Thuốc Deconal – T: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDeconal – T
Số Đăng KýVD-16201-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTriprolidin HCl , Pseudoephedrin HCL – 2,5mg; 60mg
Dạng Bào Chếviên nén
Quy cách đóng góihộp 5 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2.. Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2.. Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh
MẪU HỘP XIN LƯU HÀNH
Kích thước thực :8,5 cm x4,0 cmX 3,0 cm

Hộp 6vix10 viên nén.
econal-T
Triprolidin hydroclorid 2,5mg Pseudoephedrin hydroclorid 60mg
‘ÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM 32-F.TPHARMA.
10 Công Trường Quốc Tế,Phương 8,Quận3,TP.Hồ ChMinh

»CÔNG THỤC *CHỐNG CHỈĐỊNH : Tripteliđh hydroclodd….. 2,6mg hông sửđụng thuốc chonhững bệnh nhân quámẫncảmvớitácđộng của Paeudoephedrin hyớroclo/M…80 mg “các huốccường giaocảmkháchoặcvớibấtcửhành phần nàocủathuốc TẢđược vừađủ +viên Người bệnh caohuyết ápnặng hoặc người bịbệnh đông mạch vànhvàở “bệnh nhânđangsửđụng cáchuốc dechmonoamine oxidase, #CHÍĐỊNH. Phụnữcóthaivàchoconbú. Giảm hiệu quảcácrốiloạn đường hôhấp__piuểu trân,đặcbiệtlàniêmmạcmỗivàxoang, như_-Bệnhđộng
mạch vànhnăng viêm mũidịứng,viêm mỗi vậnmạch, xung _-Cơnhencẩm huyết mũi,cảmlanhthông thường vàcúm. ˆ_-Giócomgácđóng“Người đang được điềutrịbằng thuốc ÙGchếmonoaminoxydase hoặc môi =BAO QUAN: “Pgừng dùng thuốc nâychưa được 2 tuần Đểnơikhôráo,nhiệt độđưới30’C, tránh —_ -Ngườiláixovâvậnhànhmáy móc ánhsảng . Tibom dus126i

Hộp 5vÏx10 viên nén.
nal-T
Triprolidin hydroclorid 25mg
CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM 3/2-F.T PHARMA.

Pseudoephedrin hydroclorid 60mg
16Công Thường Quốc Tế,Phuong 6,Quận3.TPHồChiMình
=LIỀU DŨNG ; Thao hưởng dẫncủatầythuốc. Liểuthông thường Người lớnvàtrẻemrên1#tuổi: uống †viênẤn,ngày 9- 4ấn
‘ĐỂXATẮM TAY CỦA TRẺ EM BOC KYHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. Sản xuất tại:Nhà máy GMP -WHO số930C2, đường C,KCN CátLái, Q2, ,TP.Hồ ChíMinh
Sốlô8X: Ngày SX: HD:

MẪU VỈ XIN LƯU HANH
kích thước thực :8,2 cm x 3,6 cm

Ngày 14 tháng 01 năm 2011
Tổng Giám Đốc

8
MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC VIÊN NÉN DECONAL- T
kích thước thực :9,2 cm x 18,0 cm
Deconal-T
Viên nén
CÔNG THỨC: 1viên chứa

Triprolidin hydroclorid… ..2,5mg Pseudoephedrin hyöroclodd… ….80mg. Tádược :Lactose monohydral, Povidon K90, Ethanol 96%, Magnesi stearat, Tinh bộtngô.CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: DUOC LUC HOC: ~Triprolidin: amột dẫn chất của propylamin, làmột thuổc kháng histamin thể hệ1. Triprolidin ứcchế tác dụng của histamin doứcchế thụ thể H1, cũng cótác dụng gây buổn ngủ nhẹ vàkháng muscarin. -Pseudoephedrin: tác động trực tiếp trên thy thé -adrenergic. Các tác động – adrenergic doticché sựtạo thành adenosine-3′,5’ mono phosphat vòng bằng cách ứcchế enzym adenylcylase. Pseudoephedrin cũng tác động gián tiếp bằng cách phóng thích norepinephrin tửnơi dựtrữ. Pseudoephedrin tác động trực tiếp trên các thụ thể -adrenergic trên niêm mạc đường hôhấp đưa đến tácđộng comạch làm co niêm mạc mũi đang bịtrương phổng, giảm phủ nể, sung huyết mô, sung huyết mũi và làm tăng thông khí qua mũi. DƯỢC ĐỘNG HỌC: ~Triprolidin: Sau khiuống, thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa, triprolidin được chuyển hóa ởgan. Thức ănkhông ảnh hưởng đển sựhấp thu. Tác dụng của thuốc xuất hiện 15đến 60phút sau khi uống vàkéo dài tử4—6giờ. Một nửa liều uống vào được earboxyl hóa vàđược đảo thải qua nước tiểu. Nửa đời thải trừđược ghi nhận thay đổi trong khoảng tử3-5 giờhoặc hơn. Triprolidin được phân bốvào trong sữa mẹ. ~Pseudoephedrin: Pseudoephedrin được hấp thu dễdàng qua đường tiêu hóa. Thuốc. được thải trử nhiểu trong nước tiểu dưới dạng không biến đổi với lượng nhỏ chất chuyển hóa quagan. Nủa đờithải trừkhoảng từ5-8 giờ; trong nước tiểu cópHacid, sự thải trừtăng lênvànủa đờithải trửvìvây ngắn hơn. Thuốc được phân bốvào trong sữa mẹvớilượng nhỏ. CHỈ ĐỊNH: Giảm hiệu quả các rốiloạn đường hôhấp trên, đặc biệt làniêm mạc mũi vàxoang, như viêm mũi dịứng, viêm mũi vân mạch, xung huyết mũi, cảm lạnh thông thưởng và cúmCHỐNG CHỈ ĐỊNH: Không sửdụng thuốc cho những bệnh nhân quá mẫn cảm vớitácđộng của các thuốc cường giao cảm khác hoặc với bất cửthành phần nàocủa thuốc. Người bệnh cao huyết áp nặng hoặc người bịbệnh động mạch vành vảởbệnh nhận đang sử dụng các thuốc ứcchế monoamine oxidase. Phụnữcóthai và cho con bủ. Bitiểu. vy -_Bệnh động mach vanh nang. -_Cơnhen cấp. -_Glðcôm góc đóng. Người đang được điểu trịbằng thuốc ứcchế monoaminoxydase hoặc mới ngừng dùng thuốc này chưa được 2 tuần Người láixevàvân hành máy móc -_Trẻ emdudi 12tudi. TAC DỤNG KHONG MONG MUON: Lién quan dén Triprolidin: Thường gặp: Buốn ngủ, nhức đấu, mệt mỏi, phối hợp kém. Ítgặp: Bítiểu tiện, tiểu tiện ít.Khó miệng, mũi, họng. Cảm giác tức ngực. Hiếm gặp: Giảm bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cẩu, thiếu máu tan huyết. Tụt huyết áptư thế. Ùtai. Phản ứng dịứng vàmiễn dịch chéo với các thuốc khác. Hệthần kinh trung ương: Hưng cảm, dễkích thích, nhất làtrẻnhỏ gây mất ngủ, quấy khóc, tìmnhanh, run đầu chi, cogiật. làm xuất hiện cơn động kinh ởngười cótổn thương khu trútrên vỏnão. Liên quan đến Pseudoephedrin hydroclorid: Thuốc cóthể gây kích thích thần kinh trung ương nhẹ, đặc biệt ởnhững bệnh nhân quá mẫn cảm vớicác tácđộng của thuốc cường giao cảm (gây tăng huyết áp, loạn nhịp tim, khó ngủ),
Thông bảo ngay cho bác sĩbiết tác dụng không mong muốn gặp phải khísửdụng thuốc.TƯƠNG TÁC THUỐC: Khi dùng thuốc giống giao cảm cho những bệnh nhân đang sửdụng IMAO, phản ứng tăng huyết ápbao gồm cơn tăng huyết áp có thể xuất hiện. Tác dụng hạhuyết ápcủa methyldopa, mecamylamin, reserpin vàcác alkaloid veratrum cóthể bịgiảm đidocác thuốc giống giao cảm. Sự gia tăng tác động pacemarker (diéu nhịp) lạc chỗ khi pseudoephedrin dùng đổng thời với digitalis. Các thuốc kháng acid làm tăng tốcđộhấp thupseudoephedrin. Kaolin lam giảm tốcđộhấp thu pseudoephedrin, -_Kiểm hóa nước tiểu bằng Natri bicarbonat hay bang thuốc kiếm hóa nước tiểu khác gây tịch tụPseudoephedrin trong cơthể dẫn tớingộ độc (lolắng, mất ngủ, nhịp tim nhanh). Toan hóa nước tiểu bằng Amoniclorid cótácdụng ngược lại. -_Trảnh uống rượu khidung thuốc vìtăng buồn ngủ. Triprolidin cũng như các thuốc kháng histamin khác đều làm tăng tác dụng của các thuốc ứcchế hệthần kinh trung ương như rượu, cdc barbituric, thuốc ngủ, các opioid, các thuốc anthần vàthuốc liệt thần kinh. Không dùng đổng thởi các thuốc này với triprolidin.-Các thuốc úcché monoaminoxydase (IMAO) có thể làm tăng tác dụng kháng musearin của triprolidin vàcủa các thuốc kháng histamin khác Thuốc kháng histamin như triprolidin cótác dụng hiệp đồng với các thuốc kháng muscarin như atropin, thuốc chống trầm cảm 3vòng vàcác hợp chất tương tự. -_5 HTP, GABA, láCỏ ban, melatonin, cây Nữ lang làm tăng tác dụng gây ngủ của triprolidin. Cẩn thận khidùng đổng thời các thuốc này. THẬN TRỌNG: -Than trong cho những bênh nhãn tăng huyết áp, bịcường giáp, đảithảo đường, bệnh timthiếu máu cục bộhoặc phi đại tuyến tiến liệt, gây mêbằng thuốc gây mẻ halogen. Than trong cho những bênh nhân suy gan nặng donguy cơtăng gãy buồn ngủ. -.Thân trọng cho những bênh nhân suy thận vàphải giảm liều khisửdụng. -_Thận trọng cho những người bịđộng kinh dođôikhigâycogiật. -_Tránh uống rượu khidung thuốc vităng buổn ngủ. -_Thân trọng cho trễ em vàngười giàdodễbịtácdụng phụ của thuốc. PHỤ NỮCÓ THAI VÀCHO CON BÚ: Không nên sửdụng LÁI XEVÀVẬN HÀNH MÁY MÓC: Không nên sửdụng QUÁ LIỀU VÀCÁCH XỬTRÍ: Quá liều doTriprolidin: Triệu chúng quả liều Triprolidin läcác triệu chúng hệthần kinh trung ương bịứcchế hoặc bịkích thích, huyết áphạrấtthấp, khó thở, cogiật, mất ý thức, rấtkhô ởmiệng, mũi, họng. Xử trỉ:Ngửng dùng thuốc ngay. Nếu cóthểgây nôn, uống than hoạt. Điểu trịtriệu chứng vàhỗtrợ. Quả liều doPseudoephedrin: nên gay non ngay cả khibệnh nhân đã nôn một cách tự phát. Nếu bệnh nhân không nôn trong vòng 15phút nên lặplạiliều lượng ipeca. Sau khigây nôn có thể dùng than hoạttinh trộn sệtvớinước đểhấp phụ phần thuốc còn lại trong dạdày. Nếu gây nôn không thành công, nên rửa dadày. Cóthể làm tăng thải trừ thuốc bằng cách toan hóa nước tiểu. CÁCH DÙNG -LIỀU DUNG: Theo hướng dẫn của thầythuốc. Liểu thông thường: Người lớnvàtrẻem trên 12tuổi :uống 1viên/ñần, ngày 3-4lần QUY CÁCH ĐỒNG GÓI :Hộp5vỉx 10viên nén. BẢO QUẢN : Để nơikhô ráo, nhiệt đôdưới 30°C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 24 tháng kểtừngày sản xuất.
Viên nén DECONAL Tđạt theo TCCS. Đểxatắm taytrẻem.Đọc kỹhưởng dẫnsử dụng trước khidùng. +.Nếu cần thêm thông tinxinhỏiýkiến bác sĩ: +.Sản xuất tạinhà máy GMP- WHO số 930 C2, đường C,KCN Cát Lái, Quận 2,TP. HCM = > 2 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 Số 10 Công Trường Quốc Tế, Q.3, TP. HCM FI.PHARMA^ Điện thoại: 38230512 -39770965 -39770966 -39770987 Fax: 39770988 Email: ft-pharma@hcm.vnn Website: www.ft-pharma.com

= 14 Xu 01 năm 2010

Ẩn