Thuốc Decozaxtyl: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDecozaxtyl
Số Đăng KýVD-25964-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMephenesin – 250mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 02 vỉ x 25 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH dược phẩm USA – NIC Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH dược phẩm USA – NIC Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh
31/456
MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
1- MẪU NHÃN VỈ DECOZAXTYL (1 vi x 25 vién nén bao phim)

ay! Wecozaxty! LJGCO.
50mg GMP -WHO MEPHENE fy | i
Rx ® Rx T TF
Decozaxtyl Decozaxtyl &
USA-NIC PHARMA Co., Ltd MEPHENESIN 250 mg cozaxtyl Decozaxtyl 3
PHENESIN 250mg CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA -NIC a
BOY TE –
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

Lân đâu:“.!44….l…Â6…..
Tp.HCM, ngày /ÿ thángo! năm 201C
KT.Tổng Giám Đốc
aD

MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
2 -MẪU HỘP DECOZAXTYL (Hộp 2vi x 25 viên nén bao phim)

x Prescription drug LX Zfii 4 ae
® @ cont
Lawead {CH NHIỆ
eco S tl
Ẹ USA
MEPHENESIN 250 mg = . M1 A ẨN.TE
& z
oO ) ma OD:
bu WHO-GMP Ñ:
Box of 2blisters x25 film coated tablets ie
CÔNG THỨC: Tiêu chuẩn Gpdụng: TCCS x a ae _ —- Viso/SĐK:…………….. =
colspupcicubioncitne chop, Semi _ lam lei nc CONG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA-NIC |4 Xinđọc trong tờhướng dỗnsửdụng ‘LO 11D, Bung C,KCN Tan Tao, QBinh Tan, TPHCM |
x Thuốc bán theo đơn
Decozaxtyl
MEPHENESIN 250 mg
Z099(]
Sur
OGZ
Nisananaaw
JÁJXE®
Hộp 2vỉ x25 viên nén bo phim

Í_mQ€KỸHƯỚNG DẪNSửDỤNG TRƯỚC KHiDŨNG ˆ INDICATIONS, DOSAGE, CONTRA-INDICATIONS, i DEXATAMTAY CUA TRE EM

|__BÀO QUẦN NƠIKHÔMÁT, NHIỆT ĐỘDUI 30″C, ị WARNINGS: Read the pockoge insert corefuliy | __ RA Aen she i
Manfacted by:USA -NIC PHARMA Co., Ltd ee ; Biock 11D, Road C,TanTaoIP,BinhTanDist., HCMC Han ding(xp. Date) :
Tp.HCM, ngày2ŸŠ thang nim 2016
KT.Tổng iene =

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC
Viên nén bao phim DECOZAXTYL
(Thuốc bán theo đơn)

DECOZAXTYL -Vién nén bao phim
@ Céng thire (cho m6t viên):
.1……………………….. 250 mg
::Íẽ……… xứ …….. 1viên
(Tinh bột sắn, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon), bột taÌlc, aerosil, magnesi stearat, HPMC 615)
(Hydroxypropyl methylcellulose), titan dioxyd, PEG 6000 (Polyethylen glycol), mau ponceau, màu.
sunset yellow)
PA
® Tác dụng dược lý:
Dược lực học:
-Mephenesin là thuốc thư giãn cơ có tác dụng trung ương.
-Gây thư giãn cơ và trấn tĩnh nhẹ theo cơ chế phong bế thần kinh cơ có tác dụng toàn thân và
cũng có tác dụng lại nơi thuốc tiếp xúc. Lợi ích của thuốc bị hạn chế do thời gian tác dụng
ngăn.
Dược đông học: À)
-Mephenesin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và phân bố ởhầu hết các mô trong cơ
thể, đạt nồng độ cao trong máu chưa đến 1giờ.
-Được chuyên hóa chủ yếu ởgan.
-Có thời gian bán thải khoảng 45 phút.
-Được bài tiết qua nước tiểu chủ yếu ở dạng đã chuyển hóa và một phần ở dạng thuốc chưa
biến đồi.
+ Chỉ định:
-Điều trị hỗ trợ các cơn đau co cứng cơ trong các bệnh thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư
thế cột sống, vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng.
® Liều dùng -cách dùng:
-Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi uống: từ 1,5 gđến 3gmỗi ngày, chia làm 3lần.
+ Chống chỉ định:
-Người dị ứng với mephenesin hoặc các thành phần khác của thuốc.
-Người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
-Chống chỉ định tương đối với phụ nữ có thai và cho con bú.
® Tác dụng không mong muốn:
-Co giật, run rây, co cứng bụng, buồn nôn, toát mồ hôi thường xảy ra ở những người phải
dùng thuốc kéo dài.
-Thường gặp: Mệt mỏi, buồn ngủ, uễ oải, khó thở, yếu cơ, mất điều hòa vận động
-Ít gặp: Đau khớp, đau người, buồn nôn, bực tức, ia chảy, táo bón, nỗi mắn. Vài trường hợp
đặc biệt bị mất cảm giác ngon miệng, nôn mửa, ảo giác kích động và có thể có sốc phản vệ.
-Hiếm gặp: Phản ứng dị ứng. Sốc phản vệ rất hạn hữu xảy ra. Ngủ gà, phát ban.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
® Tương tác với thuốc khác:
-Trên hệ thần kinh: Có thể tăng cường nếu trong thời gian dùng thuốc có uống rượu hoặc
dùng các chất ức chế hệ thần kinh khác.

© Thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng thuốc:
-Người có tiền sử dị ứng, hen phế quản, phản ứng dị ứng với thuốc, đặc biệt dị ứng với
aspirin vì có thể gây ra cơn hen suyễn.
-Người bệnh đường hô hấp, yếu cơ, có tiền sử nghiện thuốc, suy chức năng gan thận
-Sử dụng đồng thời VỚI rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thê làm các tác
dụng không mong muốn có liên quan đến thuốc tăng thêm.
® Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
-Do thuốc có thể gây buồn ngủ và làm giảm khả năng phối hợp các động tác nên ngườiĐềnh
sử dụng mephenesin không được lái xe và vận hành máy móc. =*
=

+ Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
-Không nên dùng thuốc này cho phụ nữ đang mang thai hoặc trong thời kỳ cho con bú.
® Quá liều và xử trí:
-Triệu chứng: Giảm trương lực cơ, hạ huyết áp, rối loạn thị giác, ngủ gà, mất phối hợp động
tác, ảo giác, liệt hô hâp và hôn mê.
Quá liều gây co giật ởtrẻ em và có thể gây xúc động mạnh và lú lẫn ởngười già. ầ
-Điều trị: Không có điều trị đặc hiệu, chỉ có thể điều trị triệu chứng. Cần được theo dõi
cân thận về hô hâp, mạch và huyệt áp.
Nếu người bệnh còn tỉnh táo thì cần xử lý ngay bằng cách gây nôn, rửa dạ dày và điều trị các
triệu chứng hoặc chuyên người bệnh đến cơ sở điều trị có đủ điều kiện về hồi sức cấp cứu.
Tiến hành rửa dạ dày ngay cùng với những chỉ định điều trị hỗ trợ chung, đảm bảo thông
khí, truyền dịch. Cũng có thê điêu trị ức chê hệ thân kinh trung ương băng cách lựa chọn các
thuôc điêu trị thích hợp.
Trường hợp người bệnh đã mất ýthức, làm hô hấp nhân tạo và chuyên người bệnh đến cơ sở
chuyên khoa.
¢ Trinh bay:
-Hộp 2vỉ x25 viên.
¢ Han ding:
-36 tháng kế từ ngày sản xuất.
® Bảo quản:
-Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
© Tiêu chuẩn: TCCS
DE XA TAM TAY CUA TRE EM
DOC KY HUGNG DAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG TUQ.CUC mu
2T X , PHÒN!

KHONG DUNG THUOC QUA HAN SU DUNG

CONG TY TNHH DUGC PHAM USA -NIC (USA -NIC PHARMA)
Lô 11D đường C —KCN Tân Tạo —Q.Bình Tân —TP.HCM
ĐT: (08) 37.541.999 —Fax: (08) 37.543.999

gà „<8 tháng 01 năm 2016 ánà Đốc Chất Lư 2TRÁCH NHIỆN HỮU HẠNÌ 2 DƯỢC PHẨM

Ẩn