Thuốc Deflucold Day: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Deflucold Day |
Số Đăng Ký | VD-20631-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Paracetamol ; Phenylephrin HCl ; Dextromethorphan HBr – 500 mg; 5mg; 15 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
14/10/2015 | Công ty CP Dược Danapha | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 924 | Viên |
1. Nhãn trên vỉ 10 viên.
R ~ PO, Oe. s ase aD J
a GE Sit 2 S2 Sa,
xăng Enrir we eye aS Số Lô SX, HD:
ĐÃ PHÊ DUYỆT GS Pe z2, sO oi z In chìm trên vỉ:
Lần đâu:.Á‡⁄/…É…….l941. +oA Se, F A
ir. ae ao
2. Nhãn trên hộp 02 vỉ x 10 viên
te
cn ae |liễu dùng-cách dùng, :
Paracetamol 500mg Phenylephrin hydrociorid 5mg Xpxemig V9 thướng căn sửng |Dextrometharphan hydrobromid 18mg Tádượcvừađủ Ti Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh anhsang, | nhiệt độkhông qué 30°C
CTY. CổPhần Dược Dansphe 253 Dũng 6ïThanh Khả, TP. ĐàNẵng BỀI0TẤN TƠTRẺ En.
Tiêu chuẩn ápdung: TCCS BCKÝHƯỜNG HẲNSỬBỤNB TRƯỚC NHIDŨNG. HD:
Way Z2 tháng 02 năm +12
G GIÁM ĐÓC
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC- ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM
DEFLUCOLD
THANH PHAN: Cho 1 viên: #⁄
PAFAC€(LAITO Í2 <5sốSE c6 S5 4šA4048 406A Eögi Gan iExšSHEA 8NH9i44I45610'6-0 1406409 0-4)908-9243112030190%)%'k31921-3002000 500 mg Phenylephrin hydroclorid..............-..------ «ch nhnen nh khnh ho 5mg Dextromethorphan hydrobromid.............cscsccscscececeeceesrenseecseseseeeeasansevenenss 15 mg Ta duoc (Lactose monohydrat, Maltodextrin, Eragel, Povidon K30, Magnesi stearat, Aerosil, Talc, HPMC 606, HPMC 615, Titan dioxyd, PEG 6000, Mau Green lake) DUOC LUC HQC: -Paracetamol có tác dụng giảm đau và hạ sốt do làm giảm sự tổng hợp prostaglandine băng cách ức chế hệ thống men cyclooxygenase. -Phenylephrin hydroclorid là thuốc có tác dụng giống thần kinh giao cảm ơi, có tác dụng trực tiếp lên các thụ thể œi-adrenergic làm co mạch máu, làm giảm sung huyết mũi và xoang do cảm lạnh. -Dextromethorphan hydrobromid là thuốc giảm ho do tác dụng lên trung tâm ho ở hành não, được dùng để giảm ho nhất thời do kích thích nhẹ ởphế quản và họng. DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Paracetamol hấp thu nhanh qua ống tiêu hóa. Sinh khả dụng của hoạt chất Paracetamol khoảng 80% -90%. Thuốc nhanh chóng được phân bố vào các chất lưu sinh học, gắn kết thap+ với cac Protein huyết tương. Chuyên hoá chủ yếu ở gan và một phần nhỏ tại thận. Thời gi bán hủy trong huyết tương là 2 giờ. -Phenylephrin bị chuyển hóa ở gan và ruột nhờ enzym monoaminoxidase. Còn chưa xác dit được chất chuyên hóa là gì nên cũng chưa biết được con đường chuyển hóa và tốc độ thải t của phenylephrin. -Dextromethorphan hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và có tác dụng trong vòng 15-30 phút sau khi uông, kéo dài khoảng 6-8 giờ. Thuốc được chuyên hóa ở gan và bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi và các chất chuyển hóa demethyl, trong đó có dextrorphan cũng có tác dụng giảm ho nhẹ. CHÍ ĐỊNH: Các triệu chứng bệnh cảm cúm :Sốt, nhức đầu, ho, số mũi, nghẹt mũi. LIEU LƯỢNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo chỉ định của thầy thuốc hoặc liều trung bình: Người lớn :Mỗi lần uống 1-2viên, 2-3lần/ngày. Trẻ em 7-12 tuổi: Mỗi lần 1⁄2 -1viên, 2— 3lần/ngày. Uống sau bữa ăn. Khoảng cách giữa 2 lần uống cách nhau ít nhất 4 giờ. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: -Người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc. -Phụ nữ mang thai và đang cho con bú -Bệnh nhân đang dùng thuốc IMAO. -Bệnh nhân bị các bệnh: tim mạch nặng, nhồi máu cơ tim, bệnh mạch vành, tăng huyết áp nặng, nhịp nhanh thất, cường giáp nặng, glaucom góc đóng, suy gan nặng. -Trẻ em dưới 2tuổi. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: -Chưa có nghiên cứu đầy đủ về tác hại của thuốc trên phụ nữ có thai và bào thai, vì vậy không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai. 9 at -Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú. SỬ DỤNG THUÓC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc có thể gây mệt mỏi, chóng mặt. Do đó cần thận trọng khi sử dụng thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc. THẬN TRỌNG: , bồ Z Cân thận trọng khi sử dụng đôi với các trường hợp: -Người bệnh bị ho có quá nhiều đờm và ho mạn tínhở người hút thuốc, hen hoặc tràn khí. -Bệnh nhân có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp. -Dùng dextromethorphan có liên quan đến giải phóng histamin và nên thận trọng với trẻ em bi dị ứng. -Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều cao kéo dài. -Người cao tuổi, người bệnh cường giáp, nhịp tim chậm, block tim một phân, bệnh cơ tim, xơ cứng động mạch nặng, đái tháo đường typ Ì. -Bệnh nhân có thiếu máu từ trước, vì chứng xanh tím có thể không biểu lộ rõ, mặc dù có những nồng độ cao nguy hiểm của methemoglobin trong máu. -Bệnh nhân bị nghiện rượu, bệnh gan, thận. -Thuốc có thê gây chóng mặt, mệt mỏi nên thận trọng với những người đang vận hành tàu xe, máy móc. -Bác sĩ cần cảnh báo bệnhnhân về các đấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng (liên quan đến paracetamol) như hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP). TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON: AO Thường gặp, ADR > 1/100:
-Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buôn nôn, đỏ bừng da, phản ứng dị ứng (ban đỏ, mê
00;
RaGTY
day). ›PHẦN
-Ngủ gà, chóng mặt, hồi hộp, mắt ngủ, run tay, rối loạn tiêu hóa, co thắt phế quản, phản tr lon
kháng tiết cholin và phản ứng dị ứng (mẫn đỏ da). Liều cao có thể hại gan. L⁄
It gap, 1/1000 < ADR < 1/100: neh © Nỗi mê đay, ban da, buôn nôn, loạn tạo máu. | Hiém gap, ADR < 1/1000: Ngoại ban, phản ứng quá mẫn. ~~ *Thông báo ngay cho Bác sĩ tác dụng không mong muốn mà bạn gặp phải khi dùng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: -Tránh dùng đồng thời với các thuốc ức chế MAO, thuốc ức chế thân kinh trung ương. -Quinidin ức chế cytochrom Pxso 2D6 có thể làm giảm chuyên hóa dextromethorphan ởgan, làm tăng nồng độ chất này trong huyết thanh và tăng tác dụng không mong muôn của dextromethorphan. - , ; - Paracetamol cé thé lam tang hiéu lyc coumarin & các dẫn xuất indandione. Uông rượu quá nhiều và dài ngày có thể làm tăng nguy cơ paracetamol gây độc cho gan. QUA LIEU: *Do Paracetamol: , ; . -Buồn nôn, nôn, đau bụng thường xảy ra trong vòng 2-3 giờsau khi uông liêu độc của thuôc. Methemoglobin máu dẫn đến chứng xanh tím da, niêm mạc và móng tay. -Khi bị ngộ độc nặng, ban đầu có thể kích thích hệ thần kinh trung ương, kích động và mê sảng. Tiếp theo có thể ức chế hệ thần kinh trung ương, sững sờ, hạ thân nhiệt, mệt lả, thở nhanh, nông, suy tuân hoàn. I Wa -Hoại tử gan là tác dụng độc cấp tính nghiêm trọng nhất do quá liều và có thể gây tử vong. *Do Dextromethorphan: Buồn nôn, nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn câu, bí tiểu tiện, trạng thái tê mê, ảo giác, mất điều hòa, suy hô hap, co giat. *Do Phenylephedrin hydrochlorid: Tăng huyết áp, nhức đầu, cơn co giật, xuất huyết não, đánh trống ngực, ngoại tâm thu, dị cảm. Nhịp tim chậm thường xảy ra sớm. XỬ TRÍ: -Cần nhanhchóng đưa bệnh nhân vào bệnh viện. Loại bỏ thuốc đã được uống ra khỏi dạ dày băng biện pháp rửa dạ dày càng sớm càng tốt. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sống. -Dùng N-acetylcyctein cho điều trị quá liều Paracetamol và Naloxon 2 mg cho điều trị quá liều Dextromethorphan. -Tăng huyết ááp có thể khắc phụcbằng thuốc chen a-adrenergic. bMr KHUYEN CAO: Z -Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về chất lượng của thuốc như : viên bị ướt, bị biến màu. -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng thuốc trước khi dùng. Muốn biết thêm thông tin, xin hãy hỏi ý kiễn của Bác sĩ hoặc Dược Sĩ. TRÌNH BÀY VÀ BẢO QUẢN : -Hộp 2vỉ x 10 viên, có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng. -Đề thuốc nơi khô, mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 300C. h DE XA TAM TAY TRE EM. ; -Hạn dùng :36 tháng kể từ ngày sản xuất Tiêu chuân áp dụng :TCCS Thuốc được sản xuẤt tại: CÔNG TY CÓ PHẢN DƯỢC DANAPHA 253 -Dũng Sĩ Thanh Khê -TP Đà nẵng Tel: 0511.3760130 Fax: 0511.3760127 Email: Info@danapha.com Điện thoại tư van: 05113.760131 k, © ` A Asgia ` & Og Và phân phôi trên toàn quốc Š * © J+= Da Nang, aoe thang nam 2014 pHÓ⁄CỤC TRƯỜNG 11