Thuốc Deep heat rub plus: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Deep heat rub plus |
Số Đăng Ký | VD-24034-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Methyl salicylat; L-Menthol; Eucalyptus oil; Turpentin oil – 3,6g/30g; 1,8g/30g; 0,6g/g; 0,45g/30g |
Dạng Bào Chế | Kem bôi da |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 tuýp 30 gam, 65 gam, 100 gam |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH Rohto – Mentholatum Việt Nam Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Rohto – Mentholatum Việt Nam Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
17/01/2019 | Sở Y tế Bình Dương | Hộp 1 tuýp 30g | 30600 | 30600 |
NHAN
HOP
DEEP
HEAT
RUB
PLUS
65
g
Ngay
9/6/2015
AN
4
!
Png
LÑI
Rub
Plus
|| | j | ||| i
Indications:
Muscular
pain,
|
back
pain,
joint
pain,
stiff
|
shoulders,
muscular
fatigue,
|
neuralgia,
bruises,
sprains,
|
stiff
muscles,
rheumatism.
|
Greaseless,
Stainless.
| | Ị| | | | || | |
65 g
NET
Thuốc
dùng
ngoài
www.rohto.com.vn jMð
tại
day
|
fen
`)
ỆT
nđầu:.4.42.1./42.
Ê DUY
CUC QUAN LY DUOC
DA PH
“ci
L
>vieém
gi
Liều
dùng
&cach
ding
Da những
hoạt
chất
thấm
sa
vào
da
làm
giảm
cơn
dau.
|
Kem
Deep
Heat
Rub
Plus
|
gây
nóng
vùng
được
xoa.
Ì
Kem
không
nhờn,
không
;
dây
vết.
Ị
Bảo
quản
nơi
khô
mát
(dưới
Ì
30°C),
tránh
ánh
nắng
trực
!
lếp.
„
.~
i i
DE
XA
TAM
TAY
TREEM.
BOC
KY
HUONG
DAN
SU;
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DUNG.
¡
CAC
THONG
TIN
KHAC
BE
|
NGHỊ
XEM
TRỌNG
TỜ
HƯỚNG
DAN
SU
DUNG
!
KEM
THEO.
|
Sânxuấtbồc
CTY
TNHH
ROHTO-MENTHOLATUM(VIỆT
NAM)
Số16VSIP,
đường
số5,khucông
nghiệp
ViệtNam-Singapore,
thịxãThuận
An,tỉnhBìnhDương,
ViệtNam
Trụsờchính:
RROHTTO
PHARMACEUTICAL
CO.LTD.
OSAKA
GAPAN
SDK:
OxX
AMT=EX
2520
230
agg
of
rss
stages
JU
osz
$s8=9
SeBe
s8?
“8Š
S808
sa
z9
s97
E
zee
85225
5532
585
Gog
eo
33388
Soe
Oo
?
395
xB°
x;a
Sa
Ba02
FQ
a
®5550
Sa.
9 &
gee
“Bo
:
1:11
n9)
3
Sess
23
om
s
SŠ>< sf Ÿ- or-ov gG3ã Se & g vos ceo ge Š assess ge3= 55 g eoeo 9§$8 oe 2) $gẼ 22 axs oF B22 Số #5 7 5 ower eee DEEP HEAT |Rub Plus NHÃN TUÝP DEEP HEAT RUB PLUS 65 g 9/6/2015 Liều dùng &Cách dùng Thoa đều kem Deep Heat Rub Plus lên chỗ đau và xoa bóp kỹ. Thoa lượng kem vừa đủ lên chỗ đau nhiều lần trong ngày. Đây làloại thuốc kháng viêm giảm đau tạichỗ với những hoạt chất thấm sâuvào da làm giảm cơn đau. Kem Deep Heat Rub Plus gây nóng vùng được xoa. Không nhờn, không dây vết. J5... SN. Rub Plus Chỉ định: Đau cơ, đau lưng, đau khớp, cứng vai, mỏi cơ, đaudây thần kinh, vết bầm, bong gân, cứng cơ, thấp khớp. Hoạt chất (trong 65 g): Methyl! Salicylate 1-MentholEucalyptus oil Turpentine oil Khối lượng tịnh: 65 g 7,800 g 3,900 g1,300 g 0,975 g Kem thoa da Lưu ýkhi sử dụng Không thoa lên mắt, niêm mạc mắt, hay vết thương. Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bảo quản ởnơi mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Chỉ dùng ngoài da. Để thuốc ngoài tầm tay trẻ em. SốlôSX, HSD: xem trên đáy tuýp. CTY TNHH ROHTO-MENTHOLATUM(VIỆT NAM) Số16VSIP, đưỡng số §, khucôngnghiệp ViệtNam-Siagapore, thịxãThuận An,tinhBình Dương, Việt Nam. Trysỡchính: R.ORTTO PôNACSTCA CảR BAKA AEAN TCCL: TCCS SOK: Ngày 9/6/2015 KT: 147 x230 mm |XIN ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG VA GIU BON NAY DE TRA CUU KHI CAN. | Thoa kem lên chỗ đau và xoa bóp kỹ. Những hoạt chất của thuốc thấm sâu vào da làm giảm cơn đau. Kem Deep Heat Rub Plus sẽ gây nóng vùng được xoa. © Những người có triệu chứng sau đây nên dùng kem thoa da giảm dau: EL Đau và mỏi cổ sau các Bau lung hayđau cứng vai Tiện @ 5 i hoạt động thểdục thểthao, trong công việc hoặc Đau khớpở QJ” khuỷu tay, Đau dây thần kinh hoặc ởngười giả. việc nhà. đầu gốivàmắt cáchân. hay thắp khớp. © Thành phần hoạt chất (trong 65 g): Methyl Salicylate| 7,800 g|Thuộc nhóm giảm đau, kháng viêm không steroid, có tác dụng kháng viêm giống các salicylate khác. Methyl Salicylate cho sức nóng mạnh, làm giãn các mạch gần kề mặt da, nhờ vậy các hoạt chất dễ dàng thấm qua da làm giảm ngay các cơn đau liên quan đến các bệnh thấp khớp, viêm khớp, viêm mô xơ, đau lưng, đau cơ, bong gân. 1- Menthol 3,900 g| Giảm đau qua cơ chế kích thích hệ thần kinh tiếp nhận cảm giác lạnh và ức chế hệ thần kinh tiếp nhận cảm giác đau. Eucalyptus oil 1,300 g|Phổ kháng khuẩn rộng, kháng viêm và giảm đau. Turpentine oil 0,975 g|Gia tăng sự thẩm thấu thuốc qua da, kháng viêm, giảm đau, điều trị các bệnh thấp khớp. Tá dược: Lavender oil, Self-emulsifying Glyceryl Monostearate, Sodium Cetylsulfate, Light Liquid Paraffin, Polyoxyethylene Arachyl Ether -Stearyl Alcohol Mixture, nước tinh khiết. Dạng bào chế: Kem thoa da. Quy cách đóng gói: Hộp 1tuýp 65 g. Chỉ định: Đau cơ, đau lưng, đau khớp, cứng vai, mỏi cơ, đau dây thần kinh, vết bầm, bong gân, cứng cơ, thấp khớp. Liều dùng & Cách dùng: Thoa lượng kem vừa đủ lên chỗ đau nhiều lần trong ngày. Chống chỉ định: Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Da bị chàm, nhiễm độc hay vết thương. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Sa @ 4280 Than trong khi dùng thuốc: 1. Hỏi ýkiến bác sĩ hoặc dược sĩ trong những trường hợp sau đây: (1) Có tiền căn dị ứng với thuốc hay mỹ phẩm (vd: nổi mụn, rộp mẩn da, ngứa, nhiễm độc da). (2) Đang trong quá trình trị liệu. 2. Lưu ýtrước khi dùng: (1) Không thoa quá liều. (2) Đối với trẻ em, chỉ sử dụng dưới sự giám sát của người lớn. (3) Tránh thoa lên mắt. Nếu xảy ra tình trạng trên, rửa kỹ với nước hay nước ấm. Nếu tình trạng trở nặng, đi khám bác sĩ nhãn khoa ngay. (4) Thuốc chỉ sử dụng ngoài da. Không được uống. 3. Lưu ýtrong và sau khi sử dụng: Nếu sử dụng thuốc này mà bị nổi mụn, ngứa khó chịu (đau, nóng rát), rộp mẩn da hay tróc da như trong trường hợp ghẻ.. ngưng dùng và hỏi ýkiến bác sĩ hoặc dược sĩ. 4. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có bất kỳ trường hợp ảnh hưởng nào tới phụ nữ có thai và cho con bú cũng như thai nhi. 5. Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không có ảnh hưởng. Tương tác với các thuốc khác và các loại tương tác khác: Không có tương tác thuốc. Tuy nhiên, không bôi cùng lượt nhiều loại thuốc dùng ngoài da. Tác dụng không mong muốn: Có thể gây ra dị ứng ở những cơ địa có da dễ bị kích ứng. Ngưng dùng thuốc và thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Quá liều và cách xử trí: Khi dùng quá liều có thể gây nóng rát và kích ứng vùng da thoa thuốc. Nếu xảy ra, ngưng sử dụng thuốc và xin ýkiến của bác sĩ hoặc dược sĩ. Bảo quản: 1. Đậy nắp tuýp thuốc sau khi sử dụng và bảo quản nơi khô mát (dưới 30 9C), tránh ánh nắng trực tiếp. 2. Để tránh sử dụng nhầm lẫn và bảo quản chất lượng, không chuyển thuốc này qua một vật đựng khác. Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Kees Thuốc dùng ngoài. Để xa tầm tay trẻ em. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng (xem trên bao bì). Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin hỏi ýkiến bác sĩ. ROHTOG www.rohto.com.vn Bỏphản hỏtrọkhách hạng Sảnxuất bởi: (08) 3822 9322 CTY TNHH ROHTO-MENTHOLATUM (VIỆT NAM) Thời gian lâmviệc: 8:00 ~17:00 Số16VSIE, đường số6,khucông nghiệp Việt Nam-Singapore, (trừngày lỗ,thứbảy, Chủ Nhật) thị xãThuận An,tỉnh Bình Dương, Việt Nam. ĐTliên lạc: 08-38229322 Trụ sở chính: FROHTO PHARMACEUTICAL C0.LTD. OBA, ARAN gO AE AWy NHAN HOP DEEP HEAT RUB PLUS 30g Ngay 9/6/2015 Rub Plus back pain, joint pain, stiff stiff muscles, rheumatism. Greaseless, Stainless. 30 gNET Thuốc dùng ngoài ROHTO®)www.rohto.com.vn JMở tại đây L Indications: Muscular pain, : shoulders, muscular fatigue, neuralgia, bruises, sprains, Liéuding &cach ding Đã à UỐC †viêm giảm đau tạ ` | những hoạt chất thấm sâu Ì : vào dalàm giảm cơn đau. | |Kem Deep Heat Rub Plus - |gay néng vung duge xoa. | i Kem không nhờn, không | :dây vết. i Ì Bảo quản nơikhô mát(dưới : ¡30°C), tránh ánh nắng trực | tiếp. |T€CL: TCCS | |DEXA TAM TAY TREEM. | ¡ ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ| ÌDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. _: |CAc THONG TIN KHAC BE : ¡ NGHỊ XEM TRỌNG TỜ| ,HƯỚNG DẪN SỬ DUNG | |KEM THEO. (am-Singupore, |PYaThuận Án,ứnhBìnhDương, VátNam, Trụsởchứnh: fROA(TO PỤRUGNITUA C2172 ORAKA UATAN ‘0 K: | | | | || || ! mi i961vai, aio 068. rgrote | | | | I| | __co xe Ì: DI |Rub Plus ney| Bz: NHAN TUYP DEEP HEAT RUB PLUS 30 g 9/6/2015 uoTH OLAT UM Rub Plus Chỉ định: Đau cơ,đau lưng, đau khớp, cứng vai, mỗi cơ,đaudây thần kinh, vếtbầm, bong gân, cứng cơ,thấp khớp. Hoạt chất (trong 30g): Methy! Salicylate 3,600 g 1-Menthol 1,800 g ZA ,” Eucalyptus oil 0,600 g Turpentine oil 0,450 g Khối lượng tịnh:30g Kem thoa da 7 Liều dùng &Cách dùng Lưu ýkhi sửdụng Thoa déukem Deep Heat Rub Plus lênchỗ Không thoa lênmắt, niêm mạc. đauvàxoabóp kỹ, mắt, hayvắtthướng. Sun: “Thoa lượng kem vửađủlônchỗđau nhiều Đọc kỹhưởng dẪnsửdụng ânsuấtbề, lầntrong ngày. trước khiding. TYTan noHTO-MMENTHOLATUM Đâylàloạithuốc kháng viêm giảm đautạichỗ Bảo quản ởnóimáttránhánh —sstsvsg.es>as9s,keecsegegs
với
những
hoạt
chất
thắm
sâu
vào
dalàm
giảm
_nắng
trực
tiếp.
TUneo:
An
ôn
GaDoon
VÀHC:
cdndau.
Kem
Deep
Heat
RubPius
gaynóng.
Chi
dang
ngoal
da.
T24
s2
vùng được
xoa.
Đểthuốc
ngoài
tằm
taytrẻem.
‘ROY-TO
maưmerrtN
Gia
Không
nhờn,
không
dây
vết,
—
SốlêSX.HSD:xemtêadáy
tượp.
T€CLTEcs
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DEEP HEAT RUBPLUS 30g
Ngày 9/6/2015
KT: 147 x230 mm
= ‘ *, mn ~ . “ ] XIN ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN SỬ DỤNG TRUGC KHI DUNG VA GIU 8GN NAY DE TRA CUU KHICAN. |
Thoa kem lên chỗ đau và xoa bóp kỹ. Những hoạt chất của thuốc thấm sâu vào da làm
giảm cơn đau. Kem Deep Heat Rub Plus sẽ gây nóng vùng được xoa.
©_ Những người có triệu chứng sau đây nên dùng kem thoa da giảm đau:
ge OF ||
Đau vàmỏi cdsau các Đau » đau cứng vai =. @ Ẵ 5 hoạt động thédục thểthao, trong công việc hoặc Đau khớp ở khuỷu tay, Dau day than kinh hoặc ởngười già. việc nhà. đầu gốivàmắt cáchân. hay thắp khớp.
€ Thanh phan hoat chat (trong 30 g):
Methyl Salicylate| 3,600 g|Thuộc nhóm giảm đau, kháng viêm không steroid, có tác
dụng kháng viêm giống các salicylate khác. Methyl Salicylate
cho sức nóng mạnh, làm giãn các mạch gần kề mặt da, nhờ
vậy các hoạt chất dễ dàng thấm qua da làm giảm ngay các
cơn đau liên quan đến các bệnh thấp khớp, viêm khớp, viêm
mô xơ, đau lưng, đau cơ, bong gân. |
L- Menthol 1,800 g|Giam đau qua cơ chế kích thích hệ thần kinh tiếp nhận cảm giác lạnh và ức chế hệ thần kinh tiếp nhận cảm giác đau. Eucalyptus oil 0,600 g|Phổ kháng khuẩn rộng, kháng viêm và giảm đau. Turpentine oil 0,450 g|Gia tăng sự thẩm thấu thuốc qua da, kháng viêm, giảm đau,
điều trị các bệnh thấp khớp.
Tá dược: Lavender oil, Self-emulsifying Glyceryl Monostearate, Sodium Cetylsulfate Light Liquid Paraffin, Polyoxyethylene Arachyl Ether -Stearyl Alcohol Mixture nước tỉnh khiết.
Dạng bào chế: Kem thoa da.
Quy cách đóng gói: Hộp 1tuýp 30 g.
Chỉ định: Đau cơ, đau lưng, đau khớp, cứng vai, môi cơ, đau dây thần kinh, vết bầm, bong gân, cứng cơ, thấp khớp.
Liều dùng & Cách dùng: Thoa lượng kem vừa đủ lên chỗ đau nhiều lần trong ngày.
Chống chỉ định: Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Da bị chàm, nhiễm độc hay vết thương. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. :
9 Thận trọng khi dùng thuốc: ay
1. Hỏi ýkiến bác sĩ hoặc dược sĩ trong những trường hợp sau đây: v7
(1) Có tiền căn dị ứng với thuốc hay mỹ phẩm wd
(vd: nổi mụn, rộp mẩn da, ngứa, nhiễm độc da).
(2) Đang trong quá trình trị liệu.
2. Lưu ýtrước khi dùng: 2
(1) Không thoa quá liều.
(2) Đối với trẻ em, chỉ sử dụng dưới sự giám sát của người lớn.
(3) Tránh thoa lên mắt. Nếu xảy ra tình trạng trên, rửa kỹ với X
nước hay nước ấm. Nếu tình trạng trở nặng, đi khám bác sĩ
nhãn khoa ngay.
(4) Thuốc chỉ sử dụng ngoài da. Không được uống.
3. Lưu ýtrong và sau khi sử dụng:
Nếu sử dụng thuốc này mà bị nổi mụn, ngứa khó chịu (đau,
nóng rát), rộp mẩn da hay tróc da như trong trường hợp ghẻ..
ngưng dùng và hỏi ýkiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
4. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Chưa có bất kỳ trường hợp ảnh hưởng nào tới phụ nữ có thai
và cho con bú cũng như thai nhỉ.
5. Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Không có ảnh hưởng.
9 Tương tác với các thuốc khác và các loại tương tác khác: Không có
tương tác thuốc. Tuy nhiên, không bôi cùng lượt nhiều loại thuốc dùng ngoài da. ea
€ Tac dung không mong muốn: Có thể gây ra dị ứng ởnhững cơ địa có da
dễ bị kích ứng. Ngưng dùng thuốc và thông báo cho bác sĩhoặc dược sĩnhững
tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều và cách xử trí: Khi dùng quá liều có thể gây nóng rát vàkích ứng
vùng da thoa thuốc. Nếu xảy ra, ngưng sử dụng thuốc và xin ýkiến của bác sĩ
hoặc dược sĩ.
Bảo quản:
1. Đậy nắp tuýp thuốc sau khi sử dụng và bảo quản nơi khô mát (dưới 30 °C),
tránh ánh nắng trực tiếp. 3: a
2. Để tránh sử dụng nhầm lẫn và bảo quản chất lượng, không chuyển thuốc
này qua một vật đựng khác.
9 Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thuốc dùng ngoài.
Để xa tầm tay trẻ em.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng (xem trên bao bì).
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin hỏi ýkiến bác sĩ. ©
‘www.rohto.com.vn
©gin xuấtbêt TUQ GUC TRUGNG
CTY TNHN ROHTOMENTHOLATUM (CIT TP TRUONG PHONG Số16VSIE, đường s{ khu công Thuận Chi Chu ly
Bỏphản hỗtrọkhách hàng
(08) 3822 9322 Thời gian làmviệc: 8:00 ~17:00 (trừngày lỗ,thứbảy, Chủ Nhật) thịxãThuận An, tỉnh Bịah Dương, Viet Nam. DTénlạc: