Thuốc Dekasiam: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Dekasiam |
Số Đăng Ký | VD-22510-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acid acetylsalicylic dưới dạng pellet 13,8% – 100mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc cốm chứa pellet bao tan trong ruột |
Quy cách đóng gói | Hộp 20 gói x 725mg |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
18/09/2015 | Công ty TNHH Dược phẩm Sao Kim | Hộp 20 gói x 725mg | 2500 | Gói |
¬
:
=
Se
5
=
‘
Bla
:
=
wne.l—
.cÌ
=
“AQ
Ss
~)
1
Z
có
Arye
T¡ị
sd
ö
Vig
8
=a
a
¡DĐ
=
„ẹ
DEKASIAM
.
ee
Acid
acetylsalicylic
100mg
eeeeee0e@eee0e0
Ki
@e0e0ee00
|
®
SDK/REG
No:
@
Ngay
SX/Mfd:
4
$6
16SX/Lot.:
HD/Exp.
@ oa
,
San
xuattai:
,
CÔNG
TY
CỔ
PHẦN
DƯỢC
PHẨM
SAO
s
KCN
Quang
Minh
-MêLinh
-HàNội
-ViệtNam
–
BT:04.35841213/14/16
*Fax04.35840788
ax ?Í_ CỔ PH
=| DƯỢC P
Hộp
20
gói
DEKASIAM Acid
acetylsalicylic
100mg
Gói
725mg
Dé
xa
tầm
tay
trẻ
em,
yong
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
BwgzZ
199
eo@e@0e0000
eee0e0
eee0e@
eee
Bw!
oINAoWes|Aje0e
ploy
®
:
NVISVHAd
THANH
PHAN:
Hộp
20
gói
Acid
acetylsalicylic……100mg
Tá
dược
v………………..
1gói
DEKASIAM
|
ve
Acid
acetylsalicylic
100mg
~
|
thị
xa»
|
L
DEKASIAM
ro
:
°
Acid
acetylsalicylic
100mg
kả
s
*
£
*
*
Goi
725mg
ee0e ;;::®
|
CHỈ
ĐỊNH,
CHÓNG
CHỈ
ĐỊNH,
LIEU
DUNG,
CÁCH
DÙNG
VÀCÁC
|
THÔNG
TIN
KHÁC:
Xem
tờhưởng
dẫn
sửdụng
trong
hộp
thuốc.
seoeee©
BAO
QUAN:
Noi
khô
mát,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độdưới
30C
|
TIEU
CHUAN:
TCCS.
DEKASIAM
Acid acetylsalicylic 100mg @%
SA.
CÁ ALĂ.
CÁ . .
eeeee@ Gói 725mg
Dé xa tam tay trẻ em, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
THÀNH PHÀN:
Acid acetylsalicylic…… 100mg
Tá dược vd………………….. 1gói
SDK/REG No:
Ngay SX/Mfd:
$6 16SX/Lot.:
HD/Exp.
San xuat tai: = a = 2 CONG TY CO PHAN DUOC PHAM SAO KIM KCN Quang Minh -Mê Linh -HàNội -Việt Nam ĐT 04.35841213/14/16 *Fax: 04.35840788
Số lô SX, Hạn dùng
được in phun trên vỉ
⁄
óo,Ssđc
PHA
‹. DEKASIAM
eee Acid acetylsalicylic 100mg eee©©eeeeeeeeoeee©
THÀNH PHẦN
…..VỪa đủ †gói
jlauryl sulfat,
lioxyd, Eudragit SIW»4U242/40200) L100, Triethyloirat, Ethanol96%).. x _c A(y KIM +
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc gói ch bao tan trong ruệ O
DANG TRINH BÀY: Hộp 20góix7
CHỈ ĐỊNH
DEKASIAM được sửdụng dựphòng nhồi máu cơtim thứ phát vàđột quy trong các
trường hợp sau:
€ótiền sửbịnhồi máu cơtim (đau tim)
Cótiền sửbịđột quy dothiếu máu não cục bộhoặc đột quy dothiếu máu não thoáng
qua (đột quy nhẹ).
Đau thắtngực ổnđịnh hoặc không ổnđịnh.
Đã phẫu thuậttim như thủthuật tạo hình mạch hay phẫu thuật đặt ống tim.
CHONG CHỈ ĐỊNH
Donguy cơ dịứng chéo, không nên dùng acid acetylsalicylic (aspirin) cho người đãcó
triệu chứng hen, viêm mũi hoặc mày đay khi dùng aspirin hoặc những thuốc chống
viêm không steroid khác trước đây.
Người cótiền sửbệnh hen không được dùng aspirin, donguy cơgây hen thông qua
tương tácvớicân bằng prostaglandin vàthromboxan.
Những người không được dùng aspirin còn gồm người cóbệnh ưachảy máu, giảm tiểu
cầu, loét dạdày hoặc tátràng đang hoạt động, suy timvừa vànặng, suy gan, suy thận,
đặc biệtngười cótốc độlọc cầu thận dưới 30ml/phútvà xơgan.
Không nên sửdụng aspirin trong khiđang điều trịbằng methotrexat 15mg hoặc hơn
mỗi tuần.
Phụ nữmang thai 3tháng cuối.
Người mẫn cảm với aspirin hoặc vớibấtkỳthành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG
Cần cẩn trọng khi điều trịđồng thời với thuốc chống đông máu hoặc khi cónguy cơ
chảy máu khác.
Không kết hợp Acid acetylsalicylic với các thuốc kháng viêm không steroid vacac
glucocorticoid.
Khi điều trịcho người suy tim nhẹ, bệnh thận hoặc bệnh gan, đặc biệt khi dùng đồng
thời với thuốc lợitiểu, cần quan tâm xem xét cẩn thận nguy cơgiữ nước vànguy cơ
giảm chức năng thận.
Người cao tuổi cóthể bịnhiễm độc acid acetylsalicylic, cókhả năng dogiảm chức
năng thận. Cần phải dùng thấp hơn liều thông thường dùng cho người lớn.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Acid acetylsalicylic ứcchế cyclooxygenase vàsựsản sinh prostagladin, điều này
quan trọng vớisựđóng ống động mạch. Acid acetysalicylic còn ứcchế cobóptửcung,
do đó gây trìhoãn chuyển dạ. Tác dụng ứcchế sản sinh prostagladin cóthể dẫn đến
đóng sớm ống động mạch trong tử cung, vớinguy cơnghiêm trọng tăng huyết áp động
mạch phổi vàsuy hô hấp sơsinh. Nguy cơchảy máu tăng lên ởcảmẹ vàthai nhi. Do
đókhông được dùng acid acetylsalicylic trong 3tháng cuối của thời kìmang thai.
Acid acetylsalicylic vào trong sữa mẹ, nhưng với liều điều trịbình thường córấtítnguy
cơxảy ratác dụng cóhại ởtrẻ búsữa mẹ.
ANH HUGNG CUA THUGC LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH
MAY MOC
Chưa cóbáo cáo vềtácđộng của thuốc lênkhả năng láixevàvận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Dùng đồng thời vớiacid acetylsalicylic làm giảm nồng độcủa indomethacin, naproxen
vafenoprofen.
Tương tác của acid acetylsalicylic với wafarin làm tăng nguy cơchảy máu, và với
methotrexat, thuốc hạglucose máu sulfonylurea, phenytoin, acid valproic lam tang
nồng độthuốc này trong huyếtthanh vàtăng độc tính.
Tương tác khác của acid acetylsalicylic gồm sự đối kháng với natri niệu do
spironolacton vàsựphong bếvận chuyển tích cực của penicilin từdịch não tủy vào
máu.
Acid acetylsalicylic làm giảm tác dụng các thuốc acid uric niệu như probenecid và
sulphinpyrazol.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng: Dựphòng nhồi máu cơtim cho người lớn: uống 1gói mỗi ngày sau bữa ăn,
dùng lâudài.
Cách dùng: Trút thuốc vào lythêm mộtítnước khuấy đều vàuống ngay, không nên để
thuốc quá 5phútvì thuốc dạng pelletbao tan ởruộtnên sau thời gian trên lớpbảo vệcó
thể bịphá hủy gây kích ứng niêm mạc dạdày, uống nguyên cảgói thuốc trong dự
phòng nhồi máu cơtim thứ phátvà dét quy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
ADRphổbiến nhất liên quan tớihệtiêu hóa, thần kinh vàcầm máu.
T&n s6ADR phụ thuộc vào liều. Cótới5% tổng sốngười được điều trịcóADR. Thường
gặp nhất làtriệu chứng tiêu hóa (4%) và ởliều cao (trên 3g/ngày) tỷlệngười cóADR là
trên 50% tổng sốngười được điều trị.
Thường gặpADR>1/100
Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, khó tiêu, khó chịu ởthượng vị,ợnóng dau dạdày, loét dạdày
ruột.
Hệthần kinh trung ương: mệt mỏi.
Da: ban, mày đay.
Huyếthọc: thiếu máu tan máu.
Thần kinh- cơvà xương: yếu cơ.
Ítgặp 1/1000