Thuốc Delsartan-150: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Delsartan-150 |
Số Đăng Ký | VN-18944-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Irbesartan – 150mg/300mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Micro Labs Limited 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu |
Công ty Đăng ký | Micro Labs Limited No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
15/01/2016 | Công ty CPDP trung ương Codupha | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 2425 | Viên |
—- nen
CLC QUAN LY DUGC
!1Ã PHÊ DUYET „
fon only R Pres
Lin datud. blll,
3X10 TABLETS |
Delsartan
Irbesartan Tablets USP 150 mg
EXG-ML01C-1242
Delsarian
@T
79
Irbesartan
Tablets
USP
150
mg
KT Sản xuất tại: SDK :VN- |
joes MICRO LABS LIMITED Nhà nhập khẩu: Số lôSX. :
a | hôn 92, SIPCOT, HOSUR-635 126, NSX :
| TAMIL NADU, ÁN ĐỘ. HD =_
Re Thuốc bán theo đơn Hộp 3vỉ x10 viên nén
RS
Delsartan
VIEN NEN Irbesartan USP 150 mg
&778
upiansied
Bw
OSL
dSN
ue)uESed4I
N3N
NgIA
3 Ầnm- Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định, | Thành. phân: – , các thông tinkhác: xem hướng dẫn sửdụng | Mỗi viên nén không bao chứa: -— _=. Irbesartan 150 m Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng. | r g Nhiệt độdưới 3É.
lê, Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng a Dexatamtaytrẻ am
vip” cod ø q9 ;
F vàn sp 469 8 else es ys 9 pelsartn ysr A9 aÑ ye dan 18) .50 vee298 gan sẽ ` co +50 a 822 ma 1 400 m sS5585 a
else ae US?A59 pels® wane? pels osust 46) $B 5= og =5M 5
le, ee, Oe, dị i g3 50 mg ki pelz5.., use om _.. SP” pels® ver 3c 283 ạTai sai 2oa2 ness ate wbe orto a1 at oes? sail? : ghz
md ‘ 50mn ov o else is sp 8 pels us? 9 pels@ jars US? : ss 8
wee aan 15 ` tare om _— gan g 2 ng øØ A80 50 4 a
pels® wes UP 15) pele ss a 50 pels aie usr} Gs. – đai oes 253i 1 SESS oas2 n“ gian” Ð ®—“ Ssio gio agama 0 p55“ pelse e9ys = pels as usr pels weSus „ zgin 83 ạ180 arta 0 ne $gmQq -: voes282 a1 5 mee ie 5 woos „18 r -n 2 09 a2 Deisart@ ve? 189w@ pels setsUSP A9 pels? usP som đa Pes < “ae 20a 180 ciel 2=o03 ÿ vyuøs202" 450 - . pes? 5 S5Ẻ @ Lace Og aatgeatt sep150“9 i A45009 3 ‘er D2 li Viên nén Irbesartan 150/ 300mg Delsartan Thành phan: Mỗi viên nén không bao chứa: Irbesartan 150/ 300mg. Ta duoc: Lactose Monohydrate, Cross carmellose sodium, Colloidal Silicon dioxide, Povidone (K-30), Poloxamer 188 [Lutrol (F- 68)], Microcrystalline Cellulose (Ranq), Magnesium stearate. Cơ chế tác dụng: Irbesartan là một dan chat tetrazol, một chất phong bế các thụ thể typ I cua angiotensin II typ AT}. Irbesartan trc ché tac dung sinh ly cia angiotensin II, ké ca tac dung tiết aldosteron và co mạch, do ức chế chọn lọc thụ thể AT) của anglotensin II ở nhiều mô, bao gồm cả tuyến thượng thận và cơ trơn thành mạch. Dược động học: Thuốc hấp thu nhanh qua ống tiêu hóa với sinh khả dụng từ 60-80%. Thức ăn không làm thay đổi nhiều sinh khả dụng của thuốc. Thuốc chuyên hóa một phần ởgan để tạo thành các sản phẩm không có hoạt tính. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 1-2 giờ sau một liều uống. Nồng độ thuốc trong máu đạt đến trạng thái cân bằng ôn định sau 3ngày uống thuốc. Irbesartan liên kết 96% với protein huyết tương. Thể tích phân bố của thuốc vào khoảng 53-93 lít. Thuốc thải trừ qua mật và nước tiêu. Sau khi uống hoặc tiêm tĩnh mạch, khoảng 20% lượng thuốc thải trừ qua nước tiểu ở dạng chuyển hóa và dưới 2% ở dạng không chuyển hóa. Nửa đời bán thải là I1-15 giờ. Chỉ định: Irbesartan được chỉ định cho điều trị bệnh tăng huyết áp. Nó có thê được dùng đơn độc hoặc phôi hợp với thuôc chong tăng huyết áp khác. Chống chỉ định: Chống chỉ định dùng Irbesartan cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phân nào của chê phâm. Dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú: Khi mang thai phải ngừng dùng Irbesartan. Thuốc qua được sữa ở chuột. Không rõ thuốc có qua sữa người hay không. Vì vậy cần cân nhắc giữa lợi ích dùng thuốc của người mẹ và nguy cơ rủi ro có thể xảy ra cho trẻ bú mẹ mà quyết định có nên dùng thuốc hay không. Tương tác thuốc: Không thấy có các tương tác được động học có ýnghĩa giữa Irbesartan với hydrochlorothiazie, digoxin, warfarin va nifedipine. Tác dụng phụ: Toàn thân: sốt, ớn lạnh, phù mặt, phù tứ chỉ. Tìm mạch: đỏ mặt, tăng huyết áp, tiếng tâm thu, nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực, loạn nhịp tim, ngừng tim- hô hấp, suy tim, cơn tăng huyết áp. Da: ngứa, viêm da, vết bam mau, ban dé 6mat, may day. Nội tiết/ chuyển hoá/ mất cân bằng điện giai: rối loạn sinh duc, thay déi tinh duc, gut. Tiêu hoá: táo bón, thương tổn ởmiệng, viêm dạ dày-ruột, đầy hơi, căng bụng. Cơ xương/ khớp: sưng khớp, chuột rút, viêm khớp, đau cơ, đau cơ xương ngực, cứng khớp, yếu cơ. Thần kinh trung ương: rối loạn giấc ngủ, tê bì, ngủ lơ mơ, rối loạn cảm xúc, tram cam, di cảm, run, thiếu máu cục bộ thoáng qua, tai biến mạch não. Thận/ sinh dục —tiết niệu: tiêu tiện bất thường, rồi loạn tiền liệt tuyến. Giác quan đặc biệt: rồi loạn thị giác, thính giác bất thường, viêm tai, đau tai, viêm kết mạc, các rối loạn về mắt khác, bất thường mí mắt. *Thông bác cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo trước khi sử dụng thuốc: Trên một số bệnh nhân nhạy cảm, có thể có thay đổi chức năng thận do hậu quả của việc ức chế hệ renin- angiotensin-aldosterone. Trên những bệnh nhân có chức năng thận phụ thuộc vào hoạt động của hệ renin-angiotensin-aldosterone (như bệnh nhân tăng huyết áp có hẹp động mạch thận 1bên hay 2 bên, bệnh nhân suy tim xung huyết nặng), điều trị với các loại thuốc ảnh hưởng đến hệ renin-angiotensin-aldosterone sẽ gây ra thiểu niệu và/ hay tăng nitơ máu với suy thận cấp và /hay tử vong. Liều lượng và cách dùng: Liều khởi đầu khuyến cáo của Irbesartan là 150mg một lần mỗi ngày. Với bệnh nhân cần giảm huyết áp hơn nữa, thì có thể dùng tới liều 300mg. Có thể dùng đồng thời một liều nhỏ thuốc lợi tiểu nếu như huyết áp không kiểm soát được khi dùng một mình Irbesartan. Hydrochlorothiazide có thể dùng phối hợp tốt với Irbesartan. Nếu huyết áp bệnh nhân vẫn không kiểm soát được khi dùng liều tối đa 300mg/ ngày thì việc tăng liều hơn nữa hay dùng gấp đôi (hai lần mỗi ngày) cũng không chắc có thể đem lại hiệu quả điều trị. Không cần thiết phải điều liều cho người cao tuổi, bệnh nhân suy gan, bệnh nhân suy thận nhẹ hay nặng. Có thé dung phối hợp Irbesartan với thuốc hạ huyết áp khác. ÑxZ Có thê uông thuộc trước hoặc sau khi ăn. Ụ Đối với bệnh nhân giảm thể tích máu hay giảm muối: Dùng liều khởi đầu thấp (75mg) cho các bệnh nhân này (như bệnh nhân dùng nhiều thuốc lợi tiểu hoặc chạy thận nhân tạo). Quá liều: Chưa thay |có trường hợp quá liều nào ởngười. Tuy nhiên liều dùng hàng ngày tới 900mg trong 8tuần vẫn dung nạp tốt. Biểu hiện hay gặp nhất của quá liều là hạ huyết áp và tim đập nhanh; nhịp tim chậm cũng có thể xảy ra khi quá liều. Irbesartan không loại được khỏi cơ thê bằng thẩm phân lọc máu. Trình bày: Hộp 3vỉ x I0 viên nén. Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C. Tuổi thọ: 24 tháng kê từ ngày sản xuất. *Không được dùng thuốc qua han sử dụng. *Thuốc này chỉ được bán theo đơn của bác sỹ. *Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cân thông tin xin hỏi ýkiến bác sỹ. Nhà sản xuất: Miero Labs Limited ra 92, Sipcot, Hosur - 635 126, Tamil Nadu, INDIA fx Z5: TUQ. CC TRƯỞNG P.TRƯỞNG PHÒNG Nquyin Hay Hing