Thuốc DEPNadyphar: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | DEPNadyphar |
Số Đăng Ký | VD-22106-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Diethylphtalat- 7,6g |
Dạng Bào Chế | Thuốc mỡ bôi da |
Quy cách đóng gói | Hộp 40 chai x 8g. |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP.HCM 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
25/12/2015 | SYT TP Hồ Chí Minh | chai 8g | 6825 | Chai |
25/12/2015 | Sở Y tế Hồ Chí Minh | Chai 8 gam | 6825 | Chai |
MAU NHAN + HOP THUOC MG DEPNadyphar | BỘ Y TE
Hộp 40 chai x8g thuốc mỡ CUC QUAN LÝ DƯỢC
CÔNG TYCỔPHAN DUGC PHAM 2-9TP SThue mbchai 8g WHO.GMP |
DEP yadyphar
Taaioe svia 5 | Lân dâu:.084. ae ° ia erence icUlca m7,am
2=CACHDUNG: NHÀMÁT9 # Trịghẻngức: Bồi] -2lẳn/ngỏy vàovếtghẻsơukhi tắmsạch. lau khô ĐÃ PHÊ DUYỆT
WOH d1’CỒ 1ẤN tu¿Ld ‘¿0iả2 Yế 1192 NOW “DSugnp “bO066 ‘AV VHN 0 j HNIWN JHĐ QH d1.6-£ WYHd DONG NYHd QO ALONQO
‘BJ /XSN ‘QU op Buna Bunyy ug) Bug
:dx3 /GH 1O] /XS ỌI0S đọi tô JQg :(ˆ’JÐA *ọnui )Bunl uọo Buou2 Buọug –
QS “OU NO] ‘YODs WO}
S221 O8U} JONX UDS lux nods @uÔ 198A ODA Anbu /up| Z-|10g ‘onbu ay6 iy –
-ONNG Nal -ONNG HOVD Bups yup yup} š ‘ODI Quy J0“9,0£ pnb Buuj ộptộiqu O:uonb opg 20nuI D09 uDud uupuI JÐA LI09 u0UI Đi ONN IH3 OONUL ONNG NS NYA OSNONH Ax DOG *HNIG IHD ONQHD
Ck gel ea PEG ee ee (HDA ‘Ionuu) Buny ugo Bugyo Buoud ‘onbu aus hy
‘Agu BUNP 9p 999 O8p DOY ‘HNÍG JHĐ
WD} BU 99 SONY} IA‘ONYU Op ODA ADP DENY Bp YUDIL :ANYO – QuI 2onut Ö§ IDu2 Ị PA 90npDpI |
II ‘‡pu1 UDÔ Jọq 2önp Ôuou)j – Bọ/ 10ID1Ud|At9IQ “ONOUL NVHL :2nHI ©NQ2
TRỊ GHẺ NGỨA, PHÒNG CHỐNG CÔN TRÙNG: MUỖI, VÁẮT,..
pir WHO.GMP
NADYPHAR
VI
MAU TO HUONG DAN SU DUNG
THUOC MO DEPNadyphar
DEPNadyphar
Thuôc mỡ dùng ngoài CONG THUC: Diethylphtalat 7,6 g Tádược: Sáp ong vừa đủ 1chai 8 g CHỈ ĐỊNH: Trị ghẻ ngứa, phòng chống côn trùng (muỗi, vắt, …) CHÓNG CHÍ ĐỊNH: Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. THẬN TRỌNG: -Không được bôi thuốc gan mắt, mũi. -Tránh HẠthuốc dây vào đồnhựa, vìthuốc cóthể làm hóa dẻo các đổ dùngnTƯỜNG TÁC THUÓC: Chưa cóbáo cáo. SỬ DỤNG THUÓC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Thuốc sửdụng được cho phụ nữcóthai vàcho con bú. TAC DONG CUA THUOC LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC: Thuốc không gây ảnh hưởng cho người láixe và vận hành máy móc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON, CỦA THUÓC: Diethylphtalat làmột chat kích thích, ởnồng độcao cóthê gây ứcchế hệ * thần kinh trung ương. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. i CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: Các đặc tính dược lực học: . Thuốc mỡ DEPNadyphar với hoạt chất diethylphtalat cótác dụng diệt cáighẻ vàmột sốkýsinhtrùng ngoài da;dùng bôi lêndaphòng côn trùng đốt (muỗi, mat, ve,bọchét) cótácdụng cảvới vat vadia. Dùng chữa ghẻ cókếtquả tốt. Các đặc tính dược động học: Thuốc mỡ DEPNadyphar với hoạt chất diethylphtalat làdạng thuốc mỡ mịn, đồng nhất, thoa lên datạo lớp mỏng, dính được vào da, dùng trị ghẻ ngứa, phòn chồng muỗi, vắt. QUÁ LIEU VÀ XỬ TRÍ: Chữa cóbáo cáo. LIÊU DÙNG: -Trighẻ ngứa: Bôi 1-2lần/ ngày vào vếtghẻ sau khi tắm sạch, laukhô. ~Phòng chống côn trùng (muỗi, vắt, …):Bôi một lớp mỏng lênnhững vùng daho.
Trình bày: Chai thủy tỉnh đựng 8gthuốc mỡ Điều kiện bảo quản:Ởnhiệt độkhông quá 3C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng. Hạn dùng: 36tháng kêtừngày sảnxuất Sản xuất: Theo TCCS
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIEN THÀY THUỐC
$Ị CONG TYCOPHAN DUQC PHAM 2-9TPHCM ¬ BT:(08)38687355. —FAX: 84838687356 NHA MAY: 930C4,đường C,KCNCátLái,cụm2,P.Thạnh MỹLợi, Q.2,TPHCM
NADUPHAR
Q CỤC TRƯỜNG
PITRUGNG PHONG
đm yên Chi Ch 44 huy