Thuốc Degresinos: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Degresinos |
Số Đăng Ký | VD-20396-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Diiodohydroxyquinolin- 210mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 4 vỉ x 25 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam – Singapore, TX. Thuận An, Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam 3A- Đặng Tất, P. Tân Định, Q.1, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
01/07/2014 | Công ty TNHH SX TM DP Thành Nam | Hộp 4 vỉ x 25 viên | 492 | Viên |
MẪU NHÃN XIN ĐĂNG KÝ B ĐỘ YY TẾ
VIÊN NÉN DEGRESINOS
DA Ti i0?
1. Mẫu nhãn vỉ Lân đâu:.17…..A*……kQ44..
N
egresinos Degresinos Deg
WHO GMP SDK: Diiodohydroxyquinolin 210mg V
ae
e e a ” Degresinos Degresinc =
– Diiodohydroxyquinolin 210mg WHO GMP SDK:
ca TPHARGO. Li
Degresinos Degresinos D x;
WHO GMP SDK: Diiodohydroxyquinolin 210mg Vo]
_
Degresinos Degresinc
Diiodohydroxyquinolin 210mg WHO GMP SDK:
am ee
n Bình Dương, ngày 01 tháng 04 năm 2012
CTY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
__ KT/6iám đốc
fLY CÔNGT TY`S
ix; RACH NiSỆ eMnly ih
9Í SAN XUẤ kim WONG Mal¡puọc
TH ANT Ce 1 SHON ic
fer” 02024729 Ấy: – : “VÀ CÔNG ty` 2Mẫu nhãn hộp Xi RACK CÁ¡bP ÈMHỦU xà
¡{| — SANXUẤI = “ee NoMai Poe Parag! *| . Pswes fyara e NTA XU
# ÁN , TẾ Sl? HOS ⁄Z
(Ay)
Thuốc bán theo đơn
Hộp
4vỉx25
viên
nén
Degresinos
Diiodohydroxyquinolin
210mg
THÀNH PHẦN: mỗi viên chứa
Diiodohydroxydquinolin………………………-..–«–«+ 210mg Số lô ŠX:
TOGRC VGcuoi.iceiceiasocooiorecccvo:iLscsosrcoceesseea 1viên nén Ngày SX:
SĐK Hạn dùng: TIÊU CHUẨN: TCCS
-_Mi,M
g z1
g os © – | ob Đ> Đ
c: ga 70 a 285 = om – Eoo & 3 Đ
À7 ee) | gm
OO: oes 20% e© mo =. 2 om 3 Ba 5 3. ”M *
®Đ = Đ ” 5 5 ge C 3 bua? > a ^ YD: sus š mã Q be 8 ä wa
a oS : g a
a A =
a
CHỈ ĐỊNH: LIỀU DÙNG -CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, THẬN TRỌNG
-Nhiễm amip đường ruột TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN, SỬ
DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU ÝKHÁC:
Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
THÀNH PHẦN :Mỗi viên chứa
Diiodohydroxyquinolin
Tá dược vừa đủ .lviên `
(Avicel PH101, Tỉnh bột sắn, PVP. K30, Natri starch aly alae Talc, Magnesi stearat).
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
= Nhiém amip đường ruột.
LIEU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
~Người lớn: Uống 2-3viên/ lần, 3lần/ ngày, trong 20 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
— Người bị mẫncảm với iodine hoặc các dẫn xuất halogen của hydroxyquinolin.
— Người bị suy gan, suy thận.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
— Thận trọng với bệnh nhân bị bệnh tuyến giáp.
— Thận trọng với bệnh nhân có rối loạn thần kinh.
— Tránh sử dụng lâu dài.
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC
Không dùng chung với các thuốc có chứa nhóm hydroxyquinolein, phenobarbiton,
warfarin.
TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Lưu ýthuốc có thể gây chóng mặt, vì thế phải thận trọng khi điều khiển lái xe và
vận hành máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Dau bụng, buồn nôn, tiêu chắy, ngứa, viêm da, phì đại tuyến giáp. Sốt, ớn lạnh nhức đầu, chóng mặt.
210mg
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc :
QUA LIEU VA xU TRi
Ngộ độc cấp: Đau bụng, tiêu chảy, đau đâu, sốt và lạnh run.
Xử trí: Rửa dạ dày. Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.
DƯỢC LỰC HỌC
Diiodohydroxyquinolin là chất dẫn xuất halogen của hydroxyquinolin có tác dụng chống lại trophozite của Entamoeba histolytica ởđường ruột.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Diiodohydroxyquinolin kém hấp thu ở đường tiêu hóa và có thể đạt nổng độ c lòng ruột. Diiodohydroxyquinolin kém hấp thu sau khi uống. Diiodohydroxyquj oc được thải trừ chủ yếu qua phân, một lượng nhỏ íthơn 10% liều dùng được thAiitrừ gua nước tiểu dudi dang glucuronide.
BAO QUAN _ :Bio quản ởnhiệt độ dưới 30°C
HẠN DUNG :36 tháng kể từ ngày sản xuất
TIÊU CHUẨN :TCCS
TRINH BAY :Hộp 4vỉ x25 viên.
KHUYẾN CÁO :_ Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc
fut?tíJARS
Để xa tầm tay của trẻ em
.Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hồi ýkiến bác sĩ
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM Địa chỉ: 60 —Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuan An,Binh Duong
DT: (0650) — 3767850 Fax: (0650) —3767852
Van phong: 3A Dang Tat, P. Tan Định; Q.I, TP. HCM
iSHIEM HUY HAN SAN Xi WAT
Ngày 01/04/2012, +
KT/ Giám Be ä
o~Oi, 4 Mal QUOC PHA