Thuốc Decozaxtyl: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Decozaxtyl |
Số Đăng Ký | VD-18576-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Mephenesin – 250 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao đường |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 25 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH SX-TM dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH SX-TM dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
31/10/2016 | Công ty TNHH DP USA-NIC | Hộp 2 vỉ x 25 viên | 660 | Viên |
MAU NHAN THUOC DANG KY Yoo] sy
~ 1= DECOZAXTYL (1 vi x 25 viên bao đường) BO Y TE
CUC QUAN LY DUOC
b DA PHE DUYET
Z| Lân đâu:4Ÿ….0Á.L 29, : in Ö vự tyl “Decozaxty!l “De: TITE—250 mg ME PHENESINE 250 mg ME PH
CONG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM N.I.C GMP-WHO 5
+1.
“Decozaxtyl “Decozaxt ( MEPHENESINE 250 mg MEPHENESINE 2500 gam SE (G2228 000226828. N.I.C PHARMA CO., LTD –
Rx Rx 2
Zaxtyl Decozaxtyl Deé
SINE 250 mg MEPHENESINE 250 mg
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM N.I.C
`~
2)oSx
MEPH ‘9œ
Tp.HCM, D0 9tảng o€năm 2011
As S
@ (TRÁCH NHIỆM HỮU HAN £
„
MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
2- MẪU HOP DECOZAXTYL (2 vi x 25 viên bao đường)
ecozaxtyl
MEPHENESIN 250 mg
MEPHENESINE
250
mg
(GMP-WH0LŠ
Hộp 2vỉ x25 viên nén bao đường
|
Decozaxtyl
CHÍ ĐỊNH, LIỀU DÙNG -CÁCH DÙNG, Số lô6X: CHỈ ĐỊNH, THẬN TBỌNG VÀ Ngày SX :
CAC THONG TIN KHAC: ee Xin đọc rong tờhướng dồn sửdụng entehbak bene maNE
Bs
| Decozaxtyl
eae. MEPHENESIN
250 mg
gE
Sun,
HÀ
) Ễ
as
&
Hộp 2 vỉ x25 viên nén bao đường
CÔNG THỨC: Mepheneen……………………………… 250 mg Ma Va ch Tớđược … vđ……………… 1viên bao đường
SẴN XUẤT THEO TCCS CONG TYTNHH $X-TN DƯỢC PHAM N.I.C SDK: LS110, Bưỡng €,KCN TénTao, 0.Bình Tân, TpH0M
X…… ` @ /TRACH NHIEM HUWLHAM SAN QUAT-THUONG MY 1
°4A
SSENGUYEN TRUNG KIÊN
.
4
xXIN
`
ofSe
d
TO HUONG DAN SU DUNG THUOC
Viên bao đường DECOZAXTYL
(Thuốc bán theo đơn) DECOZAXTYL Viên bao đường:
+ Công thức (cho một viên):
-Mephenesine………………………… on nunssncsrssssee 250 mg
-_Tá dược……… vừa đủ…………………. 1viên bao đường
(Bột talc, magnesi stearat, tỉnh bột sắn, PVP, sáp ong trắng, Đường trắng RE, gelatin, calci carbonat, màu đỏ erythrosin)
® Tác dụng dược lý
Được lực học
-Thuốc thư giãn cơ có tác dụng trung ương.
-Gây thư giãn cơ và trấn tĩnh nhẹ theo cơ chế phong bế thần kinh cơ có tác dụng toàn thân và cũng có tác dụng tại nơi tiệp xúc. Lợi ích của thuốc bị hạn chế do thời gian tác dụng ngắn.
Được động học
-Mephenesin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và phân bố ởhầu hết các mô trong cơ thể, đạt nồng độ cao trong máu chưa đến 1 giờ.
-Mephenesin được chuyền hóa chủ yếu ởgan.
-Mephenesin có nửa đời thải trừ khoảng 45 phút.
-Mephenesin được bài tiết qua nước tiểu chủ yếu ở dạng đã chuyển hóa và một phần ởdạng thuốc chưa biến đổi.
se Chỉ định:
-Mephenesin được sử dụng điều trị hỗ trợ các cơn đau co cứng cơ trong các bệnh thoái hoá đốt sống và các rôi loạn tư thế cột sống, vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng.
® Liều dùng:
-Dùng cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.
-Mỗi lần uống 2-4viên, ngày 3lần.
® Chống chỉ định:
-Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
-Rối loạn chuyền hóa porphyrine
-Trẻ em dưới I5 tuổi.
-Phụ nữ mang thai, đang cho con bú.
® Thận trọng:
-Thận trọng cho người bệnh có tiền sử dị ứng, hen phế quản, phản ứng dị ứng với thuốc, đặc biệt dị ứng với aspirin.
-Người có bệnh đường hô hấp, yếu cơ, có tiền sử nghiện thuốc, suy chức năng gan thận
-Sử dụng đồng thời với các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thê làm các tác dụng phụ tăng thêm.
-Không nên lái xe và vận hành máy móc khi đang dùng thuốc vì thuốc có thể gây buôn ngủ.
Tác dụng không mong muốn
-Khi dùng kéo dài có thể có tác dung phu sau: Co giat, run ray, co cung bung, buồn nôn, toát mô hôi.
-Các tác dụng phụ thường gặp như: Mệt mỏi, buồn ngủ, uê oải, khó thở, yếu cơ, mất l điêu hoà vận động.
-]t gặp: Đau khớp, buôn nôn, bực tức, ia chảy, táo bón, nổi mân, một vài trường hợp đặc biệt khác như bị mất cảm giác ngon miệng, nôn mửa, ảo giác, kích động và có thê có sôc phản vệ.
Tương tác thuốc
-Không dùng đồng thời rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương với Decozaxtyl.
Quá liều và xử trí
-Triệu chứng: Giảm trương lực cơ, hạ huyết áp, rối loạn thị giác, ngủ gà, mất phối hợp động tác, ảo giác, liệt hô hâp và hôn mê.
Quá liêu gây co giật ởtrẻ em và có thể gây xúc động mạnh và lú lẫn ởngười già.
-Diéu tri: Trong tất cả các trường hợp quá liều, người bệnh cần được theo dõi cẩn thận vê hô hap, mach va huyết áp.
Nêu người bệnh còn tỉnh táo, cần xử lý ngay băng cách gây nôn, rửa da dây và điêu trị các triệu chứng hoặc chuyên người bệnh đến cơ sở điều trị có đủ điêukiện về hồi Sức và câp cứu.
Tiến hành rửa da day ngay cùng với những chỉ định điều trị hỗ trợ chung, đảm bảo thông khí, truyền dịch. Cũng có thể điều trị ức chế thần kinh trung ương băng cách lựa chọn các thuốc điều trị thích hợp.
Trường hợp người đã mắt ýthức, cần hô hấp nhân tạo và chuyên người bệnh đến cơ sở chuyên khoa.
Trình bày:
-Hộp 2vỉ x25 viên bao đường
Hạn dùng:
-36 tháng kẻ từ ngày sản xuất
Bảo quản:
-_Nơi khô mát (nhiệt độ <30°C), tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: TCCS DE XA TAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN CUA THAY THUỐC KHONG DUNG THUOC QUA HAN sty DUNG GHI TREN HOP THONG BAO CHO BAC Si NHOUNG TAC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHAI KHI SU DUNG THUOC CONG TY TNHH SX-TM DUOC PHAM NIC (NIC-PHARMA) Lô 11D đường C -KCN TanTao —Q.Binh Tan —TP.HCM DT :37.541.999 —Fax: 37,543,999 TP.HCM, ngày 13 tháng 11 năm 2012. J EEATONG GIAM DOC xà CPX PHÓ CỤC TRƯỞNG 2, ấn Sau