Thuốc Decamol: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Decamol |
Số Đăng Ký | VD-21038-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Paracetamol; Phenylephrin HCl; Clorpheniramin maleat – 500 mg; 10 mg; 2 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 5 vỉ x 20 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty Liên doanh Meyer – BPC. 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Công ty Đăng ký | Công ty Liên doanh Meyer – BPC. 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
22/08/2014 | Công ty LD Meyer BPC | Hộp 5 vỉ x 20 viên nén | 460 | viên |
08/09/2017 | CT LD MEYER-BPC | Hộp 5 vỉ x 20 viên | 460 | Viên |
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET
Lan thus fed hand AY, pe
MẪU ĐĂNG KÝ NHÃN THUỐC DECAMOL
TỔNG GIÁM ĐỐC
25. Nguyễn Văn Nên
MẪU ĐĂNG KÝ HỘP THUỐC DECAMOL
SI1T8äY L0£XSM31SIT8 540Xog
Bw Z
Bw 0I
6w 00G
GYVONYLS S.YSYNLOVANNYW ‘NOILYDISID3dS
Be) et}
Rea Ue Rae DA. CA AiCài 0.VÀ. lân ANVdNO2 3Hñn1N3A LNIOFf 548-H3A3N
Ejd[j
Paracetamol
Phenylephrin hydroclorid
Clorpheniramin maleat
— – ~ MÔ U07 | barestes UU
INGCHIBINH, LIEU LUQNG VÀCÁCH DŨNG: | Xem lỡhướng lo», | BAG QUAN: No
X——_ BEXATAM TAY CUA TRE EM – BỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDŨNG.
6©IDSIDUI @UIU1Đ/IUSUuGduioI2
©PUoJu9O1pÁuU ouuudeiÁuedd
JOU1DIe©DIDAd
“367 3H0-43H 4AT1n-413HV3 NöIL371H1SMI 3HL 0Y3H etalk sDtelelBeBayaleEh
tutưôu‡ ExBgrira|
10 mg
2mg
HOP 5VIX 20 VIEN NEN
Decamol
LIEN DOANH MEYER-BPC | a Oened ee Gee al ¿ ——= |
TONG GIAM DOC
VN _ —
eS
Em”
MẪU ĐĂNG KÝ TOA THUỐC DECAMOL
Tiêu chuẩn:TCCS
DECAMOL
THANH PHAN: Paracetamol 500mg Phenylephrin hydroclorid 10mg Clorpheniramin maleal 2mg Tadu¢c: Lactose, tinhb6tmi,microcrystaltin ceilulose, polyvinyl pyrolidon, natrí starch glycolat, xanh patelé V,vang quinolin, aerosil, magnesislearat wadi†viên, CHI BINH:Điểu trịcáctriệu chứng cảm thông thường, viém miidjỨng, viêm mũivậnmạch, viêm màng nhây xuất tiếtdo cúm, viêm xoang vàcác rốiloạncủađường hộhấptrên. LIỂULƯỢNG VÀCÁCH DŨNG: Uống 3hay 4énmộingày saukhiăn. Người lớn:12viênlẫn.
Trẻem:2-§tuổi: 12viênNẩn. -?-12 tuổi 1-1viênlấn. Hoặc theo sựhướng dẫncủathấythuốc. CHONG CHIBINH:-Quá mẫnvớibấtcửthành phân nào của thuốc. -Người bịsuylếbảogan. -Người thidu hytglucose-6-phosphat dehydragenase (G-6PD). -Người bệnh đang cơnhencấptayngười cótriệu chủng phìđạituyến tiềnkệt,giaucom gochen, tắccổbảng quang, loátdạdâychít,tắcmônvị-tárằng. “Người đãhayđang dùng cácIMAO trong vòng2tuần trước đó. -Bệnh tímmạch nặng. nhồi máucơtim,hành mạch vành, tăng huyếtáp nặng, biốcnhĩthất, xơ cứng động mạch nặng, nhẹnhanh thất, cường giáp nặng boặc bịgiaucom gócđóng, mẫncảm chéo vớipeeudoephedrin.
-Phụ nữcóthai, người đang choconbu,trẻsơsinh, trẻsinh thiều Iháng. THAN TRONG:-Tránh hoặc hạnchếuống rượu khidiing thuốc. -Dừng thận trong ¥dingười bịsuygiảm chúc náng ganhoặc thận, người bệnh cóthiểu mau ti tước.-Bác sĩcẩn cảnh bảo bệnh nhânvềcácdấu hiệucủaphản ứng trên danghiệm trọng do paracetamol nh hdichiing SIever-Jonhson (S45), hộichứng hoạitìdanhiễm dc(TEN) hayhội chủng Lyel, hộichứng ngoại banmụn mủtoànthân cấptính (AGEP). -Thuốc cóthểlàmtăng nguy cơbítiểu tiệndotácdụng phụ chống liếtacelyicholin của clorpheniramin, đặcbiệt ởngười bịphìđạituyến tiểnliệt. -Dùng thuốc thậntrọng vớingưỡi cóbệnh phổimạn tỉnh,thổngắn hoặc khóthả. -0ö ngưy cũbịsâurăng ởnhững người bệnh đếu trịthồi giandài, dotácdụng chống tiết acetyicholn, gâykhỏmiệng. -Dùng thuốc thận trọng vớingười caotuổi (>60tuôi), người bệnh cuding giáp, nhịpứmchậm, bốc tim mot phdn, bệnh cóim,đáitháođường lyp1. TƯƠNG TẮC THUỐC:
Liénquan dnparacetamol: -Uéng daingây lêucaoparacetamol làmtăng nhẹtácđụng chống đông củacoumaiin và dẫnchấtindandion.-Thuốc chống cogiật(phonylơin, barbiturat, carbamazepin}, isoniazid cóthểlàmtang tinh độchạicho ganclaparacetamol. -Llống rượu quánhiều vàdàingày cóthểlàmtăngnguy cdparacetamol gay độc chogan.
Liênquan đếnciorpheriramin maieal: -Đác thuốc ứcchếmonoamin oxydase làmkéodàivàtăng tácdụng chống tiếtacetyicholfn củathuốc kháng histamin. -Rugu hoặccácthuốc anthầngâyngủcóthểtăng tácdụng úcchếhệthần kinh trung ương claclopheniramin.-Clorpheniramin tcchéchuyén hóaphenytoin và có thểdẫn đến ngộđộcphenytoin.
Liênquan đếnphonylephiin hyŒocbrid: -Phantolamin, thudc chen a-adrenergic, cdcphenothiazin (như clorpromazin): Tácdụng ting huyét dpcủaphanylephrin sẽgiảm, nếutrước đóđãdùng thuốc chạn a-adenergic hay phenothiazin. -Propranolol vàthuốc chẹn ƒ-adrenergic: Tác dựng kích thích timcla phenylephrin hydroclond sẽbịÚcchế bằng cách dùng Nttrước thuốc chẹn ƒ-adrenergic nhưpropranolol. Propranolol cóthểđược đùng đểđiều trịloạnnhịptimdodiing phenylephrin. -Monoaminoxidase (MAO): Tac dung kich thích timvảlácdụng tăng huyết ápcủa
phenylaptrin hydroclrid được tăng cường, nếutrước đó đã dùng thuốc ứcchéNAO. VIvậy,không được uống phốihợpvớithuốc ứcchếMAO. “Thuốc chẳng trầm cảmbavòng, guanethiđin, aropm sulfa, alcaloid nấm cựagàdang tiêm, đigtaBs, bromocriptin lamtng tácdụng tăng huyếtáp củaphenylephiin. -Khiphốihợpvới phenylephrin hydroctorid wiithudc Irợđể(oxyloch), tácdụng tắng huyết áp sẽtầng lên.Nếuphenflephrin được dùng khichuyển dạ va x6 thaiđểchống hạhuyết áp,hoặc được thêm vàodụng dịch thuốc lê,thấy thuốc sảnkhoa phải ưuÿlàthuốc trợđẻ có thể gâytăng huyết áp nặng vàkéodài, vàvũmạch máunãocóthổxảyrasaukhi đả. -Thuốc giống thần kinh gian cảm: Sản phẩm thuốc phối hợpphanylephrin vàmộtthuốc cưỡng giaocảmgianphếquản, không được dùng phihợpvớiepinephim hoặcthuốc cưỡng giao cảm khác, vìnhịp mnhanh vàloạnnhịptimcóthể xảyra. -Thuốc mê:Phổi hợpphenylephri hydroclorid vảithuốc mêlàhydrocatbon halogen hóa( nhưcyclopropan) Kimtầng kíchthích imvà có thểgâyloạn nhịn Em.Tuynhiên, vớiliềuđiều trị phenylephrin hydroclorid ftgayloannhiptimhannhidu sovớinorepinephiin hoặc metaraminol. Vai levodopa: Tacdung giãn đồng tửciaphanylephrin giảm nhiều ởngười bệnh dùng levodopa.
TRƯỜNG HỢP CÓTHÁI VÀCHOCONBÚ: -Không nêndùng thuốc chophụ nữcóthai. -Phụ nữ cho conbúcần cần nhắt hoặc không chocon bú hoặc không dùng thuốc tủymứcđộcần thiết củathuốc đốivớingười mẹ.
TRƯỜNG HỢPLÁI XEVÀVẬN HANH WAY MOC: Không dùng chongườilái xehay vận hànhmáyvìthuốc cóthégâychóng mặt, ngủgà. TAC DUNG KHONG MONG MUCH:
Liênquan đếnparacetamol: “Bandavảnhững phảnứng đứngkhác thỉnh thoảng xâyra,Thuừng làbanđồhoặc mảyday, nhưng đôikhinặng hơnvàcóthểkèmtheo sốtdo thuốc vàthương tốnniêm mac. “Trong mộtsốtường hợpriêng lô,paracetamol đãgâygiảm bạch câutrung tính,giảm iểu cẩuvàgiảm loàn thểhuyết cảu. -Dùng liềucaotrong nhiều ngày cólhểgâyđộcđốivớigan. Liênqan đếnclorpheniramin maleat: Tác dụng anthản rấtkhác nhau tửngủgànhẹ đến ngủ sâu, khómiệng, chúng mặtvàgây kíchlhích xdyra khi điểu trịngỗi quảng. Tuynhién, hduhếtngười bệnh chịuđựng được cácphản ng phụkhiđều ịlêntục, đặcbiệt hếungïêutửtÙ. Thường gặp: Ngủ gà,anthần, khômiệng. -Hidm gp:Chóng mặt,buôn nôn. Liên quan dénpheaylephrin hyaroctorid: -Thưởng gặp: Kích động thần kinh, bốnchỗn, loâu,khóngủ, người yếumệt, choáng váng, đautrước ngực, runtẩy,địcảmđầucử,tăng huyết áp,danhợt nhạt, trắng bột,cảm giáclạnhđa,dựng lông tóc.-itgp: Tâng huyết Ápkèmphùphổ, loạn nhịp tim,nhip timchậm, comạch ngoại vivànộ tang làmgiảm lướimáu chocáccdquan này, sưyhôhấp cơnhứng phấn, ảogiác, hoang lưởng; tại mắilàm giảiphỏng cáchạtsắctốđmống mắt, làmmờgiácmạc.
-Hiếm gập:Viêm cótmthành ổ,xuấthuyết dudi màng ngoài tím.
Thông báo choBác sĩcáctácdung không mongmuốngặp phải khisửdụng thuốc QUÁLIỂU VÀCÁCH XỬTRÍ:
Triệu chìng: b -Doparacetamol: Buồn nên,nônvàđaubung thường xảyrarong vòng2-3giảMulNju âuđộccủathuốc. Mạthemoglotii-máu, dầnđếnchứng xanh tímda,niêm mạc vàmỏng laylàm
dấu hiệu đặctrưng nhiềm độccấptínhdẫnchất p-aminophenol. -Docclorpheniramin maigat: Anthdn, kichthich nghịch thưởng hệTKTW, bani i ‘tn s động kinh, ngừng thỏ,cogiật, tácdụng chống tiếtacetyicholin, phản ứngloạn trương lựcvàtụy in mach, loannhịp.-Đophenylephrin hyŒoclorid: Dùng quálềuphạnylaplrin làmtăng huyết áp,nhức dau, œ0giật, xuấthuyết não, đánh trồng ngực, ngoại lâmthu,dịcảm, Nhịp ímcham thuding xayra Xử riRùadađàyhoặc gây nôn,dùng than hoại, thuốc lẩyđểhạnchếhápthukốih triệu chứng vàhỗtrợ.Sửdụnglèuphápgiảiđộcparaoetamol dùng N-2cstjoyslsnlhoậc mefiori. HẠN DÙNG: 36tháng kểtửngày sẵnxual BẢO QUẢN: Nơikhô,nhiệtđộkhông qua30°C, tinh anhsng, ĐẠNG BÀO CHẾ VÀQUY CÁCH BÓNG GÓI: Hộp6ví,mỗivị20viên nón. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SửDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. NEU CAN THEM THONG TINXINHOM¥KIẾN BÁC SĨ.
“BPC METER. CONG TY LIEN DOANH MEYER-BPC
la — –