Thuốc Dentimex: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Dentimex |
Số Đăng Ký | VD-18626-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cefdinir – 300 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
26/05/2016 | Sở Y tế Hà Nội | Hộp 1 vỉ x 10 viên | 13582 | Viên |
08/08/2013 | Công ty CPDP TW2 | Hộp 1 vỉ x 10 viên | 13500 | Viên |
CUC QUAN LY DUOC
b DA PHE DUYET 2 Ƒ
2057 Sy B03 Aviv LAN dEUS coded Deed oe MAU Vi
Số lô SX, HD được in chìm trên vỉ
~x
MAU HOP
GMP -WHO
1vi x 10 viên nang Hô là THUỐC BÁN THEO ĐƠN
Dentimex
Cefdinir 300mg
@ DOPHARMA
Dentimex
Cefdinir
300mg
CÔNG
THỨC:
CefQÌRÌf…:..:
::.:-:
eran
TẾ}
5510168
versus
vnGOO
MY
Tá
dược
vừa
đủ……………………
nh
1viên
nang
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
liều
lượng
-cách
dùng,
tác
dụng
không
mong
muốn
và
các
thông
tln
khác…:
Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sử
dụng
bên
trong
hộp.
BẢO
QUẢN:
Nơi
khô,
nhiệt
độ
dưới
30°C,
tránh
ánh
sáng. SDK: DEXA
TAMTAY
CUA
TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
CONG
TY
C6
PHAN
DƯỢC
PHẨM
TRUNG
ƯƠNG2
9Trần
Thónh
Tông
-@.Hơi
Bè
trưng
-Hà
Nội
-Việt
NamSản
xuất
tại:
Lô
27,KCN
Quơng
Minh
-Mê
Linh
-Hè
Nội
-Việt
Nam
ĐT.
04.20474126
NSX: $616
SX:
HD:
AoO
« MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
) THUỐC BÁN THEO ĐƠN
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG THUỐC NÀY CHÍ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN CỦA BÁC SĨ
tiên e
“™ — Dentimex
TRÌNH BÀY: Hộp 1vỉx 10 viên nang.
>
CONG THUC: CONG xsarenncernenccennrcrnstenoeenghessndndebauscusbedle eauvaiweeeen ……800 mg Tádược: (Tinh bột sắn, Magnesi stearat, Aerosil) vừa đủ… 1viên nang CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC: Cefdinir lamét cephalosporin c6phé kháng khuẩn rộng. Tác dụng diệt khuẩn của cefdinir làdosựứcchế tổng hợp thành tếbào vikhuẩn. Cefdinir bền với 1sốmen beta-lactamase. Nhiều loại vikhuẩn kháng penicillin và1số cephalosporin nhưng vẫn nhạy cảm vớicefdinir. Cefdinir chống lạinhiéu vikhuan Gram (+)nhu Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis (ké cachiing sinh beta-lactamase nhưng phải nhạy cảm véimethicillin), Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes (nhay véi penicillin); vagram (-)như Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (ké ca dong sinh beta-lactamase của cả 2loại trên), Haemophilus parainfluenzae, Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae. Cefdinir không cótácdụng đốivớiPseudomonasvà các vikhuẩn yếm khí. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC: Cefdinir hap thunhanh qua đường tiêu hóa. Đạt nồng độđỉnh huyết tương trong khoảng 2-4hsau uống. Sinh khả dụng khiuống khoảng 16- 25%. Thuốc phân bốrộng rãivào các mô, khoảng 60-70% thuốc gắn vớiprotein huyếttương. Thuốc chuyển hóa không đáng kểvàđược bàitiếtqua nước tiểu vớithời gian bán thải 1,7h. CHỈ ĐỊNH: Dentimex được chỉđịnh cho những trường hợp nhiễm khuẩn từnhẹ đến vừa, gây rabởinhững vikhuẩn nhạy cảm trong những trường hợp sau: Người lớn vàtrẻem >12tuổi: Viêm phổi mắc phải tạicộng đồng, docác tác nhân Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cảchủng sinh beta lactam); Sireptococcus pheumoniae (chủng nhạy vớipenicillin). Đợt cấp của viêm phế quản mãn, cũng dobởinhững tácnhân kểtrên. Viêm xoang cấp tinh doHaemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (ké cAdong sinh beta lactamase); Streptococcus pneumoniae. Viém hau hong/viém amidan doStreptococcus pyogenes. Nhiễm khuẩn davàcấu trúc da do Staphylococcus aureus (kécadong sinh beta-lactamase) vaStreptococcus pyogenes.Trẻem < 12 tuổi: Viêm taigiữa cấp gây rabởiHaemophilus infiuenzae, Moraxella catarrhalis (kể cảdòng sinh beta-lactamase); Streptococcus pneumoniae. Viém hau hong/viém amidan doStreptococcus pyogenes. Nhiễm khuẩn davàcấu tric da do Staphylococcus aureus (kểcảdòng sinh beta-lactamase) vaStreptococcus pyogenes.LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng theo sựchỉdẫn của thầy thuốc. Liều thông thường cho người lớnvàtrẻemtrên 12tuổi: 2viên/ngày, 1lầnduy nhất hoặc chia 2lần, dùng khoảng 5 -1ngày. Với trường hợp nhiễm trùng phổi hoặc danên chia 2lần/ngày. Trẻemtừ6 tháng -12tuổi: 14mg/kg cân nặng mỗi ngày. Dùng tốiđa600mg/ngày, dùng khoảng 5-10ngày. Bệnh nhân suy thận cóđộthanh thải creatinin <30ml/phút: 1viên 1ngày. Cóthểdùng chung hoặc xabữa ăn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Bệnh nhân dịứng vớikháng sinh họCephalosporin. Khuyến cáo: Trước khiđiều trịvớicefdinir, cần xác định rõxem trước đây bệnh nhân códịứng vớicefdinir hoặc các kháng sinh họCephalosporin, penicillin hay không. Dùng cefdinir cho người mẫn cảm vớipenicillin cóthểxảy ra phản ứng chéo giữa các nhóm kháng sinh họbeta-lactam (tỷ lệ khoảng 10%). Nếu códịứng cần ngừng thuốc ngay.TƯƠNG TÁC THUỒC: Sắtvàcác antacid làm giảm hấp thuthuốc khidùng đồng thời. Nên uống Dentimex vớicác thuốc đócách nhau 2h. ae bàitiếtthuốc ởống thận. THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC: ~Cần than trọng khidùng cefdinir vớicác bệnh nhân sau đây: Quá mẫn vớipenicillin, tiền sửviêm đạitràng -Bệnh nhân suy gan thận, trẻem, phụ nữcóthai và cho con bú. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN CỦA THUỐC: Các tácdụng không mong muốn thường gặp giống như các thuốc Cephalosporin khác, phổ biến làphẩn ứng quá mẫn ,ban đỏ danổimày đay, tăng bạch cầu áitoan, sốt, cóthểgây sốc phản vệ,suy gan, thận. Hiếm khinhức đầu chóng mặt, sốt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, phát ban, thiếu máu tan huyết, cảm giác nặng ngực, viêm miệng, nhiễm nấm, thiếu vitamin K,thiếu vitamin nhóm B,tăng men gan. Rấthiếm: viêm ruột, viêm phổi kẽ. SỬDỤNG CHO PHỤ NỮCÓ THAI VÀCHO CON BÚ: Chưa cónhững nghiên cứu cụthểtrên phụ nữmang thai. Chỉ dùng khithậtsựcần thiết. ÁCĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XEHOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa được ghi nhận. 3⁄)Ử DỤNG QUÁ LIỀU: Những thông tinvềviệc sửdụng quá liều chưa được thiết lậpởngười. Triệu chứng vàdấu hiệu ngộ độc khidùng quá liều của các kháng sinh họbeta-lactam đãđược biết như: buồn nôn, nôn mửa, đau thượng vị,tiêu chảy, co giật... Việc lọcmáu cóthểhiệu quả trong trường hợp ngộ độc cefdinir doquá liều, đặc biệt trong trường hợp có suy chức năng thận. BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất Không dùng quá thời hạn ghitrên bao bì CONG TY bổ PHAN DUOC PHAM TRUNG ƯỮNG 2 9Trần Thánh Tông -Q.Hai Bà Trưng -Hà Nội -Việt Nam Sản xuất tại: Lô 27, KCN Quang Minh -Mê Linh -Hà Nội -Việt Nam ĐT: 04.20474126 perenne Z21001067 1 Hà nội, ngây 22 thán)¿7 năm 2012