Thuốc Debutinat 200 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Debutinat 200 mg |
Số Đăng Ký | VD-23448-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Trimebutin maleat – 200 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược Đồng Nai. 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược Đồng Nai. 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
31/12/2015 | Công ty cổ phần Dược Đồng nai DONAIPHARM | Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | 1250 | Viên |
: – 7 NQ-
MẪU NHÃN THUỐC
sa DEBUTINAT 200mg DEBUTINAT200mg DEBUTINAT 200mg)
1-Mau vi 10 vién nén alae — ciara ms ,
-Nội dung và màu sắc như mẫu DEBUTINAT 200mg DEBUTINAT 200mg DEBĐT
CTYCFDược Đồng Nai CTYCPDược Đồng Nai CTYCP
DEBUTINAT 200mg DEBUTINAT 200mg DEBUTINAT 200mg Trêngbuăn ssingi Z0ũmg Trmabulr: maàsai Sng —-L——L._ N7 eae iat aewit
o
DEBUTINAT 200mg DEBUTINAT 200mg DEBBT
CTYCPDược Bồng Nai CTYCPDược Đống Nai GTYCP TINAT 200m
Inngbuir maieni! 2 -Mẫu nhãn hộp 2 vỉ x10 viên nén DEBUTINAT200mg DEBUTINAT
-Nội dung và màu sắc: Như mâu
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
HE DUYET
R suy bántheo đơn ÁNSANG) = f
ee > fi a
DEBUTINAT 200mg 2 5
Trimebutin maleat os} 200 mg =, = | 3 NO
2 33
= =
CHONG cul BINH, LIEU DUNG VACACH DUNG, VACAC THONG TINKHÁC: Xinđọctờhướng dẫn sửdụng TIEU CHUAN: TCCS ĐIỀU KIỆN BẢO QUẦN: đểnơikhôráo, tránh ánhsáng, ởnhiệt độ dudi 30°C.
DE XA TAM TAY CUA TRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
Sản
xuất lại: CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC ĐỒNG NẠI 221B -Phạm Văn Thuận -P.Tân Tiến -TP.Biên Hòa -Tỉnh Đồng Nai-ViệtNam
Ry. GMP -WHO Thuốc ban theo don
ia
DEBUTINAT 200mg
Trimebutin maleat
200 mg
Hop
2vix
10
vién
nén
_
DEBUTINAT200mg
|r
na
on
Ngay 10 thang 03 nim 2015
“¢, Sa 1.22
n Thi Thanh Truc
NL
3 -Mẫu nhãn hộp 5 vỉ x10 viên nén
-Nội dung và màu sắc: Như mẫu
Rene
vrtn DEBUTINAT
200mg
1ộn¿ Bunu2 jộug2 0Boeq) gọu nạiBuọnp Buyu 2nú2 0i (02dòu Guan
Rycrnuse bán theo đơn GMP -WHO
~~.
DEBUTINAT 200mg
Trimebutin maleat
200 mg
meant,
ueu
uạIA
0}
XJA9dộH
BuI00z
LYNILA1đ
CHONG CHỈĐỊNH, LIỀU DÙNG VÀCÁCH DÙNG, VÀCÁC THONG TINKHAC: Xinđọctờhướng dẫn sửdụng TIEU CHUAN: TCCS ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: đểnơi khôráo, tránh ánhsáng, ởnhiệt độđưới 30°C
ĐỀ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM, ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
Sảnxuất lại CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC ĐỒNG NAI 5 221B -Pham VanThuan -P Tân Tiến -TP.Biên Hỏa -Tỉnh Đồng Nai-ViệtNam
GMP -WHO Rcrouc bán theo đơn
~~.
DEBUTINAT 200mg
Trimebutin maleat
200 mg
tf
Hộp
5vỉx10
viên
nén
Nguyễn Thị Thanh Trúc
4 -Mẫu nhãn hộp 10 vỉ x10 viên nén
-Nội dung và màu sắc: Như mẫu
đe
anan
DEBUTINAT
200mg
R nước ban theo đơn GMP -WHO! c ï
nr & = :
DEBUTINAT 200mg 25
Trimebutin maleat er is
200 mg & po
3 8 a §a
CHONG CHỈĐỊNH, LIỀU DÙNG VÀCÁCH DÙNG, VÀCÁC THÔNG TINKHÁC: Xinđọclờhướng dẫnsửdụng. TIÊU CHUẨN: TCCS ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: đểnơikhôráo, tránh Ảnhsáng, ởnhiệt độdưới 30°C
o€XATAM TAY CUA TRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
Sânxuất tại: CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC ĐỒNG NAI 221B -Phạm VănThuận -P Tân Tiến -TP.Biên Hòa-TĨnh Đồng Nai-ViệtNam
GMP -WHO, Recsrnuse bán theo đơn
o”-——
DEBUTINAT 200mg
Trimebutin maleat
200 mg
Hộp
10
vỉx10
viên
nén
GMP – WHO
DEBUTINAT 200 mụ NA
Thuốc bón theo đơn
CÔNG THỨC:
Trimebutin moleol…………………….. 200 mg.
Tó dược: Lac†ose; DST; povidon; magnesi stearat; aerosil; talc vua du 1vién nén.
DANG BAO CHE: Vién nén.
QUY CACH DONG GOI: Hép 2 vix 10 viên, hộp 05 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
Trimebutin mdled† lò một tác nhân chống co thốt không cạnh tranh, có †tác dụng
chọn lọc trên hệ thôn kinh dq dòy -ruột. Trimebutin moled† có ói lực vừa phải với
thụ thể giảm đqu vò đối khóng sự hoạt động của serotonin độc biệt trên thụ thể
`M: ở dq dày -ruột, cần thiết cho việc điều hòa nhu động da dòy – ruột. Thuốc có
thể kích thích sự vận động dạ dòy – ruột và cũng có thể ức chế sự vận động này
nếu trước đó đỡ bị kích thích, nhưng không làm thay đổi khổ năng vộn động bình
thường của da dày -ruột.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Trimebutin moleo† được hốp thu nhanh chóng squ khi uống.
Nồng độ tối đa trong móu đợt được squ khi uống từ 1đến 2giờ.
Thuốc được phôn phối nhanh vờo các mô và qua được hồng rồo máu nỗo.
Thuốc được đòo thải nhanh vờ hoèn †oèn, chủ yếu qua nước tiểu: trung bình 70%
sau 24 gid.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị triệu chứng đqu do co thốt trong các trường hợp rối loạn chức năng đường
tiêu hóa (bao gồm cỏ hội chứng ruột kích thích).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhôn quá mỗn cảm với †rimebutin moled† hoặc bết kỳ thònh phổn nào cua
thuốc.
THẬN TRỌNG:
Không nên dùng cho phụ nữ có thai vò trẻ em dưới 12 tuổi.
Bệnh nhôn dang diéu trị bằng thuốc hạ ớp.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Cisopride: tác dụng điều hòa nhu động ruột của thuốc khang cholinergic ci
cisapride làm mốt đi khi dùng chung hơi thuốc này với nhau.
Procdinamide dùng chung với trimebutin maled† có thể làm †ăng tác dụng khóng
thân kinh phế vị trên sự dẫn †ruyễn thôn kinh ở nút nhĩ thốt.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Hiếm khi xảy ra mệt mỏi, buồn ngủ, đdu đều, lo lăng, nóng/lqạnh, tiêu chảy nhẹ,
buôn nôn, †đo bón, khó tiêu, bí tiểu, rối loqạn kinh nguyệt, chóng mặt do ánh sóng,
điếc nhẹ.
LIEU DUNG VA CACH DUNG: Dung đường uống.
Uống 100 -200 mg trimebutin mdleot x3lồn/ ngòy, trước bữa Gn.
|wk iL —
QuA LIEU VÀ XỬ TRÍ:
Chưa có trường hợp nòo qué liều được báo céo. Tuy nhiên nếu xảy ra ngộ độc do
uống quó liều trimebutin maleat, cdn óp dụng các biện pháp giải độc thông
†hường.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Dé an todin củd thuốc trong thời gian mang thơi chưa được xóc định. Thuốc chỉ nên
dùng cho phụ nữ có thơi hoặc nghỉ ngờ có thơi khi lợi ích của việc điều tri được đặt
lên trên các nguy cơ khác.
Độ œn toàn của thuốc †rong suốt thời gian cho con bú chưa được xóc định. Tránh
dùng thuốc trong thời gian cho con bú.
ĐỐI VỚI NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thên trọng khi lới xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây chóng mặt, buôn
ngủ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông lin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thông báo với bác sĩ những lóc dụng không muốn gặp phỏi khi sử dụng thuốc
Hơn dùng: 3ó thóng kể †ừ ngày sản xuốt.
Điều kiện bảo quỏn: Nơi khé mat, tránh ánh sóng, ở nhiệt độ dưới 3C.
Tiêu chuổn: TCCS.
Sản xuốt tại:
CONG TY C6 PHAN DUGC BONG NAI
221B -Pham Van Thuan -P. Tân Tiến -TP.Biên Hòa -Tỉnh Đồng Nơi -Việt Nam
ĐT: 061.3823107 Fax: 061. 3821608
E-mail: donai_pharm@yahoo.com
TUQ CUC TRUONG
PTRUONG PHONG