Thuốc Debby : thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDebby
Số Đăng KýVD-24652-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNifuroxazid – 218 mg
Dạng Bào ChếHỗn dịch
Quy cách đóng góiHộp chai 30ml; hộp 1 chai 60ml
Hạn sử dụng60 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/10/2017Sở Y tế Phú YênHộp 1 chai 30ml19700Chai
24/10/2016Công ty TNHH Thai Nakorn Patana (VietNam)Hộp chai 30ml17200Chai
BSA 594 /AS3
NIFUROXAZIDE
`©Wwao-_+
œ
——
—>=
=az=oo J om(=}———

Size :37 x86 mm.

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:,..}4,….(3,.J…..Á‡…

Size
:37.0
x36.5
x90.5
mm.

ACIZV XOUNAIN
DEBBY
For the treatment
ofacute and chronic diarrhea
ALCOHOL FREE SUGAR FREE
Composition : Each teaspoonful (5ml) contains Nifuroxazide……………………. 0.2†8 g
ÔRNPATANA VN. THAI NAKORN PATANA PCO ED: TÚIDU GIẢ, Mer Under licence of THAI NAKORN PATANA CO.,LTD. Nonthaburi, Thailand.

For the treatment of aNie’ ane
chronic diarrhea, dysentery, irffat
matory colitis.
Dosage and Administration
Children aged less than 6months:
1teaspoonful (5ml) 2times daily.
Children 6months ofage orolder:
1teaspoonful (5ml) 3times daily.
Contra-indications, Precaution,
Side-effect: Please read the
Storage: Store inadry and cool
place below 30°C.
Shelf-life: 60 months from the
date ofmanufacture.
Specification: Manufacturer’s
36014″42056

Điều tritiêu chảy cấp
và mãn tính
KHONG CHUA CON
KHONG CHUA DUONG
Thanh phan Mỗi thìa cà- -me chứa Nifuroxazid…. „0,218 g
Chỉ định :
Điều trịtiêu chảy cấp và mãn
tính, bệnh lyvà chứng viêm
ruột kết.
TT ch
Hỗn dịch dùng theo đường uống.
Trẻ em dưới 6tháng tuổi:
1thìa càphê (5ml)lần, 2lằn/ngày
Trẻ trên 6tháng tuổi:
1thìa càphê (5ml)/ần,,3 lần/ngày

Chống chỉ định, Thận trọng, Tác
dụng phụ:Xin đọc trong tờ hướng
sử dụng.
a Bảo quản nơi khô mát,
dưới 30°C.
Hạn dùng: 60 tháng kể từ ngày
sản xuất.
Tiêu chuẩn: TCCS.
DE XA TAM TAY CUA TRE EM. KY HUONG DAN SU D TRƯỚC KHI DŨNG te
SDK (Reg. No)

Dosage and Administration
Size :37 X 110 MM.
NIFUROXAZIDE
Liêu dùng &Cách dùng

Size
:4.3
x4.3
x10.6
cm.

ACIZVXOUNAIN
DEBBY
For the treatment
ofacute and chronic diarrhea
ALCOHOL FREE SUGAR FREE
Composition : Each teaspoonful (5ml) contains Nifuroxazide……………………. 0.218 0
THAI NAKORN PATANA VNCO., LTD. hoa-Phu Nam

For the treatment of acute; an
chronic diarrhea, dysentery,
matory colitis.
Dosage and Administration
Children aged less than 6months:
1teaspoonful (5ml) 2times daily.
Children 6months ofage orolder:
1teaspoonful (5ml) 3times daily.

Contra-indications, Precaution,
Side-effect: Please read the
enclosed leaflet.
Storage: Store inadry and cool
place below 30°C.
Shelf-life: 60 months from the
date ofmanufacture.
Specification: Manufacturer’s
KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN. _ Sehaians THE LEAFLET
360144205

Điều tritiêu chảy cấp
và mãn tính
KHONG CHUA CON KHONG CHUA DUONG
Thanh phan Mỗi thìa càphê (5ml) chứa Niuroxfit……………. 0,218 g

Chi dinh:
Điều trị tiêu chảy cấp và mãn
tính, bệnh lyvà chứng viêm
ruột kết,
Liều dùng &Cách dùng
Hỗn dịch dùng theo đường uống.
Trẻ em dưới 6 tháng tuổi:
1thìa càphê (5ml)lần, 2lần/ngày
Trẻ trên 6tháng tuổi:
1thìa càphê (5ml)/lần,3 lần/ngày

Chống chỉ định, Thận trọng, Tác
yi eg rat
nsử dụng.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, dưới 30C.
thi, 60 tháng kể từ ngày
Tiêu chuẩn: TCCS.
DEXA TAM TAY CUA TRE EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
SDK (Reg. No)

4
aaya,
/
WAN
a
5
`ÑyeeoO
.

ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
HOI THAY THUOC DE BIET THEM THONG TIN
DE XA TAM TAY CUA TRE EM –
đu
|.{TRAGH NHIỆM HỮU ta
x Tl akon ay
(VIET
Pade ⁄

Thành phần
Mỗi 5ml Debby chứa:
Hoạt chất:
Nifuroxazid 218,00 mg
Tá dược: Gôm Xanthan, Glycerin, Sorbitol, Dau Polyoxyl 40 Hydrogenat Castor, Propylen glycol,
Methylparaben, Propylparaben, Natri Saccharin, Magnesi nhém Silicat, Acid Citric, Huong dita, Natri citrate,
Nước tỉnh khiết.
Dạng bào chế: Hỗn dịch
Quy cách đóng gói: Hộp 1lọ chứa 30 ml & 60 ml hỗn dịch.
Được động học: Nifuroxazid không hấp thu ởniêm mạc dạ dày. Vì thế hoạt tính được định vị tại chỗ. Nó hấp thu
kém trong hệ thống tiêu hoá.
Được lực học: Nifuroxazid là kháng sinh đường ruột có hoạt phố rộng, hấp thu yếu trong dạ dày, ruột,
Nifuroxazid được dùng trong điều trị viêm ruột kết và tiêu chảy.
Chỉ định
DEBBY được chỉ định điều trị tiêu chảy cấp và mạn, bệnh ly trực khuẩn và chứng viêm ruột kết.
“Trong quá trình điều trị tiêu chảy, việc bù nước & điện giải luôn cần thiết.
Liều lượng & cách dùng
Trẻ dưới 6tháng tuổi: 1muỗng cà phê (5 ml)/lan, 2lần trong ngày
Trẻ từ 6tháng tuổi trở lên: 1muỗng cà phê (5 ml) )/Iần, 3 lần trong ngày.
Thời gian điều trị không nên quá 7ngày.
Thuốc dùng đường uống. Lắc chai kỹ trước khi sử dụng.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất cứ thành phân nào của thuốc.
Trẻ sơ sinh từ 0 – 1tháng tuổi.
Thận trọng
Bạn nên tham khảo ýkiến của bác sỹ ngay trong những trường hợp sau:
-—Tiêu chảy nhiều hơn 6lần mỗi ngày hoặc kéo dài hơn 24 giờ hoặc đi kèm với sự sụt cân. Khi âấy bác sỹ sẽ xác
định nhu cầu bù nước, có thể bằng đường uống.
-— Có sốt hoặc nôn.
-_ Có máu hoặc nhằy trong phân.
Tương tác thuốc: Không có thông tin có ýnghĩa.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
— Không nên dùng thuốc trong thời gian có thai.
-_ Có thê tiếp tục cho con bú nêu chỉ dùng thuốc trong thời gian ngắn.
-_ Như một quy tắc chung, khi đang có thai hoặc đang cho con bú, bạn nên hỏi bác sỹ trước khi dùng bất kỳ các
loại thuốc nào.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành may móc: Không ảnh hưởng
Tác dụng không mong muốn: DEBBY được dung nạp tốt. Thuốc hầu như không gây tác dụng phụ. Có khả năng
xảy ra những phản ứng dị ứng như nổi mẫn trên da, mé đay, phù Quinke (sưng nề đột ngột một phan co thé,
thường làmặt, lưỡi, cổ), hoặc sốc phản vệ (có thể sốc dị ứng toàn thân).
Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sử dụng quá liều: Không có thông tin có ýnghĩa.
Hạn dùng: 60 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản: Bảo quản ởnơi khô mát không quá 30°C.
Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS.
Nhà sản xuất: yeu, Công ty TNHH Thai Nakorn Patana (Việt Nam)
Ss 636 Nguyễn Tat Thanh – Phudng 9-Thanh phố Tuy Hòa –

TU@.CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG
Dé Mink Hes „ở

Ẩn