Ít gặp, 1/1000

Ẩn