Thuốc Delorin 10mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Delorin 10mg |
Số Đăng Ký | VN-19467-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin zinc) – 10 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Egis Pharmaceuticals PLC 9900 Kormend, Matyas kiraly u. 65 |
Công ty Đăng ký | Egis Pharmaceuticals PLC 1106 Budapest, Kereszturi ut 30-38 |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
02/06/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm Việt Hà | Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên | 7800 | Viên |
12/04/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm Việt Hà | Hộp 4 vỉ x 7 viên | 3200 | Viên |
06/03/2020 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre | Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên | 7800 | viên |
08/05/2019 | Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Y tế Delta | Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên | 7800 | Viên |
Article
No.
CHỈ DÙNG THE0 CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
DE XA TAM TAY TRE EM.
ĐỤC KỸ HƯỚNG DẦN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
Rx
THUGC BAN THEO DON
Delorin’
Rosuvastatin 10 mg
2 vix Ï viên nén bao phim
Tên vàđịa chỉ của nhà nhập khẩu Delorin’ 10 m
2vix 7vidn nén bao phim
Hoạt chất: Trong mỗi viên nén bao phim cé 10 mg Rosuvastatin (dudi dang 10,68 mg rosuvastatin kẽm}
Tédugc: Crospovidon, magnesi stearat, ludipress (lactose monohydrat, povidon va crospoviden}, Opadry 85F 18422 white (polyvinyl alcohol, talc, polyethylen glycol 3350, titan dioxyd).
Thuốc uống Phỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng vàcác thông tinkhác: xinđọc tửhướng dẫn sửdụng kèm theo Bảo quản ởnhiệt độdưới 31°E. Giữthuốc trong bao bìgốc.
Nhà sản xuất: £GIS PHARMACEUTICALS PLC Tresd: \06 Budapest, Kereszturi ut30-38., Hungary Nha méy: 9900 Kérmend, Matyas kirdly dt65., Hungary SBK:
‘ARMAC] UTICAIS pr
~Aun gary
———
—
er
ie
a
1
ep
uÿ]
LHANG
aposewueyd
2vix
7viên
nén
bao
phim
Vietnam
EGIS
Article No.:
@ Pantone Black
@ Pantone 280 100-10%
© Pantone 144 100-20%
Pantone 280 70%
Pantone 280 30%
Zombor Csaba /2015.04.20.
aHd
VG
90nd
ATNYAD
OND
gL
AQA
Vv
1+2
yg
CHỈ DUNG THEO CHi DINH CUA BAC Si.
DE XA TAM TAY TRE EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẦN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
Rx
THUGC BAN THEO DON
Delonn <<. Rosuvastatin 10 mg apooewseyg Ấ vi xÏ viên nén bao phim OTC dT) ae ee Aix 7 vién nén bao phim ee Delorin” 10 mn > ¬. ; Tên vàđịa chỉ của nhà nhập khẩu: Avix Tvién nén bao phim énvadia chỉcủa nhà nhâp khẩu
Hoạt chất: Trong mỗi viên nén bao phim cé 10 mg Rosuvastatin
{dưới dạng 10,68 mg rosuvastatin kẽm} Tadure: Crespovidon, magnesi stearat, ludipress (lactose monohydrat, povidon và Nigga crospovidan}, Opadry 85F 18422 white {polyvinyl alcohol, talc, polyethylen glycol 3350, EBIS titan di0xyd]. Article No.:
e@ Pantone Black
© Pantone 280 100-10%
© Pantone 144 100-20%
© Pantone 280 70%
© Pantone 280 30%
Thuốt uốngChỉ định, chống chỉ định, liểu đùng, cách dùng vàcác thông tin khác: xinđọc tửhướng dẫn sửdụng kèm thea Bảo quản ở nhiệt độdưới 30°Ẽ. Giữ thuốc trong bao bìgốc.
Nhả sản xuất: EGIS PHARMACEUTICALS PLC Treso: 1106 Budapest, Kereszturi it30-38., Hungary Nha may: 8800 Kormend, Matyas kirdly ot 65., Hungary SOK:
†_—-—-—-—-—-—-—-—-—-—-—-—-—-—-—-—-—-—-—-—-— Zombor Csaba /2015.04.20.
a
oa5a a
Ea=oa
_—
1
Eg
13
090415
$616
SX:
NGARY E6I§
EGIS HUNGARY
plorin®
Ñgsuvastatin 10 mg
“Viên nén bao phim wv p
† Delorin®
nn 10mg Rosuvastatin 1Ù mụ
dphim Vién nén bao phim
HUNGARY EBIS
EGIS HUNGARY
Delorin®
Rosuvastatin 10 mg
Vién nén bao phim
Delorin®
Rosuvastatin 10 mg
Vién nén bao phim
ssXe:i
EGIS |HUNGARY EGIS
Delorin® Deloril
Rosuvastatin 10 mg = Rosuva
Viên nén bao phim Viên né
HUNGARY
EGIS HUNGARY
Delorin®
Rosuvastatin 10 mg
Vién nén bao phim
EGIS HUNGARY
Delorin®
Rosuvastatin 10 mg
Vién nén bao phim ott
Name:
Delorin
10mg
ftbl
7x
aluf
V
Blister
size:
Zombor
Csaba
Colour:
Pantone
Black
14.01.09.
Delorin 10 mạ viên nén bao phim
Rosuvastatin
Doc kyhudag dén sử dụng trước khí dùng. Ñếu cần thêm thông tin, xin hải ýkiến bác sĩ
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc.
THANH PHAN
Huạt chất: Mỗi viên nén bao phim có 10 mụ rasuvastatin (dui dang 10,68 mg rosuvastatin kém}
Tả dượt:
Tadutac Idivin: Crospovidan, magnesi stearat, ludiprass {lactose monchydrat, p0wirlon vàcrospovidon)
Tảdược bao viên: Ooadry BSF 18422 white (polyvinyl alcahal, tale, polyethylen glycol 3350, tiran dioxyd)
DANG BAO CHE
Viên nén bao phim.
Mô tả:
Viàn nén bao phim cómàu trắng hoặc ẩn như trấrc, hình van, hai mat hai lỗicó khấc chữ “E” ởmột mặt, vàmặt kia cómã số
592.
CAC BAC TINH LAM SANG
Chỉ định điểu trị
Điều trịtăng cholbstarol máu
{
Người lớn, thanh thiếu niên vàtrẻ em trén 10tudi tầng cholesterol mau nguyén phat {type Ila baa gdm tang cholesterol mau gia
đình kiểu dịhợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (rype lib}: làmột liệu pháp hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng khi bệnh nhân không
đáp ứng day đủ với chế độ ăn kiêng và cát liệu pháp không dùng thuốc khác {như tập thể dục, giảm cân|.
Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử: dùng hỗtrợ ch chế độ ăn kiêng và biện pháp điều trịgiảm lipid khác {như trích ly
LDU hoặc dùng riêng rẽkhi các liệu pháp này không thích hợp.
Phòng ngửa các táibiến tim mạch
Phòng ngửa các taibiển tim mạch ởnhững bệnh nhân được đánh giá làcónguy cơ cao bịtai biến tim mạch lần đầu [xem mục Đặt.
tỉnh được lực học], đểhỗtợ hiệu chỉnh các yếu tốnguy cơkhác.
ửnhững bệnh nhân được điều trịgiảm lipid, r0suvastatin được chỉ định đểđiều trịxơvữa động mạch nhắm trìhoãn hay làm chậm
tiến triển của bệnh.
Liếu dùng và cách dùng
Trước khí bất đầu điều trịhệnh nhân cần tuần theo chế độ ăn kiêng giảm cholesterol vàtiếp tục duy trìchế độnày trang suốt thời
gian điều trị, Sử dụng các hưởng đấn đổng thuận để điểu chỉnh liểu cho từng bệnh nhân theo mục tiêu điểu trịvảđáp ứng của
bệnh nhân.
Liéu dùng
điều trịtăng cholesterol máu
Liều khởi đấu được khuyển cảo là5mg hode 10mg, ngày uống một lần cho cảnhững bệnh nhân chưa dủng statin hay người được.
chuyển tửthuốc ức chế men HMGC0A reduetase khác. Khi chọn lựa liều khởi đầu phải lưu ýđến nắng dé cholesterol cde wing
bệnh nhân vànguy cử về tim mạch sau này cũng như nguy cơcóthể của các phản ứng phụ (xem myc Canh bao vathan trong dae
biệt khí sửdụng vàmục Tác tụng không mong muốn). Sau 4tuần cóthể điều chỉnh liều ởmức kếtiếp nếu cẩn (xem mục Đặc tỉnh
EGIS FHARMACEUTICALS PLC ay Budapest -Hungary 3
dược lực học}. Do tylệbáo cáo xảy ratác dụng không mong muốn ởliều 4 mg tăng s0với các liều thấp hơn (xem mục Tác dụng
không mong muốn), chỉ xem xét dùng liều tối đa40 mg cho những bệnh nhân tăng cholesterol máu nặng cónguy cơtim mạch ca0
(đặc biệt lànhững người tăng cholesterol máu cótính gia đình), những người không đạt được mụt tiêu điểu tịvới liều 20 mg, và
những người được theo dõi thường xuyên (xem mục Cảnh báo vàthận trọng đặc biệt khi sửdụng]. Bệnh nhân can được giám sát
bởi các chuyên gia khi khi dùng liêu 4 mg.
Phòng ngừa các taibiến tim mạch
Trong các nghiên cứu giảm nguy cơcác taibiến tim mạch, liều dùng hàng ngày là20 mg (xem mục Đặc tính dược lực học).
Đừng thuất cho trẻem
Việc dùng thuốc cho trẻ em cần được thực hiện bởi các chuyên gia.
Trẻ em vàthanh thiếu niên từ 10đến 17tuổi (trẻ em trại giai đoạn IITanner trởđi.trẻem gái ítnhất Ìnãm sau khi cókinh nguyêt)
Ử trẻ em vàthanh thiếu niên tăng cholesterol máu gia đình kiểu dịhợp tử, liều khởi đầu thông thường là5mg mỗi ngày. Khoảng
liều thông thường là5-20 mg, uống 1lần mỗi ngày. Chuẩn độ liêu cần được thực hiện theo đáp ứng của từng bệnh nhân vàkhả
năng dung nạp ởtrẻ em, tuân theo các khuyến cáo vềđiều trịcho trẻ em |xem mục Cảnh báo vàthận trọng đặc biệt khi sửdụng].
Trẻ em vàthanh thiếu niên nên cần tuân theo chế độ ăn kiêng giảm chalesternl trước khí bất đầu điều trịvàtiếp tục duy trìchế độ
này
trong suốt thời gian điều trịbằng r0suvasratin. Độ antoàn và hiệu quả khi dùng liều lớn hơn 20 mg chưa được nghiên cứu ở
đổi tượng bệnh nhân này.
Viên nén 40 mg không thích hợp đểsửdụng cho trẻ em.
Trẻ em dưới 10tuổi
Kinh nghiệm dùng thuốc ch trẻ em dưới 10tuổi còn hạn chế ởsốlượng nhỏ bệnh nhân (từ 8 đến 10tuổi] bịtăng cholesterol máu
gia đình kiểu đồng hp tử.
Dođókhông dùng thuốc này cho trẻ em dưới 10tuổi.
Dung thuée cho người già
Liều khởi đầu 5mg được khuyến cáo cho người già trên 70 tuổi {xem mục Cảnh báo vàthận trọng đặc biệt khi sửdụng]. Không cần
thiết cúđiều chỉnh liều nào khác liên quan dến tuổi tác.
tiêu dùng cho bệnh nhân suy thận
Không cần phải điều chỉnh liều cho bệnh nhân bịsuy thận mức độnhẹ vàvừa. Liêu khởi đầu được khuyến cáo là5mg cho bệnh
nhân
bịsuy thận vừa (thanh thải creatinin <80 ml/phútJ. Chống chỉ định dùng liều 4 mg cho bệnh nhân suy thận mức độvừa. Chống chỉ định dùng rosuvastatin ởbệnh nhân bịsuy thận nặng cho dù với bất kỳliều nào (xem mục Chống chỉ định vàmục Đặc tính dược động học]. tiêu dùng cho bậnh nhân suy gan Không cósựgia tăng mức tiếp xúc với r0suvastatin ởngười cóđiểm séChild-Pugh <7.Tuy nhiên, đãthấy cósựgia tăng tiế người cóđiểm số(hildPugh 8và 9 (xem mục Đặc tính dược động học]. Đối với những bệnh nhân này phải xem xét đánh giá chức năng thận. Phưa cókinh nghiệm dùng thuốc đối với những người cóđiểm sốChild'Pugh trên 9. Chống chỉ định dùng Delorin cho bệnh nhân mất bệnh gan hoạt động (xem mục Chống chỉ định]. thủng tộc Đã thấy có sựgia tăng mức tiếp xúc ởnhững bệnh nhân người châu Á(xem mục Chống chỉ định, Cảnh báo vàthận trọng đặc biệt khí sửdụng vàmục Đặc tính dược động học). Liêu khởi đầu khuyến cáo cho bệnh nhân cógốc châu Álà5mg. Chống chỉ định dùng liều 40 mg cho những bệnh nhân này {xem mục Chống chỉ định và Đặc tính dược động học]. Đà hình gan Cac kiu gen SLCO1B1 (OATP1B1} c.521CC vaABCG2 {BCRP} c.421AA cho thay sugia tang mute tiép xUc rosuvastatin (AUC) so với ác kiểu gen SLCO1B1 c.521TT vaABCG2 c.421CC. Bénh nhan nén dung vién nén bao phim Delorin với liều 20 mg mdi ngày một lần nếu đã biết cókiéu gen c.52 ICC hodc c.42 1AA (xem myc Canh bao vathan trọng đặc biệt khi sửdụng, mục Tương tác với các thuốc khác vàcác dạng tương tác khác vàmục Đặc tính dược động học]. Liéu ding cho bénh nhân cócát yêu tốđễgây mắc bệnh cơ Liều khởi đầu khuyến cáo cho bệnh nhân cócác yếu tốdễgây mấc bệnh cơlà5mụ [xem mục Cảnh báo vàthận trọng đặc biệt khi sửdụng). Chống chỉ định dùng liều 40 mg cho một sốngười trong nhóm bệnh nhân này [xem mục Chống chỉ định]. Điâu trịkất hợp Rosuvastarin làchất nền của các protein vận chuyển khác nhau {chang hạn OATP1B1 vaBCRP). Su dụng đồng thời r0suvastatin với các loại thuốc làm tăng nồng độ rosuvastatin trong huyết tương bẩng cách tương tác với các protein vận chuyển này {vídụ EGIS PHARMACEUTICALS Mee ie Budapest -Hungary way Gis cyclosporin, cac chat ttechế protease khác nhau như ritonavr kết hợp voi atazanavir, lnpinavir và/hoặc tipranavir] làm tăng nguy cơbệnh cơ(và tiêu cơvân] {xem myc Cảnh báo vàthận trọng đặc biệt khi sửdụng vàmục Tương tác với tác thuốc khác vàcác dạng tương tác khác]. Trong các trường hợp này liêu dùng tốiđacủa rosuvastatin là10mg ngay 1lần. (ác statin vànhựa gấn acid mật (cholestyramin, colestipol} cócơchế tác dụng bổsung cho nhau; phối hợp các nhóm thuốc này có tác dụng cộng lực trên cholesterol LŨL. Khi dùng các statin cùng với nhựa gấn aeId mật, thí dycholestyramin, phải uống s†atin vàn lúc đingủ, 2giờ sau khi uống nhựa đểtránh tương tác rõrệtdothuốc gấn vào nhựa. Cách dùng Dùng thuốc theo đường uống. Delorin cóthể được sửdụng bất kỳlúc nào trong ngày, kèm với thức ănhay không. Chống chỉ định Không dùng Delorin cho: —bệnh nhân mẫn cảm với r0suvastatin hoặc bất kỳthành phần tádược nào của thuốt. —bệnh nhân đang mắc bệnh gan hoạt động kể cả tăng transaminase huyết thanh kéo dài vàkhông rõnguyên nhân vàkhi nồng độtransaminase huyết thanh tăng hơn 3lần giới hạn trên của mức bình thưởng. —bệnh nhân suy thận nặng {thanh thải creatinin <30 ml/phút). —bệnh nhân cóbệnh lývềcơ. —bệnh nhân đang sửdụng cyclosporin. —phụ nữcóthai vàcho con bú, phụ nữcó thể cóthai mà không dùng các biện pháp tránh thai thích hp. Chống chỉ định dùng liễu 4 mạ cho các bệnh nhân cócác. yếu tốdễmấc hệnh cơ/tiêu cơvân. ác yếu tốnày bao gồm: —suy thận mức độvừa (thanh thải creatinin
hướng dẫn quốc gia.
Trong nghiên cứu JUPITE, tấn suất đái thán dường tược bảo cáo xảy raở2,8% sốbệnh nhân dùng rosuvastatin và2,3% đổi với
nhám giả dược, chủ yếu làửnhững bệnh nhần cónổng độđường huyết lúc đủi từ 5,8 đến 6,9 mmol/L,
Trẻ pm
Việc đánh gid sựphát triển tuyển tinh |chiểu eao), trọng lượng, BMI (chỉ sốkhối cơthể, vàđặc điểm thứ cấp cửa sựtrưởng thành
tình dục bởi Tanner chũ trẻ em tử](lđến 17 tuổi sửdụng r0suvastatin dược giới hạn trong khoảng thời gian một nâm. Nghiên cứu
sau B2 tuần điều trị, khủng phát hiện thấy sự ảnh hưởng đến tăng trưởng, cân nặng, BMI hoặt sựtrưởng thành tình dục [xem mục
Bặp tính dược lực học). Kính nghiệm thử nghiệm lâm sàng ử trẻ em vàthanh thiếu niên càn hạn chế và ảnh hưởng lâu dài cua
r0suvastatin {> 1năm) đối với tuổi dậy thìchưa được hiết.
Trong một thử nghiệm lâm sàng của trẻ em và thanh thiếu niên sửdụng rasuvastatin trong 52 tuần, nổng độPK tăng trên 10lần
iới hạn trên của mức binh thường vàcác triệu chứng cơbấp sau tập thể dục huặc tăng hoạt đông thể lực được báo cáo xảy ra
thường xuyên hơn s0với các thử nghiệm lâm sàng ở người lớn [xem mục Tác tlụng không mong muốn],
Tương tác với cát thuốc khác và các dạng tương tác khác.
Các thuốc ức rhế protein vận chuyển: r0suvastatin làchất nến rủa một sốprotein vận chuyển bao gầm cả0ATP1B1 vận chuyển
hấp thu tại gan, BCRP vn chuyển rangoài. Sử dụng đồng thời r0suvastatin vàcác thuốc, ứcchế các prgtein vận chuyển làm tăng
nễng độ r0suvastatin trong huyết tương cóthé gay tang nguy cơbệnh cơ(xem bảng Ï,mục Liều dùng vàcách dùng vàmục Cảnh
báo vàthận trọng đặc biệt khi sửdụng).
Cyclosporin: Khi dùng dũng thửi rusuvastaun vàcyclospoiin làm giá trịAUC của r0suvastatin cao hơn trung bình ?lẫn sovới trịsố
ày ửngười tình nguyện khỏe mạnh |xem mục Chống thỉ định).
Sử dụng đẳng thời r0suvastatin vàcynlnspnrin không làm ảnh hưởng đến nắng độrycluspprin trong huyết tường.
Cac chat déi kháng vitamin K:Biống như các chất ức chế man HMB-CoA reductase khác, khi bất đầu điều trịhoặt tăng liều Dalorin
#bệnh nhân điều trịđẳng thời với các chất đối kháng vitamin K(như warfarin hoặc thuốc chống đồng caurnarin khát} cóthể làm
tăng trịsốINA. Nnưng dùng hoặc giảm liều Delorin cóthể làm giảm INR. Trong những trường hợp nảy, cẩn theo dồi trịsốINR.
HARMACEUTICALS Pi, lpvat -Hungary
Gemfibrozil vacdc thudc ha linid khác: Sử dụng đẳng thời rnsuvastatin vàgemfibrozil lam tang gap 2ln cae chi sdCn vaAUC
cla rosuvestatin (gem myc Canh báo vàthận trạng đặc hiệt khi sửdụng]
Những sốliệu nghiên tứu vềtương tác thuốc cho thay rosuvastatin không cótương tác dược động học
vớ íønufilrzt, tuy nhiên có
hể cótương tác dượ lực học.
Gemfibrozil, fenofibrat, cde fibrat khác vàliễu làm giảm lipid (> 1g/ngày) của niacin (acid nicotinic} vacalchicin lam tng nguy co
bịbệnh cơkhi đùng đồng thời với cac thude iitché men HMG-CoA reductase, cdthể làdu các thuốc này cóthể gáy bệnh cứkhỉ
dùng riêng lễ.Không được tùng liễu 4(1 mg rnsuvastatin đồng thời với một thuốc fibrat. Những bệnh nhân này cũng phải dùng liều
khởi đầu là5mg.
Các nhya gan acid mat {vidycholestyramin, colestipal) cathể làm giảm rõrệtsinh khả dung cla statin khi uống cùng nhau. Vịvậy
thời gian dùng 2thuốc này phải rách xanhau.
Ezetimibe: Khi dùng đồng thời rosuvastatin vaezetimibe khéng thấy có thay đổi vềAUE hoặc Crs, của cảhai thuốt này. Tuy nhiên
không thể lnại trừ tương tác dượt lực học, các tác: dụng không møng muốn giữa r0suvastatin và8zetimiba {xem mye Canh baa va
thận trọng đặc biệt khi sửdụng).
ác thuất ếnrateasg- Mặc dù cchế tưng tát chỉnh xá chưa đượp biết rũ, sửdụng đồng thửi thuốc này vàthuốc ức chết
qf0tease cóthể làm tăng mức độtiếp xi: với rosuvastatin. Trong một nghiên cứu dược động học ởngười tình nguyện khỏe mạnh,
sử tụng đồng thời 20 mạ rasuvastatin với mat thude két hyp cila hai chat tteché protease (400 mq Inpinavir/100 mg ritonavir}
trên người tình nguyện khỏe mạnh làm giá tịAUaz¿ của r0suvastatin tăng gấp 2tần và„„„ tăng gấp 5 lẫn ởtrạng thái ẩnđịnh.
Hữn nữa, trong một nghiên cứu dược động họn, sửdụng đống trời 1 mẹ rasuvastatin vàmột thuốc kết hợp rủa hai chất ứcchế
prntease {300 mẹ atazanavir /100 mạ ritanavir} ửngười tỉnh nguyện khỏe mạnh làm tăng giá trịAUCig4: &trang thái ổn định xấp
xigấp 3 lần, Sử dụng đẳng thời rasuvastaun vàmột sốthuốc ứcchế protease {chẳng hạn atazanavi cóthể được xem xét sau khi
cên nhấp cẩn thận việc điều chỉnh liều rnsuvastatin dựa vào mức độgia tăng dự kiến mức tiếp xúc với rosuvastatin {xem bang 1,
mục Liễu dùng vàcách dùng vàmục Cảnh bán và thận trọng đặc biệt khi sửdung}. Việc sửdụng đắng thời các thuấc hạlipid máu
nhóm statin với các thuốc điều trịHIV vàviêm gan siêu vị€(HCV) céthể làm tăng nguy cơgây tổn thương cơ, nghiêm trọng nhất là
tiêu rửvăn, thận hưdẫn dốn suy thận và có :hể gây tửvong.
o đú không nên dùng tổng thời rosuvastatin ởnhững bệnh nhân nhiễm HÌV đang sửdụng các rhuốc ức ché protease {xem myc
Cảnh báo vathận trọng đặc biệt khi sửdụng).
Thuốc kháng acid Dùng đổng thời rsuvastatIn với một hỗn địch kháng acid có chứa nhôm và magnssi hydrnxyd sẽlàm giảm
khuảng 8% nắng độ rnsuvasta trung huyết tương. Khi uống thuốc kháng acid cách 2 giờ sau khi dùng r0suvastatin thi nồng độ
rosuvastatin trong huyết tương sẽgiảm íthơn. Mối tương quan vềmặt lâm sàng của tương tác này vẫn chưa được biết.
Erhromyein: Dùng đồng théi rosuvastatin vaerythromycin làm giảm 20% AUDa, và3% [„„;, rửa r0suvasiatin. Tương tác này cú
thé ladoerythromycin lam ting nhu déng ruột,
Thuốc tránh thai dang uống/ Liệu pháp thay thé horman: Ding déng théi osuvastatin với thuốc tránh thai dang udng lim ting
26% AUC cita ethinyl estradial và 34% AUE của nnrgesel. Nên lưu ý đẩn mức tăng nồng độ rát chất này trong huyết tương khi
chọn thuốc ngửa thai đạng uống. Phưa có dữ liệu dược động học trăn những bệnh nhân khi dùng đẳng thời rosuvastatin vàliệu
pháp thay thé hormon vavivậy không thể loại trữ khả năng cótác động tương tự.Tuy nhiên, sựkết hợp đã được sửdựng tộng rảiở
phụ nữtrang các thủ nghiệm lâm sàng vàđãdược dung nạp tốt.
ác thuốc khác: Dựa trên các dữ liệu nghiên cứu vềtưởng tác thuốc cho thấy không cótương tác đáng kể về mặt lãm sảng khi
dùng chung với digoxin,
Men cytochrome P450: Két quả từthử nghiệm invitro và invivo chứng tủrẩng rnsuvastatin không phải làchất ứ:chế huậc cảm
ứng men cyt0chrore P450. Hơn nữa, rnsuvastatin làmột chất nắn yếu cho các enzym này. Khủng ghỉ nhận cótương tác đảng kể
về mặt lầm sang giita rosuvastatin vedi fluconazot {chat ite ché CYP2C9 va CYP3A4) hode ketoconazol (chất ức chế [YP2AB và
[YP3A4J. Sử dụng đồng thai itraconazol {chét Ueché CYP3A4) va rosuvastatin làm tăng 28% ALIU của r0suvastatin. Sự tăng này
không được xem làcúýnghĩa vềmặt lâm sàng. Do đó, không cótương tác thuốc de stýchuyển hóa qua trung gian cytchrome
P450.
Cát tương tác đòi hỏi phải điều chỉnh liều rasuvastatin |xem bảng 1]: Lẩn điều chỉnh liều rnsuvastatin nếu r0suvastatin
được sửdụng đồng thừi với các thuốc gây tăng mức tiểp xủt với rosuvastan. Nên dùng liều khải đều
5 mg rosuvastatin một lần
mỗi ngày nếu AUE tảng >2lần. Liều tối đa hảng ngày của rosuvastatin phải được điều chinh sao cho AUC dy kiến của
f0suvastatin không vượi quá gii hạn trân khi dùng liều hàng ngày 40 mg rosuastatin khỉ khỏng cótác nhân gây tương tắt, vídụ
we
pest -Hungary
GIS PHARMACEUTICALS PLC_#
ihe 20 mg rosuvastatin vei gemfibrozil (tang 1,9 ln} và 1 mg rnsuvastatin với chế phẩm kết hựp ritonavir/atazanavir (tng 3,1
lần).
Bang 1:Ảnh hưởng của thuốc kết hợp đối với mức tiếp xúc với rasuvastatin (AUC; theo the tự giảm dần) tửcác nghiên
cứu lâm sàng.
thế độ liều của các thuốc tưởng tác thế độ liều của rosuvastatin Thay đổi AUC của
rosuvastatin
Cyclosporin 75 mq ngay 2lan- 200 mg ngay 2lan, 10mg ngay 1lan, 10 ngay T7.! lần
6tháng
Atazanavit 10 my, liêu duy nhất Không cúdữliệu
Atazanavir 300 mg/ritonavir 100 mg ngay †lẫn, 10 mg, ligu duy nhất T3! lv
8 ngày k
{opinavir 400 mg/rtonavir 100 mg ngay 2lần, 20 mg ngay 1lần, 7ngày 721 lan
]7ngày
Gerfibrozil 600 mg ngay 2lan, 7ngày 80 mg, liéu duy nhất TI8lần
£ltrombopag 75 mg ngày llần, 10ngày 10 mg, liều duy nhất T1,8lán
Darunavir 600 mg/ritonavir 100 mg ngay 2lén, 10mg ngay 4lan, 7liều T15 lan
7ngày
Tipranavir $00 mg/ritonavir 200 mg ngay 2in, 16 mg, ligu duy nhất 414 lan
11ngay
Drenedaron 400 mg ngay 2lan Không cóthông tin T14 lan
traconazol 200 mg ngay 1lan, §ngay 10mg, liễu duy nhất T14lấn
Ezetimib 10mg ngay 1lan, 14ngay 10mg, ngay 1tan, 14ngay T12lán
Fozamprenavir 700 mg/ritonavir 100 mg ngay 2 10 mg, liểu duy nhất o
lần, 8ngày
Aleglitazar C.3 mg, 7ngay 40 mg, 7ngay o
Silymarin 140 mg, ngày 3lần, 6ngay 10mụ, liều duy nhất oe
Fenofilirat B7 mụ ngày 3lấn, 7ngày 1mạ, 7ngày c
Rifampin 450 mg ngay 1(én, 7ngày 20 mụ, liều duy nhất eo
Ketoconazal 200 mg ngay 2lan, 7ngày 80 mg, ligu duy nhat oe
Fluconazol 200 mg ngay 1lan, 11ngày 8ñ mụ, liều duy nhất Ầ
Erythromycin 500 mg ngay 4lẫn, ?ngày 80 mg, ligu duy nhất 28% }
Baikalin 5Ø mg ngày 3lần, 14ngày 20 mg, lidu duy nhất 47%} Sự thay đổi hiểu thị bởi xlần thể hiện tỷlệthay đổi của việc sửdụng đồng thời vàviệc sử dung rosuvastatin don độc. Sựthay đổi
tiểu
thị bởi %hiểu thị sựthay đổi tương đối tỉnh theo %sovới sửdụng rsuvastatin đưn độc
Tăng “T”, không thay đổi “<->”, giảm “}“.
ˆ*Một sốnghiên cứu tương tác đãđược thực hiện với liễu rsuvastatin khác nhau, bảng này thơ thấy cát tỷlệquan trọng nhất
§PHARMACEUTICALS PLO, Budepest -Hungary € Is
Trẻ em:
Cac nghiên cứu vềtương tác mới chỉ được tiến hành trên người lứn. Sự tương tác thuốc khi dùng cho trẻ em chưa được biết.
Phụ nữ có thai va cho con bu
Không dùng Delorin cho phụ nữcóthai vàcho con bú.
Phụ nữcó thể cóthai cần áp dụng các biện pháp tránh thai thích hợp.
Vìcholesterol vàcác sản phẩm của sựsinh tổng hợp cholesterol làcẩn thiết cho sựphát triển của thai nhi, nên nguy cữcó thể có
từ
việc ứcchế men HMB-CoA reductase vượt quá lợiích của việc điều trịkhi róthai. tác nghiên cứu trên động vật cho thay bang
chứng cógiới hạn vềđộc tính trên sựsinh sản. Nếu bệnh nhân cóthai trong khi đang dùng thuốc, thì phải ngưng sửdụng thuốc
nay lập tức.
Rosuvastatin được tiết vào sữa của chuột. Chưa códữliệu vềviệc thuốc tiết vào sữa người (xem mục Chống chỉ định].
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy múc
tác nghiên cứu vềảnh hưởng của r0suvastatin đến khả năng láixevàvận hành máy móc chưa được tiến hành. Tuy nhiên, dựa trên
đặc tính dược lực học thì Delorin không ảnh hưởng đến khả năng láixevàvận hành máy móc. Khi láixehoặc vận hành máy múc /
nên lưu ýräng chóng mặt cóthể xảy ratrong thời gian điều trị. f
Tác
dụng khẳng mong muốn
Cac tac dung không mong muốn của r0suvastatin thường nhẹ vàthoáng qua. Trong các thử nghiệm lâm sàng cóđối chứng, códưới
4% bệnh nhân dùng r0suvastatin phải ngưng thuốc docác tác dụng không mong muốn.
Các tác dụng không mong muốn được liệt kêtrong bảng
Dựa trên dữ liệu từcác nghiên cứu lâm sàng và báo cáo hậu mãi, bảng sau liệt kê các tác dụng không mong muốn của
rosuvastatin. Cac tac dung không mong muốn được sắp xếp theo tần suất và phân loại hệcơquan cơthể.
Tan suất xảy racác tác dụng không mong muốn được phân loại như sau: thường gặp (21/100 dén <1/10); khong thưởng gặp {>1/1000 đến <1/100); Hiếm gặp [>1/ 10000 đến <1/1000); rất hiếm gặp (<1/10000); không biết (không thể ước lượng từcác dữliệu hiện có). Bảng 2.ác tác dụng không mong muốn thu được tửcát nghiên cứu lâm sảng và báo cán hậu mãi Hệ cửquan Thưởng gặp |Khóng thường gặp |Hiếm gặp Rất hiếm nặp Không hiết đấu lbạn hệmáu vàlympho Biảm tiểu cầu Bất loan hệ mién dich Phan tng man cam bao gdm caphi mach Réi loạn nội tiết Đái tháo đường" Giloan chuyển húa và Tăng đường huyết định dưỡng RGi loan tam than Tram cam Suy giảm nhận thức |như mất trínhớ, lú lẫn...) Bãi loạn hệthân kinh Đau đầu, chóng Bệnh đathân kinh __|Bối loạn giấc ngủ mặt {bao gam cảmất ngủ vàácmộng} Bãi loạn hệhôhấp, lũng Ho, kha thé ngực vàtrung thất đãi lận tiêu hóa Táo bón, budn Viêm tụy Tiêu chảy nôn, nôn, đau bụng HARMACEUTICALS PL epest -Hungary ti Abi loan gan mat Tang transaminase |Vàng da, viêm gan gan Gi loạn davàmô dưới la Ngứa, ban da, mày Hội chứng Stevens- day Johnson "hi loạn hệcứxướng và |Đau cử Bệnh cư (bao gm cả| Đau khớp Bệnh cửhoại tửtrung “mô liên tất viêm e0], tiêu nữvân qian miễn dịch |đãi bạ thận vàtiết niệu Đitiểu ramau "Bất lbạn hệsinh sản tà Chứng tovúởđản / ngực ang MWY "ấi loan tnàn thân vàtai vi|Suy nhược Phù (L trídùng thuấ:: Ấất quá rút nghậm Tăng HbÁ†c TTẩn suất phụ thuộc vào sựcómặt hay không cómặt của các yếu tổnguy cơ(nồng độđường huyết lúc đời >5,8 mmal/L, chi sékhối cử
thể >30 kg/m’, tang triglycerid, c6tién sửtăng huyết áp].
Giống như cáo thuốc ức chế men HMGC0A reduetase khác, tỷlệxảy racác tác dụng không mong muốn rókhuynh hưởng phụ
thuộc liểu.
Ảnh hưỷng trên thận:
Protein niệu, được phát hiện qua que thử vàcúnguồn gốt chủ yếu tửống thận, đãđược ghi nhận ởbệnh nhân dùng rosuvastatin.
Sự thay đổi của protein trong nước tiểu tửkhong cũhay có vối chơ đến ++ hay nhiều hơn được ghi nhận ởdưới 1% sốbệnh nhận
dùng liều 10 và 20 mg, và trong khoảng 3% sốbệnh nhân dùng liễu 40 mụ. Sự gia tăng nhẹ tửkhông cóhay cóvất cho đến +
được báo cáo với liều 2 mg. Trong đa sổcác trường hợp, protein niệu sẽ giảm hay hiển mất khi tiếp tục điều tị. Xem xét các dữ
liệu từnhững thử nghiệm lâm sàng vàtheo dõi hậu mãi cho đến nay không thấy có mối liên hệnhản qua giữa protein niệu và bệnh
tấp tính huặt tiến triển ởthận.
Tiểu tiện ramáu đãđược nhi nhận ởbệnh nhân dùng rgsuvastatin vàcác dữliệu thử nghiệm lãm sàng cho thấy tỷlệxảy rathấp.
Ảnh hưởng trên rữxương:
Ảnh hưởng đến cơxương như đau cø, bệnh cơ{bao gốm viêm rø], và hiếm hơn làtiệu nơvận cókèm hoặc không kèm theo viêm
thân cấp đãđược báo cáo ở những bệnh nhản dùng r0suvastatin đmọi liều vàđặc biệt ởliều lớn han 20 mg.
Đã thấy có sựgia tăng nỗng độ K cỏliên quan vi liễu lượng ởbệnh nhân dàng rnsuvastatin; phẩn lớn trường hợp đu lànhẹ,
không cótriệu chứng vàthoáng qua. Nếu nắng độK tảng cao |trên 5lần giới hạn trên rủa mức bình thưởng), thìphải ngưng thuốc
(kem mục (ảnh báo vàthận trụng đặc biệt khi sử dụng).
Ảnh hưởng trên gan
Gidng
nu cde thuốc ứcché men HMG-CoA reductase khác, đã quan sát thấy cósự gia tầng transaminase tổliên quan đến liều
lượng ửmột sốlượng nhủ bệnh nhân dùng rosuvastatin; phẩn lớn các tường hợp đều nhọ, không cótriệu chứng vàthoáng qua
Theo dội hậu mãi
Ngoài những tác dụng không mong muốn nu trên, các tác dụng không mong muốn sau đây đãđược bảo cáo trong theo di hậu
mai cua rosuvastatin
Cac tac duno khér¢ mong muén cla cdc statin:
Rối lnạn tinh dye
Mật vài trường hợp gay bénh phdi ké, dac biệt khi điều trịđài han (xem phan Cénh báo vàthận trọng đặc hiệt khi sửdụng).
Rối lnạn gân, đôi khi biến chứng đứt gân
Tỷ lệxẩy ratiều cữvản, các tác dụng có hại nghiêm trọng trên thận vàcác tác dụng cóhại nghiêm trạng trận gan (chủ yếu ban
gdm tang transaminase gan} tang lén ởliều 40 mụ,
Tr¿ em
EGIS PHARMACEUTICALS PLC Budepest -Hungary ‹ 5
Trong một thử nghiệm lâm sàng kéo dài 52 tuần trên trẻ em vàthanh thiếu nién, ning dé Creatine kinase tang >10lan giới hạn
trên của mức bình thưởng vàcác triệu chứng cơsau tập thể dục hoặc tăng hoạt động thể lực xảy rathưởng xuyên hữn s0với người
lớn {xem mục Cảnh báo vàthận trọng đặc biệt khi sửdung). Trên các khia cạnh khác, dữ liệu antoàn của r0suvastatin trên trẻ em
vàthanh thiếu niên cũng tương tựnhư người lớn.
Thông báo cho bác sỹbiết các tát đụng không mongmuốn gặp phải trang quá trình sử đụng thuế:
Quá liều
thưa cóđiều trịđặc hiệu khi bịquá liều. Trong trường hợp quá liều, cần tiến hành điều trịtriệu chứng vàđiều trịhỗtrợ. Phải theo
dõi chức nẵng gan vànồng độ0K. Thẩm tách máu không giúp loại bỏđược nông độthuốc khỏi cơthể.
CAC BAC TINH DUQC LY
Đặt tính dược lực học
Nhém dược trịliệu: thuốc ứcchế men HMG-foA reductase, ma ATC: C10A AQ7
Dữchế tác tụng rs aan woe x ` ` so, as Lư) Rosuvastatin làmột chất ứcchế chọn loc vacanh tranh HMG-CoA reductase, lamen xúc tác quá trình chuyển đổi 9-hydroxy-3-
methylglutaryl coenzym Athanh mevalonat, một tiển chất của cholesterol. Nơi tác dụng chủ yếu của r0suvastatin làgan, coquan
dich délam gidm lvong cholesterol.
Rosuvastatin lam tang sélugng thy thé LDL ¢bémat tébao taigan, làm tăng sựhấp thu vàdịhóa LDL và ức chế sựtổng hợp VLDL
ửgan, qua đólàm giảm tổng sốphân tửVLDL vàLŨL.
Tác dung dược lực học
Delnrin làm giảm sự gia tăng LDL-cholesterol, cholesterol toàn phan vatriglycerid va lam tang HDL-cholesterol. Thudc cing 4am
giảm ApoB, nonHDLC, VLDL-C, VLDLTG valam tang ApoA4 (xem bang 3}. Delorin cing lam gidm LDLC/HDL-C, Ctoan phan/HDL-C
vanonHDL-C/HDLC vatỷlệApoB/ApoA-l.
Bảng 3.Đáp ứng với liều lượng ở bệnh nhân tăng cholesterol mau nguyén phat {type IlavaIb} (tỷ lệphần trăm thay đổi trung bình
đãhiệu chỉnh s0với mức ban đầu]
Liễu lượng N LDLC | Ctoànphẩn | HDL-E TG nonHDLC ApoB ApoA-|
Giả dược 13 + 4 3 3 +7 3 0
5mg 7 49 33 13 “35 -44 -38 4
10mg 17 52 -36 14 -10 48 42 4
20
mg 7 -65 AQ 8 23 51 46 5
40 mg 18 63 -4B 10 -28 -60 -b4 0
Tác dụng điều trịdat được trong vòng †tuần sau khi bất đầu dùng thuốc và90% của sựđáp ứng tối đa đạt được trong 2tuần.
Thường sựđáp ứng tốiđasẽđạt được trong 4tuần vàsẽduy trìtiếp sau đó.
Hiệu quả vàantoàn lâm sàng
Delorin cóhiệu quả ởngười lớn tăng cholasterol máu, cóhay không kèm theo tăng triglycerid máu, bất kểchủng tộc, giới tinh, hay
tuổi tác vàởnhững nhóm bệnh nhân đặc biệt như đái tháo đường, hay bệnh nhân tăng cholesterol máu cótính gia dinh.
Từ các sốliệu tổng hợp của nghiên cứu giai dean Illcho thay rosuvastatin cdhiéu qua trong didu trịphần lớn các bệnh nhân có
tang cholesterol mau type llavaIIb{mutc trung binh ban dau LDL-C khoảng 4,8 mmol/l) theo các mục tiêu trong hướng dẫn được
chấp nhận của Hội Xư vữa động mạch Châu Âu (EAS; 1998]; khoảng 80% các bệnh nhân điều trịvới liều 10mg dat được các mục
tiêu của EAS vềnắng độLDL-E {<3 mmnl/l). EGIS PHARMACEUTICALS PLC Budepest -Hungary Trong một nghiên cứu lớn, 435 bénh nhan tăng cholesterol máu cótinh gia đỉnh kiểu dịhợp tửđược điều trịbẩng rmsuvastatin liều 20 mg dén 8Í) mg theo một thiết kếtrong úóliều lượng tăngtắn. Tất cổmụi liều lượng đều cho tác dụng tích cực vềmột thông số cửa linid vàmục tiều điều trị, Sau khi chuẩn độ liều dén 40 mg trong ngày {12 tuần diều tr), (DI-f giảm dug 53%. Ca 33% so bệnh nhân đạt được các hướng dẫn rủa FAS vềnông độ LIL-( {<3 mmot/'|} Trung một nghiên cứu mở ró tang dan tiểu lượng, 42 bệnh nhân tăng cholzsterul máu cótính gia din kiểu đồng hợp tửđược đánh giá mức độđáp ứng với 240 mgrosuvasratin. Trang nhóm bệnh nhân núi chung, LDL-C giảm trung bình 22%. Trọng các thử nghiệm lâm sảng với sốlượng bệnh nhân giới hạn, rosuvastatin cótác dụng cộng lực làm giảm triglyrerid khi phối hp với fenofibrat valàm táng nồng độHDL-C khi phốt hợp với niacin {xem mục Cảnh báo vàthận trọng đặc biệt khi 3dụng). Trang một thử nghiệm lâm sàng datung tam, mu doi va có đối chứng với giả dược (METEOR), 884 bệnh nhân từ45 đến 70 tuổi cóÍtnquy cửmắt bệnh mạch vành |được định nghia qua chỉ sốnguy cửFramingham <1% trong 1nảm|, với LŨL trung bình 4,8 mmol/l {154,5 mg/dl), nhưng có xơ vữa động mạch cận lâm sàng (phát hiện qua độ day nội mạc mạch của động mạch cảnh - CIMT}, duge điếu trịngẫu nhiên với 4 mạ rosuvastatin một lẫn trong ngày hoặc với giả dược trong 2năm. So với giá dược, rosuvastatin làm chậm cóýnghĩa thống kêtốc độ tiến triển của EIMÏ tối đa ử12 điểm của động mạch cảnh với mức -0,0145 mm/năm [khoảng tin cậy 85% -0,0 196, 11.0093; p<0.0001]. Sự thay dối sovới mức ban đầu là -J.0014 mm/näm k0,]12%/nàm (không cóýnghĩa thấng kê] đối voi rosuvastatin khí sơsánh với một sựtiến triển +0,0131 mm/näm; {1,12%/năm |p<0,0001)} ở nhám dùng giả dược, Cho đến nay chưa chứng minh được sựtương quan trực tiếp giữa vộc giảm ÊIMT vũi việc giảm nguy tứtai biến tim mạch. Nhóm bệnh nhân nghiền cứu trong METEDB có ítnguy cơhịhệnh mạch vành vàkhông đạt diện cho nhóm bệnh nhân đích của rasuvastatin 40 mạ. Liễu 40 mg chỉ nên được sử dụng chu bệnh nhân tang cholesterol mau nang cénguy egtaibién im mạch rau {xem mục Liều dùng vàcảch dùng]. Aný anh gid cho viée sit dyng statin trong phòng ngừa ban đấu: Một nghiên cứu thử nghiệm can wich XÂY 44 msunsetn (JUPITER}, higu qua rủa rosuvastatin đii với việc xảy racác tai biến tìm mạch chính cónguyên nhàn tửxữ vữa động mạch fược đánh giá ở17.802 nam gigi (>50 tuổi] vàni(=6f tuổi),
tác đối tượng tham gia nghiên rứu được lựa chọn ngẫu nhiên cho dùng giả dược {n=8801) hoặc rosuvastatin 2 mg ngày 1lần
(n=B90 ïjtrong thời gian trung bình 2năm.
Nắng đồ LDL-cholesterol giảm 45% {p<0,001) trang nhém ding rosuvastatin sovii nhém gid được. Trong một phân tich của một nhóm bệnh nhân cónguy cơcan cóđiểm đánh giá nguy rữFramingham >20% {1.558 bénh nhân|
cho thấy có sự giảm đáng kể sốlưng tửvong da tim mạch, đột quy và nhấi máu cư tìm {p=f,028 }ởnhóm điểu
r0suwastatin
sửvới giả dược. Mức giảm nguy cơtuyệt đi trong tỷlệtai biển trên !D0 bệnh nhânnăm là8,8. Tổng sốtửvong
trung nhóm núnguy cư cao này không thay đổi p=0.193). Trong một phân tích của một nhóm bệnh nhân cónguy co can (tổng số
9302 bệnh nhân) cóđiểm nguy cơ han đảu 25% {ngoại suy để bao gồm cát đối tượng bệnh nhân trên B5 tuổi) cho thấy cósự
giảm đáng kểhiện tượng tửvong dotím mạch, đật quy vànhéi máu cơtim {p=(,00031 ởnhóm điều trịbẩng t0suvastatin sơvới
gid
dược. Mức giảm nguy cơtuyệt đối trang tỷlệtai biến la6,1 trên 1000 bệnh nhâmnäm. Tổng sốtửvong trong nhóm nónguy nơ
rao này không thay dai {o~0.076).
Trong thử nghiệm UPITER đã có 6.6% bénh nhân trang nhúm dùng rosuvastatin và 62% bénh nhan trong nhóm dùng giả dượt.
ngửng dùng thuốc nghiên cứu dotác dụng không mong muốn. Các tác dụng không mong muốn phổ biến nhất dẫn đốn ngưng điều
trịlà:đau rơ(0,3% nhám dùng r0suvastatin; 0,2% nhỏm dùng giả dược), đau hụng [0,03% nhúm dùng r0suvastatin; 0,02% nhỏm
dũng giả dược} vàphát ban (0,02% nhóm dùng rosuvastatin; 0,3% nhúm dùng giả dugo]. tác tác đựng phụ thường gặp nhất với
tỷlệcao hữn huặc bẩng giả được bao gỗm tác dụng phụ trên đưởng tiết niệu (8,7% nhóm dùng rosuastartin; 8,8% nhóm dùng giả
duy), viêm mũi họng (7,8% nhóm rgsUvastatin; 7,2% nhóm dùng giả dượe], dau lưng {7,6% nhúm dùng rasuvastatin: 6,8 nhóm:
dùng giả duge} vàđau cơ(7,6% nhóm dùng rosuvastatin, 8,B# nhóm dùng giả du’ge)
Idem
Trong một nghiên cứu mù đồi, ngẫu nhiên, đatrung tâm, tó đốichứng giả dược, kéo dai 12tan {n=176; 97 nam va 79 nd} tiếp
theu là40 tuần |n=173; 98 nam và ?7 nữ), giai đoạn chuẩn độ liều rosuvastatin được tiến hành trên các rệnh nhân 10-17 tuổi
{Tanner giai dogn IY, trẻ gái ítnhất là†nâm sau khi cúkinh nguyệt tàng cholesterol máu có yếu tố gia đình kiểu dịhợp tửđược
dling rosuvasiatin véi liều 6, 10 hoặc 20 mg hoc giả dược mỗi ngày trong 12 tuẩn và sau đó tất cả được điểu trịbấng
osuyastatin hàng ngày trong 40 tuẩn. Lúc bất đầu nghiên cứu, sókhoảng 30% bệnh nhân tử10-13 tuổi và khoảng 17%, 18%,
40%, và26% bệnh nhân thuộc Tanner giai doan IlIIIVvaV,tương ứng.
Nắng độLDLLŨ giảm 38,3%, 44,6%, vàB0,0% tương ứng ởnhóm dùng rosuyastatin 5,10và2 mg, sovới 0.7% nham gia duge.
ACEUTICALS Fi Budepest -Hungary < ——————_—_ `” Vào cuối 40 tuần, liều được chuẩn độ đến liều tối đa 20 mg một lẫn mỗi ngày, 70 trong tầng số 173 bệnh nhản {40,5% đãđạt được mục tiêu nông độ LDL-E dưới 2,8 mmol/I. Sau 52 tuần nghiện cứu, không quan sát thấy sựảnh hưởng đến tăng trưởng, cần tảng, chỉ sốkhối cơthể hoặc sựtrưởng thành tinh dục xem mục Cảnh báo vàthận trọng đặt hiệt khi sửdụng). Kinh nghiệm thử nghiệm làm sàng ởtrẻ em vàthanh thiếu niên còn hạn chế vàảnh hưởng lâu dải của r0suastatin {> 1năm) đến tuổi đậy thì chưa dược biết. Thử nghiệm này {n 178) khong
phủ hựp để sosánh các tác dụng không mong muốn hiểm gặp.
Bặt tỉnh dược động học
Hap thu: Néng độđỉnh của rnsuvas:atin trung huyết tương đạt được vào khoảng 5 giở sau khi uống thuốc. Sinh khả dụng tuyệt đối
x8p xi20%.
Phân bổ: Rosuvastatin tp trung nhiều ởgan, nơi chủ yếu tổng hợp cholzsterdl và thanh thai LDL-C. Thé rich phan bé cla
rosuvastatin xp xi134 L.
Khoảng 80% rnsuvastatin được gấn vào protein huyết tương, chủ yếu gấn với albumin.
Chuvér héa:
Rosuvastatin ítbịchuyển hóa {khoảng 10%|. Các nghiên ctu éaw#zø vềchuyển húa cósửdụng cá tế bao gan của người xár định
rẩng rasuyastatin làmột chất nền yếu cho sựchuyển húa qua cytochrome P45). DYP2L9 làisoenzym chính tham gia vào quả trình
thuyển hóa, 219, 3A4 và2D8 tham gia ởmức độíthơn. Chất chuyển hóa chỉnh được xác định làN-desmethyl- vàlacign,
Chat chuyén héa N-desmethyl cdheat tinh yếu hơn khoảng 50% sovới resuvastatin, trong khi dang lacton khdng tóđại tính trên
lâm sàng. Rosuvastatin chiếm hơn 90% hoạt tính ứcchế HMG-CoÁ retluetase trong tuần hoàn.
Thải trử: Khoảng 80% liều rosuvastatin được thải trừ ởdạng không biến đổi qua phản (bao gắm hoạt chất iothu vàkhông
được hấpthu] vàphần còn lạiđược bài tiết ranước tiểu. Khoảng 5% được bài tiết ra nước tiểu dưới tạng không biến đi. Thời gian
bản thải trong tuyết tương khoảng 18giờ. Thời gian hán thải không tăng khi dùng liều cau hơn. Độ thanh thải trang huyết tương
trung bình khoảng 50 L/giờ {hệ sốbiến thiền là21,7%}
Giống như tác chất ứcché men HMG-CoA reductase khac, sy’dao thai rosuvastatin 1akhdi gan cóliên quan đến chất vận chuyển
qua mang 0ATP.C. Chất vận chuyển này cóvai trò uan trọng trong việc đào thải rasuvastatIn rakhỏi gan.
Tính tuyến tính; Mức độtiếp xúc của r0suvastatin tăng tỷlệvới liễu dùng. Không cósựthay đổi nào vềcác thông số tược động hoc
sau
nhiều liều dùng hàng ngày.
Các nhóm bẻnh nhân đặc biết
Tuổi tác và tiếi tính; Tác động của tuổi tác hoặc giới tỉnh trên dược động học của +0suvastztin không đáng kểvề mặt lâm sang.
Due ding hoc cila rosuvastatia ửtrẻ em vảthanh thiếu niên tăng cholesterol máu cótỉnh gia đình kiểu dịhợp tửtương tựnhư ử
người lứn tìm nguyện [xem mục “Trẻ em” bên dưới).
thủng tóc; Các nghiên cứu dược động học cho thấy AUD và[„„ tăng khoảng 2lần ởngười chàu Á(người Nhật, Trung Duốc,
Philipin, Việt Nam vàHin Quéc} sovới người da tang; AUC and 0„„, táng khoảng 1,3 lắn ởngười Ấn Độ.
Một phân tích dược động học theo quần thể dân cưcho thấy không cósựkhác biệt cóýnghĩa lâm sàng vềdược động học ởcác
nhóm ntười datrấng vàngười da đen.
Suy thân: Trong một nghiên cửu trên người suy thận ởnhiều mức độ khát nhau chu thấy bệnh thận tửnhẹ đến vửa không ảnh
hưởng đến nắng độrnsuvastatin hoặc chất chuyển hóa N-desmethyl. Bệnh nhân suy thận nặng (thanh thải creatinin <3 ml/phút| cónông độ thuốt trong huyết tương cao gấp 3 lắn vànổng độchất chuyển hóa N-dssmethyl tăng cao gấp 8lần sơvới người tinh nguyện khúe mạh. Nồng độ của rnsuvastatin ởtrạng thái ẩnđịnh ởnhững hệnh nhân đang thẩm phân máu cao hơn khoảng B9% $0với người tình nguyện khỏe mạnh. Suy gan; Trong nghiên rứu trên ngưởi tồn thương gan ởnhiều mức độ khác nhau, không cóbảng chứng vẻ tăng mức tiếp xú của rosuvastatin tinh theo néng độ và thời gian ởnhững bệnh nhân cóđiểm sốhild:Pugh <7.Tuy nhiên, 2bệnh nhân với điểm số thiltPugh 8và8cómức độtiếp xúc của rnsuvastan tâng lên ítnhất 2lần sovới người róđiểm sốChild-Pugh thap hon. Chua cókinh nghiệm dùng thuốc ởnhững bệnh nhan c6dim séChild-Pugh kin hen 8. Ba hình en, tác prutein vận chuyển như 0ATP1B1 vàBCRP cóvai trò quan trọng trang việc đào thải các chat ue ché men HMG-CoA reductase Nhu rosuvastatin, Nguy cử tảng tiếp xúc với r0suvastatin tốn tại ởnhững bệnh nhân đa hình gen SLD1B1 (0ATP!B1] và/hoặt. A862 |BIRPI. Bệnh nhân cóđa hình gen SLE018] c.521E vàAB(G2 c.421AA cómức tiếp xúc vứi r0suvastatin (ÂU() cao hon 1,7 lần hoặc 2,4 lắn suvới kiểu gen SLE01B1 z.521TT hoặc ABC02 c.42 10D. Trẻ am tác thông sốdược động học ởtrẻ em tăng cholasterol máu cóyếu tốgia đình kiểu dịhợp tửtrong độ tuổi 10đến 17 tuổi thưa được xác định đầy đủ. Một nghiên cứu nhỏ sửdụng rasuvastatin cho 18bệnh nhí cho thấy mức tiếp xúc với r0suvastatin ửtre em tương tựnhư ởngười lớn. Hơn nữa, kết quả nghiên cứu cho thấy không cósự khác biệt lứn vềtỷlệliều dùng. Các dữ liệu an toàn tiền lâm sàng Các dữliệu tiền lâm sàng cho thấy không cónguy hại đặc biệt nào cho người dựa trên những nghiên cứu thông thường vềantoàn dược lý,độc tính đối với gen vàkhả năng gây ung thư. Các thử nghiệm đặc hiệu vềảnh hưởng trên hERG chưa được đánh giá. Cac tác dụng không mong muốn không xuất hiện trong thử nghiệm lâm sàng, nhưng xuất hiện ởđộng vật với mức tiếp xúc tương tựnhư mức tiếp xúc trong lâm sàng như sau: Trong nghiên cứu vềđộc tính với liều lặp lại, các thay đổi mô bệnh học ở gan cóthể dotác dụng dược lýcủa r0suvastatin được quan sát thấy ở chuột nhất, chuột cống, vàởmức độthấp hơn làảnh hưởng đến túi mật của chó, nhưng không thấy ởkhỉ. Ngoài ra,độc tính trên tỉnh hoàn được quan sát thấy ửkhỉ vàchó khi dùng liễu cao. Độc tính đối với sựsinh sản được ghi nhận ởchuột, với sựsuy giảm sốlượng con trong một lứa đẻ, cân nặng của con vàtỷlệsống sốt của con khi dùng liều gây độc cho chuột mẹ khiến sựtiếp xúc toàn thân cao gấp nhiều lần mức tiếp xúc trong điều trị. CAC BAC TINH DUG HOC Tinh tương ky Không ápdụng. Hạn dùng 24 tháng kểtừngày sản xuất. Bảo quản Bao quản ởnhiệt đệdưới 30°Ẽ. Giữ thuốc trong bao bìgốc Đúng gúi 7viên nénbao phim đóng trong vỉDPA/AI/PV0//AI. Mỗi hộp giấy chứa 2hoặc 4vỉcùng tờhướng dẫn sửdụng thuốc. NHÀ SAN XUAT EGIS PHARMACEUTICALS PLC Tru so: 1106 Budapest, Kereszturi it30-38., Hungary Nha may: 9900 Kérmend, Matyas kiraly ut65., Hungary TUQ. CUC TRUGNG P.TRUONG PHONG Nouyé “Huy Hing E PHARMACEUTICALS PLC Budepest -Hungary S