Thuốc Deginal: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Deginal |
Số Đăng Ký | VD-18015-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Nystatin, Metronidazol, Cloramphenicol, Dexamethason acetat- 100.000IU; 200mg; 80mg; 0,5mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén đặt âm đạo |
Quy cách đóng gói | hộp 1 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên, hộp 3 vỉ (nhôm/nhôm) x 4 viên, hộp 1 vỉ nhôm xé x 10 viên, hộp 1 vỉ nhôm xé x 12 viên, hộp 1 lọ 10 viên |
Hạn sử dụng | 48 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
15/07/2019 | Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Medipantex | hộp 1 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên, hộp 3 vỉ (nhôm/nhôm) x 4 viên, hộp 1 vỉ nhôm xé x 10 viên, hộp 1 vỉ nhôm xé x 12 viên, hộp 1 lọ 10 viên | 3500 | viên |
[
.Rx Thuốc bán theo đơn
Deginal
3vỉx4viên nén đặt âm đạo
ne Mediplantex
Storage:|Keep ina dryplace, protect from light, below 30°C. |Specification: Manufacturer’s.
Indication, contra-indication, dosage, administration and other information: Seetheenclosed leaflet.
| Notfororal. Keep outofthereach ofchildren.
BWQ0T ajozepuonsyy 8uI0§ 1021uaudur#1o[d2) 8uic’ 1122E 2uoSE,196XSC AL 000 ‘O01 uneyshN :SuIB}UO2 19|Q8) [EUI8EA [ :1010ISoduio<) ÔNSH'UV1 9W'ầuotj uọt["tê 801L -79swpyd obnp JAN“TEXS IÔN9H“ưựnX tuw[ “20t TID BSE<8MU],kú) XALNV 1d]GSW MLOOAG d9ÄLÐNQO “NAG THYIO.MUL ĐN ASNYG ONOAHAM04 ‘WA 1LY2 AYLINYL YX3Œ9NỌI 20/16 ĐNOHX 'S22L :uynq2 nột1, | 'O,0£ !0np Op391qu“8ượs quy qượn 'o ION :uenb ogq Read carefully theenclosed leaflet before use. CO PHA SJ2IqE) JEuJ8eA ÿ x S19151Iq € jeulbeq 8n uonduos21q Xà '8unp sưẹp 8uonM Ø1U2X :agw 03u0t) 202 BASuNp Nall ‘Sunp yous “quịp t9u02 “qujp 12) '!I0Z8pTU0119JN -:109r0eudui81o[S) 10926 IOSEU190I9XS(000 -001 ư#ISÁN :8no uẹiA IOJ :ugqd qu§u,L | | sees] Số lôSX/Lot: Ngày SX/Mfd: HD/Exp: BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC / Đà PHÊ DUYỆT 4 < Lan dau:AQ. dlc ARAL PHO TONG GIAM DOC DS. Ma tuin Son NHÃN HỘP 1VỈ (PVC/nhôm) x 10 VIÊN | Thành phần: mỗi viên chứaTiêu chuẩn: TCCS p ` ; o | Nystatin. 100.000 đ.v.q.t Bao quan: Noi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30ế | Dexamethason acetat 0,5mg ee puge Ne al | Cloramphenicoi „80mg ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. | Metronidazol.. 200mg Taduoc vira diIvién Chỉ định, chống chỉđịnh, liều dùng, cách dùng các thông tinkhác: Xem tờhướng dẫn sửdụng. 358đường GiảiPhóng -Hànội-việtnam | SXtại:NhàmáyDPsố2 | (ip CONG TYCPDUGC TWMEDIPLANTEX Trung Hậu, Tiên Phong, MêLinh, HàNội | | |Rx Thuốc bán theo đơn Hộp I vỉ x10 viên nén đặtâm đạo GMP-WHO - | Indication, contra-indication, dosage, administration and other information: See the enclosed leaflet. . reas , Notfororal. Keep outofthereach ofchildren. Specification: Manufacturer's. Read Carefully theenclosed leaflet before use. | SĐK/Reg.No.:.............cccceeeeee | | ‡ Storage: Keep inadry place. Protect from light, below 30°C. Se & 5 ose®sa ee 8 Rháng 5 năm 2012 € Ace, ,E-2-., VÀcÀ |||| ||Ị||{|1|Ị|i | NHAN HOP 1 Vi XE X 10 VIEN: -Rx Thuốc bán theo đơn Storage: Keep inadryplace, protect from light, below 30°C. Indication, contra-indication, dosage, administration and other information: See theenclosed leaflet. || Specification: Manufacturer’s. || S§K/Reg.No:............... 'Tiêu chuẩn: TCCS. thông tinkhác: Xem tờhướng dẫn sửdụng. Không được uống. Bao quan: Noi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30°C. 1|| Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng vàcác | Notfororal. Keep outofthereach ofchildren. Read Carefully theenclosed leaflet before use. || MEDIPLANTEX national pharmaceutical j.s.c | Add.: 358Giaiphong road, Hanoi, Vietnam | Manufactured by:Pharmaceutical Factory N°2 | Trunghau Hamlet, Tienphong Commune, Melinh Dist., Hanoi City | | S6 16SX/Lot: Ngay SX/Mfd: HD/Exp: Déxatam taycla tréem. Đọc kỹhướng dan sửdụng trước khí dùng. || CONG TY CPDUGC TW MEDIPLANTEX | 'Trụsử:358Giải Thanh Xuân, HàNội | SXtại:NMđược phẩm số2-Trung Hậu, “Tiền Phong, MêLinh, HàNội — bề =| PHO TONG GIAM DOC ps. He Luin Son "na Rx Thuốc bán theo đơn GMP-WHO. | ||||| | || | Storage: Keep inadryplace, protect from light, below 30°C. Notfororal. Keep outofthereach ofchildren. Specification: Manufacturer’s. Read Carefully theenclosed leaflet before use. Indication, contra-indication, dosage, administration MEDIPLANTEX national pharmaceutical j.s.c and other information: See theenclosed leaflet. Add.: 358Giaiphong road, Hanoi, Vietnam K/R: 2 Manufactured by:Pharmaceutical Fai N2 S§K/Reg.No: se... Trunghau Hamict, Tienphong Con mà, Melinh Dist., Hanoi City | | Rx Prescription Drug GMP-WHO - | $y Box of 1blister x12 vaginal tablets Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30°C. Đểxatâm taycủa trẻem. Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng vàcác ae oe Xem tờhướng dẫn sửdụng. Trụ sử:358Giải Phóng, Thanh Xuân, HàNội Le ig dugcuong. SXtai:NMduge phẩm số2-Trung Hau, Tién Phong, MêLinh, HàNội | Tiéu chuan: TCCS. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. ||Ị| | CÔNG TY CPDƯỢC TW MEDIPLANTEX | || DƯỢC TRUNG Ư0 ĐÀ MzDIPIANTE ps. Ae Buin Son Nhãn hộp 1lọ _Rx Thuốc bán theo đơn Rx Prescription Drug a. 10VAGINAL TABLETS DEGINAL (Ts MEDIPLANTEX CONG TYCPDUGC TWMEDIPLANTEX 358-Đường Giải Phóng, HàNội,ViệtNam Nhãn lọ 10 viên a a |RxThuốc bán theo đơn #10VIÊN NÉN ĐẶT ÂM ĐẠO GMP-WH.O [DEGINAL) 1 > An: i
|N 100.000 d.v.q.t Chỉ định, chống ni định, cách dùng, |
|Metronodazol 200mg Xu ee : ane te aa . |
|Cloramphenicol ÔN – Ha chude TES ne S| |Dexamethason acetat 0,5mg SDK: S|
|đảđược val vien = 92 sd pd |
Bao quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, Không được uống. Đềxatâmtaytrẻem. nn 3| ‘nhiệt độdưới 30°C. Dockỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng Ko) = a $0 ˆ Zzm.
{7
Ven CON
is cd PHAN
=|ouge Teun eta
VỞA MEBIPIANTEX “37
TONG GIAM DOC
DS. Ma tain Son
saa
WIEUTFLZINTEZ.. TVIEDTFLZINTE TVIEDTFLZTVTEZX
A 12 VIEN 7
^ 10 VIEN
TVIEDIFLETNTE:
.7
a IXE ~ NHAN V
WEDIFLANTEA
DS. HO Lain Pn
Tes
2
OL
—.
mm
82
`
_
‘—H
:XS
0|0S
=
=
aera
€
|
CO
Cc)
c
ts)
C
:.ă
.—
a
2Ob
c
`O
-_——
Qš28Ta
q
`
3
—
wi
C
/
Vaginal
tablet
GMP-WHO
Viendatphụkhoa
GMP-WHO,
Bu
/
:
,
Oo
—
#22
.
Deginal
Deginal
main
H
–
®
=
#ì
©):
:
Nystatin
100.000
IU
Nystain
*100,000đ.v.q.t
|
eno
1
5&=
—
Dexamethasone
acetate
0.5mg
Dexamethason
acetat
0,5mg
|
‘
`
‘
6Ö
Chloramphenicol
80mg
Cloramphenicol
80mg
:
—
œ
a
3
œ
Metronidazole
200mg
Matonilli
si.
200mg
Deginal
`
CG
Cc)
Cc
y
TÍ
MMEDIFLANTER
3
=
a
he
MEDIPLANTEX
Nystatin
100.000
Ð.V.Q.T
BOE
a
Dew
seve
|
Phong
dureuias
|
Metronidazol
200mg
Q
as
a32
Cloramphenicol
80mg
7
oi
–
Ề
GMP-WHO
OD):
a=
q
vee
:
=
baange
.
Dexamethason
acetat
0.5mg
&3a
D
|
D
|
CtyCPDTW
@D
223
co
C
egina
egina
MEDIPLANTEX
Cc)
eS
{
is
Z.
dated
aera
Dưa
nhicủ
ssoaiga
S00
ee
a
D
thị
tat0,51
i z
ny
Š=E
Cloramphenicol
:‘soma
Chloramphenicol
80mg
Zz.
:
GMP-WHO
§55
>
Nystatin
100,000
IU
Cc
ă
-_—
—
Vaginal
tablet
GMP-WHO
Viênđặtphụkhoa
GMP-WHO
wz
Metronidazole
200mg
#w
Wl
:
‘
Chloramphenicol
80mg
-—
©Bz
°
oan
Deginal
Deginal
Ase
Dexamethasone
acetate
0.5mg
o>?
os
q
>
Nystatin
100.000
IU
Nystatin
“100,000
4.v.q.t
>
=2a
—
oe
Dexamethasone
acetate
0.5mg
Dexamethason
acetat
0,5mg
se
MEDIPLANTEX
øon
Chloramphenicol
80mg
Cloramphenicol
80mg
Z
=
:
fab)
>
8
Cc
–
C
CG`
Metronidazole
200mg
Metronidazol
200mg
cy
C)
cz
of
=
MEDIPLANTEX
“
=
GMP-WHO
Q
MEI
»
:
Oe
—
S©
meee
mac
©
Deginal
>ễ=
mm
Viênđặtphụkhoa
GMP-WHO
‘Vaginal
tablet
GMP-WHO
a0
“ann
@M
aw
qa
:
D
I
|
Nystatin
100.000
Ð.V.Q.T
CƠ
“3ì
Cc
Deginal
egina
Metronidazol
200mg
100,000
d.v.q.t
Nystatin
100.0001U
Cloramphenicol
80mg
=
Nystatin
q
c=
5%of
z
Dexamethason
acetat
0,5mg
Shree
aoe
Dexamethason
acetat
0.5mg
3
i
80
222
O
oe
200mg
Metronidazole
200mg
6
CtyCPDTW
:
ing
Od:
:1
q
CIVCPDTW
MEDIPLANTEX
®2a
T=
MEDIPLANTEX
MEDIPLANTEX
a0
@
s°y
cỡ
C
womnxrnn
ec
z
:
G0
x
5
=
5
ee
ee
ee
¢
Deginal
me
oC
c_
.
.
oy
§of
|
D
|
T)?
83
>
Deginal
egina
|
=
a
eee
:
Nystatin
100,000
@®@oa
Nystatin
100.000
1U
Nystatin
100,000
đ.v.q.t
Met
id
200m
—__
rab)
>
2
7.
Dexamethasone
acetate
0.5mg
Dexamethason
acetat
0,5mg
Z,
jetronidazole
g
Chloramphenicol
80mg
Cloramphenicol
80mg
Chloramphenicol
80mg
wo
C)
t< Metronidazole 200mg Metronidazol 200mg weg Dexamethasone acetate 0.5mg is - a CtyCROTW ae _— 5ze Fr MEDIPLANTEX oe ERE ATES MEDIPLANTEX oO ` a a Tp! ï: ¢ Z. _ BM sé losx: Hp: Em. A TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỰNG **DEGINAL Thanh phan: Dexamethason dùng để điều trị các bệnh Nystatin 100.000 d.v.q.t ma corticosteroid duge chi dinh (trừ suy tuyén Metronidazol 200,0 mg thượng thận) như sốc do chảy máu, do chấn Cloramphenicol 80,0 mg thương, do phẫu thuật, hoặc do nhiễm khuẩn, Dexamethason acetat 0,5 mg Tá dược (PVP, lactose, tỉnh bột mỳ, talc, magnesi stearat, natri lauryl sulfat, avicel pH 101) vừa đủ 1viên. Được lực học: Nystatin có tác dụng kìm hãm hoặc diệt nắm tùy thuộc vào nồng độ và độ nhạy cảm của nam, không tác động đến vi khuẩn bình thường trên cơ thê. Nhạy cảm nhất là các nấm men và có tác dụng rat tét trén Candida albicans. Nystatin lién kết với sterol của màng tế bào các nâm nhạy cảm làm thay đổi tính thấm của màng nắm. Nystatin dung nạp tốt ngay cả khi điều trị lâu dài và không gây kháng thuốc. Nystatin có tác dụng chống bội nhiễm Canđida albieans đường tiêu hóa trong quá trình điều trị kháng sinh. Metronidazol (dẫn chất 5-nitro-imidazol) có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như amip, Giardia và trên vi khuẩn kị khí. Trong ký sinh trùng, nhóm 5- nitro của thuốc bị khử thành các chất trung gian độc với tế bào. Các chất này liên kết với câu trúc xoắn của phân tử DNA làm vỡ các sợi này và cuối cùng làm tế bào chết. Metronidazol là một thuốc rất mạnh trong điều trị nhiễm động vật nguyên sinh như Entamoeba histolytica, Giardia lamblia va Trichomonas vaginalis. Metronidazol c6 tác dung diét khuan trén Bacteroides, Fusobacterium và các vi khuẩn ky khí bắt buộc khác, nhưng không có tác dụng trên vi khuẩn ái khí. Metronidazol chỉ bị kháng trong một số ít trường hợp. Cloramphenicol ức chế tong hợp protein ở những vi khuân nhạy cảm bằng cách găn vào tiểu thể 505 của ribosom. Cloramphenicol cũng ức chế tổng hợp protein ở những tế bào tăng sinh nhanh của động vật có vú; cloramphenicol có thể gây ức chế tủy xương và có thê không hồi phục được. Cloramphenicol có hoạt tính ức chế miễn dịch nếu cho dùng toàn thân trước khi kháng nguyên kích thích cơ thể; tuy vậy, đáp ứng kháng thê có thể không bị ảnh hưởng đáng kê khi dùng cloramphenicol sau kháng nguyên. Dexamethason acetat là glucocorticoid tổng hợp dau tiên có tác dụng chính là chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch. phù não do unão, các bệnh viêm khớp và mô mềm như viêm khớp dạng thấp, điều trị ngắn ngày dị ứng cấp tính tự khỏi, như phù thần kinh -mạch, hoặc các giai đoạn cấp, nặng lên của các bệnh dị ứng mạn tính, như hen phế quản hoặc bệnh huyết thanh. Dược động học Nystatin được hấp thu kém qua đường tiêu hóa, không được hấp thu qua da hay niêm mạc khi dùng tại chỗ, thải trừ chủ yếu qua phân dưới dạng chưa chuyền hóa. Metronidazol thường hấp thu nhanh và hoàn toàn sau khi uống, đạt tới nồng độ trong huyết tương khoảng khoảng 1giờ sau khi uông 500 mg. Nửa đời của metronidazol trong huyết tương khoảng 8giờ và thể tích phân bố xấp xỉ thể tích nước trong cơ thể (0,6 - 0,8 lit/kg). Khoang 10 - 20 % thuốc liên kết với protein huyết tương. Metronidazol thâm nhập tốt vào các mô và dịch cơ thể, vào nước bọt và sữa mẹ. Nồng độ điều trị cũng đạt được trong dịch não tỦy. Metronidazol chuyển hóa ởgan thành các chất chuyển hóa dạng hydroxy và acid, và thải trừ qua nước tiểu một phần _dưới dạng glucuronid. Các chất chuyển hóa vẫn còn phan nào tác dụng dược lý. Chuyên hóa metronidazol có thê bị ảnh hưởng nhiều khi bị suy gan nặng Đặt một liều duy nhất 5ggel vào âm đạo (bằng 37,5 mg metronidazol), nồng độ metronidazol trung bình trong huyết thanh là 237 nanogam/ml. Nong độ này bằng khoảng 2% nồng độ metronidazol tối đa trung bình trong huyết thanh sau khi uống một lần 500 mg metronidazol .Các nồng độ đỉnh này đạt được 6 -12 giờ sau khi dùng dạng gel tại âm đạo và 1 - 3giờ sau khi uống metronidazol. Cloramphenicol được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. ởngười lớn khỏe mạnh, sau khi uống liều l g cloramphenicol, nồng độ đỉnh cloramphenicol trong huyết tương trung bình đạt khoảng 11 microgam/ml trong vòng 1-3 giờ. Cloramphenicol phân bố rong khap trong phan lớn mô cơ thể và dịch, kể cả nước bọt, dịch cỗ trướng, dịch màng phối, hoạt dịch, thủy dịch và dịch kính. Nồng độ thuốc cao nhất trong gan và 4 thận. Cloramphenicol gắn kết khoảng 60% với protein huyết tương. Nửa đời huyết tương của cloramphenicol ở người lớn có chức năng gan và thận bình thường là 1,5- 4,1 giờ. Nửa đời huyết tương của cloramphenicol kéo dài ở người bệnh có chức năng gan, thận suy giảm. Dexamethason hấp thu tốt từ đường tiêu hoá, và cũng được hấp thu tốt ngay Ởvị trí dùng thuốc và sau đó phân bố vào tất cả các mô trong cơ thể. Thuốc qua nhau thai và một lượng nhỏ qua sữa. Thuốc: liên kết với protein huyết tương 77 % và chủ yếu là albumin. Thuốc được hấp thu cao ởgan, thận và các tuyến thượng thân. Chuyên hoá ởgan chậm và thải trừ chủ yêu qua nước tiểu hầu hết ởdạng steroid không liên hợp. Nửa đời sinh học là 36 — 54 giờ. Chỉ định: Viêm âm đạo do nhiễm vi khuẩn sinh mủ thông thường. Viêm âm đạo kèm huyết trắng. Viêm âm dao do Trichomonas. Viém am dao do ndm Cadida albicans. Viém 4m dao do nguyén nhân hỗn hợp. Liều lượng - cách dùng: Rửa sạch âm đạo trước khi đặt, nhúng ướt viên thuốc bằng nước sôi để nguội khoảng 20-30 giây. Đặt sâu vào âm đạo mỗi tối trước khi đi ngủ. Sau khi đặt, nằm khoảng 15 phút. Ngày đặt 1viên, dùng liên tiếp trong 10 đến 15 ngày. Chống chỉ định: -Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc (rất hiếm gặp) -Phụ nữ có thai Tương tác thuốc: -Các thuốc diệt tinh trùng: Không nên phối hợp (nguy cơ vô hiệu hoá tác dụng tránh thai tại chỗ của thuốc diệt tỉnh trùng) -Không nên phối hợp voi alcol, disulfirame (gây cơn hoang tưởng câp, lẫn tâm thần) Tác dụng không mong muốn: -Rối loạn tiêu hoá: buồn nôn, ói mửa, chán ăn, tiêu chảy 'PHÓ CỤC TRƯỞNG -Phản ứng da: ngứa, nổi mề đay, đỏ bừng mặt. Nước tiêủ nhuôm màu đỏ =© liều cao hoặc điều trị kéo dài: có thể bị giảm bạch cầu và bệnh thần kinh cảm giác ngoại biên, hồi phục khi ngừng điều trị. Thông báo cho bác sĩ tác dung không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Thận trọng: Nếu có phản ứng quá man xảy ra, nên ngừng thuốc ngay. Phụ nữ có thai và chocon bú: Không dùng được Người lái xe hay vận hành máy moc: Không dùng được Quá liều và xử trí: Khi sử dụng quá liều có thể bị giảm bạch cầu và bệnh thần kinh cảm giác ngoại biên, hồi phục khi ngừng điều trị. Quy cách: Hộp 1vỉ (nhôm/nhôm) x10 viên. Hộp 3vỉ (nhôm/nhôm) x4viên. Hộp 1vỉ nhôm xé x10 viên. Hộp 1vỉ nhôm xé x12 viên. Hộp 1lọ x10 viên. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. Hạn dùng: 48 tháng, kê từ ngày sản xuất. Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS THUỐC NÀY CHi BAN THEO DON CUA BÁC SĨ Dé xa tam tay tré em Đọc kỹ hướng dân sử dụng khi dùng Nếu cần thông tin xin hỏi ýkién thay thudc CONG TY CP DUGC TW MEDIPLANTEX 358 -Giải phóng -Thanh Xuân -Hà Nội SX tai: a) h⁄